duckymomo20012's picture
Update data (#14)
7ab91a1 verified
|
raw
history blame
9.1 kB

Thành Ni-ni-vê[^1-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] sám hối và được tha thứ[^2-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]

1 Có lời ĐỨC CHÚA[^3-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] phán với ông Giô-na[^4-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] lần thứ hai rằng : 2 “Hãy đứng dậy, đi đến Ni-ni-vê[^5-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a], thành phố lớn, và hô cho dân thành biết lời tuyên cáo Ta sẽ truyền cho ngươi.” 3 Ông Giô-na[^6-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] đứng dậy và đi Ni-ni-vê[^7-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a], như lời ĐỨC CHÚA[^8-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] phán. Ni-ni-vê[^9-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] là một thành phố cực kỳ rộng lớn[^10-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a], đi ngang qua phải mất ba ngày đường. 4 Ông Giô-na[^11-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] bắt đầu vào thành, đi một ngày đường và công bố : “Còn [^1@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]bốn mươi ngày nữa, [^2@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]Ni-ni-vê[^12-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] sẽ bị phá đổ[^13-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a].” 5 [^14-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]Dân Ni-ni-vê [^15-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]tin [^16-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]vào Thiên Chúa, họ công bố lệnh [^3@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]ăn chay và mặc [^4@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]áo vải thô, từ người lớn đến trẻ nhỏ. 6 Tin báo đến cho vua [^5@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]Ni-ni-vê[^17-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] ; vua rời khỏi ngai, cởi [^6@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]áo choàng, khoác áo vải thô, và ngồi trên [^7@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]tro. 7 Vua cho rao tại Ni-ni-vê[^18-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] : “Do sắc chỉ[^19-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a] của đức vua và các quan đại thần, người và súc vật, bò bê và chiên dê không được nếm bất cứ cái gì, không được ăn cỏ, không được uống nước. 8 Người và súc vật phải khoác [^8@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]áo vải thô và hết sức kêu cầu Thiên Chúa. Mỗi người phải trở lại, bỏ [^9@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]đường gian ác và những hành vi [^10@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]bạo lực của mình. 9 Biết đâu Thiên Chúa chẳng [^11@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]nghĩ lại, chẳng bỏ ý định giáng phạt, và nguôi cơn thịnh nộ, khiến chúng ta khỏi phải chết.” 10 Thiên Chúa thấy việc họ làm, thấy họ [^12@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]bỏ đường gian ác mà trở lại, Người [^13@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]hối tiếc về tai hoạ Người đã tuyên bố sẽ giáng trên họ, Người đã không giáng xuống nữa[^20-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a].

[^1-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^2-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Lời rao giảng của ông Giô-na đạt kết quả tuyệt vời : toàn thành Ni-ni-vê ăn năn hối cải và Thiên Chúa tha không phạt.

[^3-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^4-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Jonah | French: Jonas | Latin: Ionas | Origin: יוֹנָה | Vietnamese: Giô-na 1 -- một ngôn sứ con ông A-mít-tai, 2 V 14,25

[^5-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^6-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Jonah | French: Jonas | Latin: Ionas | Origin: יוֹנָה | Vietnamese: Giô-na 1 -- một ngôn sứ con ông A-mít-tai, 2 V 14,25

[^7-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^8-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^9-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^10-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Cực kỳ rộng lớn : ds : lớn cả đối với Thiên Chúa, kiểu nói để diễn tả sự rộng lớn không gì so sánh được.

[^11-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Jonah | French: Jonas | Latin: Ionas | Origin: יוֹנָה | Vietnamese: Giô-na 1 -- một ngôn sứ con ông A-mít-tai, 2 V 14,25

[^12-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^13-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Còn bốn mươi ngày nữa ... : lời tuyên cáo Thiên Chúa trao cho ông Giô-na thật ngắn ngủi, gợi lại chuyện Xơ-đôm và Gô-mô-ra (x. St 18,16-33 và 19,24-25) ; nhưng thái độ của ông Giô-na không giống thái độ của ông Áp-ra-ham chút nào.

[^14-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Dân Ni-ni-vê mau mắn tin vào Thiên Chúa và bày tỏ lòng thống hối.

[^15-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^16-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Tin vào Thiên Chúa : kiểu nói đã sử dụng trong St 15,6 để nói về lòng tin của ông Áp-ra-ham và nhờ đó ông được kể là người công chính.

[^17-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^18-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: English: Niniveh | French: Ninive | Latin: Ninive | Origin: נִינְוֵה | Vietnamese: Ni-ni-vê 1 -- thủ đô của At-sua, Gn 1,2tt ; Xp 2,13

[^19-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Sắc chỉ của vua Ni-ni-vê nêu rõ ba yếu tố của sự hối cải chân thành : 1) nhận biết tội và tỏ ra bằng cách thức bên ngoài (x. c.7) ; 2) hoán cải bên trong : thay đổi thái độ đối với tha nhân (x. c.8) ; 3) hy vọng Thiên Chúa sẽ tha thứ (x. c.9) nhưng nhìn nhận sự tự do của Thiên Chúa. Ge 2,12-14 kêu gọi ăn năn hối cải với hy vọng Thiên Chúa sẽ hối tiếc và tha thứ.

[^20-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Con người hối cải bỏ điều gian ác thì Thiên Chúa cũng hối tiếc về tai hoạ Người đã ngăm đe. Trong tiếng Híp-ri, hai chữ gian áctai hoạ là một từ duy nhất. – Điều mà Ge 2,12-14 rao giảng như một niềm hy vọng thì ở đây đã thành sự thật : Thiên Chúa muốn phá đổ sự ác chứ không phải muốn phá đổ thành phố hay tiêu diệt con người.

[^1@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: 1 V 19,8

[^2@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Mt 12,41; Lc 11,30.32

[^3@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Tv 35,13; Gr 36,9; Ge 1,14

[^4@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Et 4,1

[^5@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Lc 11,30.32

[^6@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Ed 26,16

[^7@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Ed 27,30-31

[^8@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Gn 3,6; Gđt 4,10; Ed 27,30-31

[^9@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Ed 36,31

[^10@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: G 16,17; 31,7

[^11@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Ge 2,14; Am 5,15

[^12@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: Mt 12,41; Ep 3,6

[^13@-7632ba20-cb9f-46ff-bb48-611f9f050d8a]: St 6,6; Gr 26,3