duckymomo20012's picture
Update data (#14)
7ab91a1 verified
|
raw
history blame
16.7 kB

IV. NHỮNG CUỘC CẢI CÁCH ĐẦU TIÊN THỜI QUÂN CHỦ

1. VUA RƠ-KHÁP-AM VỚI VIỆC TẬP TRUNG CÁC THẦY LÊ-VI

[^1@-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]Ly khai[^1-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]

1 Rơ-kháp-am[^2-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] đi Si-khem[^3-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf], vì toàn thể Ít-ra-en[^4-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] tụ họp ở Si-khem[^5-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] để tôn ông lên làm vua. 2 Lúc ấy Gia-róp-am[^6-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] con ông Nơ-vát[^7-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf], nghe biết chuyện ấy – ông đang ở bên Ai-cập[^8-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] vì ông đã trốn vua Sa-lô-môn[^9-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] sang đó, ông liền bỏ Ai-cập[^10-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] trở về. 3 Người ta cho mời ông Gia-róp-am[^11-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]. Ông và toàn thể Ít-ra-en[^12-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] tới.

3 Họ thưa với Rơ-kháp-am[^13-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] rằng : 4 “Phụ vương ngài đã bắt chúng tôi mang một cái ách quá nặng, bây giờ nếu ngài giảm bớt khổ dịch và ách nặng nề phụ vương đã đặt trên chúng tôi, thì chúng tôi sẽ phục dịch ngài.” 5 Vua nói với họ : “Ba ngày nữa các ngươi trở lại gặp ta.” Dân chúng liền rút lui.

6 Vua Rơ-kháp-am[^14-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] bàn hỏi với các kỳ mục là những người đã từng hầu cận phụ vương Sa-lô-môn[^15-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] khi vua này còn sống. Vua Rơ-kháp-am[^16-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] nói : “Các ngươi góp ý với ta thế nào, để ta còn trả lời cho dân này ?” 7 Họ thưa với vua : “Nếu ngài xử tốt với dân, chiều lòng dân, dùng lời lẽ ôn tồn mà nói với dân, thì dân sẽ làm tôi ngài mãi mãi.” 8 Nhưng vua không đếm xỉa gì đến ý kiến các kỳ mục đưa ra, lại đi bàn hỏi với đám người trẻ là những bạn thiếu thời hiện đang hầu cận vua. 9 Vua nói với họ : “Các ngươi góp ý với ta thế nào, để ta còn trả lời cho dân này, vì nó đã nói với ta rằng : Xin[^17-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] ngài giảm bớt cái ách nặng phụ vương đã đặt trên chúng tôi ?” 10 Đám người trẻ, những bạn thiếu thời của vua, thưa vua rằng : “Ngài sẽ trả lời cho dân đã từng nói với ngài : ‘Phụ vương ngài đã đặt ách nặng trên chúng tôi, nhưng xin ngài giảm bớt cho chúng tôi’, xin ngài nói với chúng thế này : ‘Ngón tay nhỏ của ta còn lớn hơn cả lưng của phụ vương ta. 11 Vậy phụ vương ta đã đặt ách nặng trên các ngươi, còn ta, ta chất cho nặng hơn nữa. Phụ vương ta trừng phạt các ngươi bằng roi, còn ta, ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng bọ cạp[^18-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] !’”

12 Ngày thứ ba, Gia-róp-am[^19-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] cùng toàn dân đến yết kiến vua Rơ-kháp-am[^20-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] như vua đã hẹn rằng : “Ba ngày nữa trở lại gặp ta.” 13 Vua trả lời cứng cỏi với họ. Vua Rơ-kháp-am[^21-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] không đếm xỉa gì đến ý kiến các kỳ mục, 14 nhưng nói với họ theo ý kiến đám người trẻ rằng : “Phụ vương ta đã đặt ách nặng trên các ngươi, còn ta, ta chất nặng hơn nữa trên các ngươi ; phụ vương ta trừng phạt các ngươi bằng roi, còn ta, ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng bọ cạp.” 15 Thế là vua không chịu nghe dân. Thiên Chúa đã để như vậy cho lời ĐỨC CHÚA[^22-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] được ứng nghiệm, lời mà Người đã dùng ông A-khi-gia[^23-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]-hu người Si-lô[^24-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] mà phán[^25-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] với ông Gia-róp-am[^26-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] con ông Nơ-vát[^27-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]. 16 Khi toàn thể Ít-ra-en[^28-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] thấy vua không thèm nghe họ, thì dân đáp lại vua rằng :

