duckymomo20012's picture
Update data (#14)
7ab91a1 verified
|
raw
history blame
23 kB

Ngôn sứ Giê-rê-mi-a[^1-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] và [^1@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]những lời giao ước[^2-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]

1 Có [^2@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]lời ĐỨC CHÚA[^3-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] phán với ông Giê-rê-mi-a[^4-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] rằng : 2 “Hãy nghe những lời giao ước này và nói lại cho người [^3@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]Giu-đa[^5-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] và dân cư Giê-ru-sa-lem[^6-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]. 3 Ngươi hãy nói với chúng : “ĐỨC CHÚA[^7-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808], Thiên Chúa Ít-ra-en[^8-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808], phán thế này : [^4@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]Đáng nguyền rủa thay kẻ nào không nghe các lời giao ước 4 mà Ta đã truyền cho cha ông các ngươi trong ngày Ta đưa họ ra khỏi đất Ai-cập[^9-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808], ra khỏi cái lò nung sắt ấy. Ta đã phán rằng : nếu các ngươi nghe [^5@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]tiếng Ta và làm theo tất cả những điều Ta truyền dạy, thì các ngươi sẽ trở thành [^6@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]dân của Ta, và chính Ta, Ta sẽ là Thiên Chúa của các ngươi, 5 để giữ trọn [^7@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]lời Ta đã thề hứa với cha ông các ngươi, là ban cho họ đất tuôn chảy sữa và mật như ngày hôm nay.” Tôi đã đáp lời và thưa : “A-men, lạy ĐỨC CHÚA[^10-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] !” 6 Và ĐỨC CHÚA[^11-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] phán với tôi : “Trong các thành Giu-đa[^12-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] và phố phường Giê-ru-sa-lem[^13-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808], ngươi hãy [^8@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]công bố tất cả những lời này : Các ngươi hãy [^9@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]nghe và thực hiện những lời giao ước trên đây, 7 vì từ ngày Ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi đất Ai-cập[^14-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] cho đến ngày nay, Ta đã long trọng tuyên bố và không ngớt lặp đi lặp lại rằng : “Các ngươi hãy [^10@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]nghe theo tiếng Ta.” 8 Nhưng họ đã không nghe và chẳng đoái hoài, vẫn cố chấp theo lòng dạ xấu xa của họ. Vì thế, đối với họ, Ta đã áp dụng mọi khoản trong giao ước Ta đã truyền mà họ không tuân giữ.

9 ĐỨC CHÚA[^15-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] còn phán với tôi : “Đã thấy có âm mưu toa rập giữa người Giu-đa[^16-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] và dân cư Giê-ru-sa-lem[^17-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]. 10 Chúng đã quay về với [^11@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]tội lỗi của cha ông khi trước là từ chối không chịu nghe lời Ta, lại [^12@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]đi thờ các thần khác. Nhà Ít-ra-en[^18-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] và nhà Giu-đa[^19-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] đã phá vỡ [^13@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]giao ước của Ta, giao ước Ta đã lập với cha ông chúng. 11 Vì thế, ĐỨC CHÚA[^20-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] phán như sau : “Này Ta sắp giáng [^14@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]tai hoạ xuống trên chúng, và chúng không tài nào thoát khỏi ; chúng sẽ [^15@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]kêu cầu Ta, nhưng Ta sẽ chẳng nghe lời chúng. 12 Các thành Giu-đa[^21-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] và dân cư Giê-ru-sa-lem[^22-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] sẽ chạy đến kêu cầu các thần mà chúng [^16@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]dâng hương kính bái, nhưng các thần ấy sẽ không thể nào [^17@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]cứu được chúng trong thời chúng lâm nạn.

13 Vì Giu-đa[^23-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] hỡi, ngươi có bao nhiêu thành là có [^18@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]bấy nhiêu thần ;

13 ở Giê-ru-sa-lem[^24-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] có bao nhiêu phố

13 thì các ngươi cũng dựng lên bấy nhiêu bàn thờ kính sự ô nhục,

13 những bàn thờ dâng hương kính thần Ba-an[^25-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808].

14 Còn ngươi, ngươi [^19@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]đừng cầu nguyện cho dân này, cũng đừng lên tiếng kêu van và khấn xin cho chúng, vì khi chúng lâm nạn mà kêu cầu đến Ta, Ta cũng chẳng thèm nghe.

[^20@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]Khiển trách những kẻ năng lui tới Đền Thờ[^26-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]

15 Người Ta [^21@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]yêu quý, kẻ từng ấp ủ những mưu đồ đen tối,

15 còn đến làm gì trong [^22@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]Nhà Ta nữa ?

15 Liệu những lời khấn nguyền và thịt dâng tế

15 có giúp ngươi thoát khỏi tai ương

15 khiến ngươi được vui mừng hoan hỷ[^27-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] ?

16 ĐỨC CHÚA[^28-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] đã gọi tên ngươi

16 là “[^23@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]cây ô-liu xanh rờn, có trái trông đẹp mắt.”

16 Khi có tiếng rung chuyển ầm ầm,

16 Người liền châm lửa đốt,

16 cành lá của ngươi bị thiêu rụi hoàn toàn.

17 Chính ĐỨC CHÚA[^29-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] các đạo binh, Đấng trồng ngươi, đã tuyên phán giáng hoạ phạt ngươi, vì sự dữ nhà Ít-ra-en[^30-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] và nhà Giu-đa[^31-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] đã làm để [^24@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]chọc giận Ta khi dâng hương kính thần [^25@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]Ba-an[^32-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808].

Ngôn sứ Giê-rê-mi-a[^33-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] bị [^26@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]ngược đãi ở A-na-thốt[^34-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808][^35-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]

18 ĐỨC CHÚA[^36-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] đã [^27@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]báo cho tôi và tôi đã biết. Bấy giờ Người cho tôi thấy âm mưu của chúng. 19 Phần con, con khác nào [^28@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]con chiên hiền lành bị đem đi làm thịt, con đâu biết chúng đang [^29@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]mưu tính hại con. Chúng bảo nhau : “Cây đương sức[^37-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808], nào ta chặt nó đi, loại nó ra khỏi đất dành cho kẻ sống, để không còn ai nhớ đến [^30@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]tên tuổi nó nữa !”

20 Nhưng, lạy ĐỨC CHÚA[^38-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] các đạo binh,

20 Ngài [^31@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]công minh khi xét xử,

20 Ngài [^32@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]thấu suốt tâm can từng gang tấc,

20 con thấy Ngài [^33@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]trị tội chúng thật là đích đáng,

20 vì con đã giãi bày cơ sự cùng Ngài.

21 Vì thế, ĐỨC CHÚA[^39-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] phán như sau để chống lại dân [^34@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]A-na-thốt[^40-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808], những kẻ muốn hại mạng sống ngươi và nói : “Ngươi không được [^35@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]tuyên sấm nhân danh ĐỨC CHÚA[^41-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] nữa, bằng không ngươi sẽ chết vì tay chúng ta !” 22 Bởi vậy, ĐỨC CHÚA[^42-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808] các đạo binh phán như sau : Này Ta sẽ [^36@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]trừng phạt chúng, thanh niên sẽ chết vì gươm, con trai con gái chúng sẽ chết vì đói. 23 Và [^37@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]chúng sẽ không còn sót lại một mạng nào, vì Ta sắp giáng tai hoạ xuống dân A-na-thốt[^43-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808], vào năm Ta [^38@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]trừng phạt chúng.

[^1-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16

[^2-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Khúc này (cc. 1-14) có thể phản ảnh việc ngôn sứ Giê-rê-mi-a tích cực hỗ trợ cuộc cải cách do vua Giô-si-gia-hu khởi xướng năm 621 tCN, dựa theo cuốn sách giao ước tìm được trong Đền Thờ (2 V 22,3 – 23,27), nhưng sau đó ông thất vọng vì cuộc cải cách bất thành. Cũng có thể đây là một bài khuyến thiện do các soạn giả theo tinh thần Đnl đưa vào. Dầu sao thì cc. 6.8b.9-12 cũng phải là của Giê-rê-mi-a.