16 “Chúng tôi có liên hệ chi với Đa-vít[^29-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] ?

16 Chẳng có phần gì với con của Gie-sê[^30-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf].

16 Ít-ra-en[^31-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] ơi, ai về lều nấy !

16 Này Đa-vít[^32-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf], hãy liệu lấy nhà của ngươi !”

16 Rồi toàn thể Ít-ra-en[^33-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] rút về lều. 17 Còn con cái Ít-ra-en[^34-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] cư ngụ tại các thành của Giu-đa[^35-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] thì vua Rơ-kháp-am[^36-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] vẫn làm vua cai trị họ. 18 Vua Rơ-kháp-am[^37-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] cử ông Ha-đô-ram[^38-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] phụ trách việc dân công, nhưng con cái Ít-ra-en[^39-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] ném đá ông chết và ông đã chết. Còn vua Rơ-kháp-am[^40-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] thì vội vã lên xe trốn về Giê-ru-sa-lem[^41-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]. 19 Thế là Ít-ra-en[^42-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] ly khai với nhà Đa-vít[^43-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf] cho tới ngày nay.

[^1-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: Từ 2 Sb 9,30 đến 11,4 tác giả theo sát 1 V 11,42 – 12,24. Bắt buộc phải đề cập tới cuộc ly khai, ông tránh không gợi lại cuộc phản loạn của ông Gia-róp-am trước đó (1 V 11,26-40). Ngay cả cuộc ly khai tôn giáo được kể dài dòng trong 1 V 12,26 – 13,31 cũng chỉ được ông ám chỉ qua tới ở 11,14-15.

[^2-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^3-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4

[^4-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^5-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4

[^6-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26

[^7-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26

[^8-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^9-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^10-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^11-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26

[^12-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^13-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^14-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^15-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^16-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^17-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12

[^18-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: Bọ cạp một kiểu nói để chỉ roi tua mà đầu giây có gắn móc bằng kim loại, như lưỡi câu (Dhorme).

[^19-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26

[^20-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^21-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^22-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^23-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Achias | Origin: אֲחִיָה | Vietnamese: A-khi-gia 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 1 Sm 14,3

[^24-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Ahia | Origin: אחִיָּה | Vietnamese: A-khi-gia 3 -- ngôn sứ người Si-lô, 1 V 15,29

[^25-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: Lời tiên báo trong 1 V 11,31-39, mà tác giả Sb không kể lại, giải thích vụ việc : vì lỗi của vua Sa-lô-môn Thiên Chúa quyết định rút 10 trên 12 chi tộc khỏi vương quyền Giê-ru-sa-lem, nên Người để cho vua Rơ-kháp-am ứng xử vụng về về chính trị như thế.

[^26-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26

[^27-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26

[^28-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^29-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^30-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10

[^31-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^32-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^33-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^34-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^35-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^36-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^37-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^38-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Hadoram | French: Hadoram | Latin: Aduram | Origin: הֲדוֹרָם | Vietnamese: Ha-đô-ram 1 -- con ông Gióc-tan, thủy tổ một bộ tộc Ả-rập, -- St 10,27 ; 1 Sb 1,21

[^39-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^40-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13

[^41-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^42-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^43-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^1@-2ca9f893-50f6-4fd9-b9a0-246de5ce0ddf]: 1 V 12,1-19