[^3-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^4-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16

[^5-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^6-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^7-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^8-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^9-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^10-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^11-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^12-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^13-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^14-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^15-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^16-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^17-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^18-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^19-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^20-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^21-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^22-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^23-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^24-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^25-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14

[^26-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Tiểu khúc (cc. 15-17) cũng như 7,1-15.21-28 nói về những hy lễ vô ích tại Đền Thờ, không giải thoát khỏi tai ương như người ta trông đợi, bởi vì không đi kèm với đời sống đạo thật sự. C.17 đi liền với cc. 1-4.

[^27-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Nguyên văn khó hiểu. Dịch theo BJ. Tội lỗi dân Giu-đa không thể xoá đi được nguyên chỉ vì hy lễ ; phải có sám hối và đổi đời. Một nền phụng tự chỉ có hình thức bên ngoài không thể làm Đức Chúa nguôi giận. Người Ta yêu quý ở đây có ý mỉa mai. LXX và các bản dịch khác (ở giống cái) hiểu về Giê-ru-sa-lem như là hiền thê của Đức Chúa.

[^28-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^29-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^30-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^31-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^32-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14

[^33-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16

[^34-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27

[^35-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Ngôn sứ cho thấy những người đồng hương A-na-thốt của ông âm mưu hại ông vì ông ủng hộ cuộc cải cách đòi huỷ bỏ nơi thờ tự địa phương (Đnl 12,5 ; x. 2 V 23), hoặc đơn giản là vì ông đả kích việc phụng tự trong đền thờ Giê-ru-sa-lem (x. Gr 7 và 26). Giê-rê-mi-a quả đã là mẫu tiên trưng Đức Giê-su trong truyện này, vì Đức Giê-su cũng bị đồng hương Na-da-rét ghét bỏ. C.19 Con khác nào con chiên hiền lành bị đem đi làm thịt cũng là hình ảnh về Người Tôi Tớ của Đức Chúa trong Is 53,7.

[^36-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^37-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Cây đương sức, nào ta chặt nó đi coi như một châm ngôn. LXX và PT La-tinh dịch Ta hãy bỏ gỗ vào bánh của nó. Câu này phụng tự đã áp dụng vào cuộc thương khó của Chúa Ki-tô.

[^38-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^39-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^40-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27

[^41-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^42-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^43-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27

[^1@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,21-28

[^2@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,1; 44,1

[^3@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 17,20

[^4@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Đnl 27,26; G 13,10

[^5@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,23; Ga 10,27

[^6@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 24,7; Đnl 4,20; 7,6; 10,15; Ed 14,11

[^7@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Đnl 11,8-9; Tv 105,8-11

[^8@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 2,2

[^9@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,23-26

[^10@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 35,15

[^11@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Ds 25,1-3; Hs 9,10

[^12@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 13,10; 44,3

[^13@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 31,32

[^14@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 19,3; 1 V 14,10

[^15@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Cn 1,28; Is 59,2; Ed 8,18; Mk 3,4

[^16@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 1,16

[^17@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Tl 10,14

[^18@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 2,28=

[^19@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,16; 14,11; Xh 32,10

[^20@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,1-15.21-28

[^21@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 2,2

[^22@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,11; Is 1,12

[^23@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Tv 52,10; Is 5,1-2; Hs 14,7

[^24@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 25,7

[^25@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 7,9

[^26@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 15,10

[^27@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: 1 V 14,5

[^28@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Is 53,7

[^29@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Tv 83,4

[^30@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Tv 109,13; Hc 41,11

[^31@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: 1 Pr 2,23; 1 Tx 2,4; Kh 2,23

[^32@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 17,10; 20,12=; 1 V 8,39; Tv 7,10; 44,22; 139,13; Cn 15,11; Kn 1,6; Cv 1,24; Kh 2,23

[^33@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 9,8

[^34@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 29,27

[^35@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Is 30,10; Am 2,12

[^36@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 9,8

[^37@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 9,9; 36,29

[^38@-36775207-61ce-427d-901e-b94eb2dbf808]: Gr 23,12