Datasets:
III. CUỘC LY KHAI VỀ CHÍNH TRỊ VÀ TÔN GIÁO[^1-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]
[^1@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]Đại hội tại Si-khem[^2-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^3-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]
1 Rơ-kháp-am[^4-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] đi Si-khem[^5-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], vì toàn thể Ít-ra-en[^6-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^7-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] tụ họp ở Si-khem[^8-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] để tôn ông lên làm vua. 2 Lúc ấy Gia-róp-am[^9-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] con ông Nơ-vát[^10-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] nghe biết chuyện ấy, –ông còn đang ở bên Ai-cập[^11-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] vì ông đã trốn vua Sa-lô-môn[^12-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] sang đó– ông liền bỏ Ai-cập[^13-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] trở về. 3 Người ta cho mời ông Gia-róp-am[^14-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. Ông và toàn thể cộng đoàn Ít-ra-en[^15-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] tới. Họ thưa với Rơ-kháp-am[^16-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] rằng : 4 “Phụ vương ngài đã bắt chúng tôi mang một cái ách quá nặng[^17-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. Bây giờ nếu ngài giảm bớt khổ dịch và ách nặng nề phụ vương đã đặt trên chúng tôi, thì chúng tôi sẽ phục dịch ngài.” 5 Vua nói với họ : “Các ngươi cứ đi đi, ba ngày nữa trở lại đây gặp ta.” Dân chúng liền rút lui.
6 Vua Rơ-kháp-am[^18-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] bàn hỏi với các kỳ mục là những người đã từng hầu cận phụ vương Sa-lô-môn[^19-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], khi vua này còn sống ; vua Rơ-kháp-am[^20-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] nói : “Các ngươi góp ý với ta thế nào, để ta còn trả lời cho dân này ?” 7 Họ thưa với vua : “Nếu hôm nay ngài làm đầy tớ cho dân này, nếu ngài phục vụ và để ý tới dân, dùng lời lẽ ôn tồn mà nói với dân, thì dân sẽ làm tôi ngài mãi mãi.” 8 Nhưng vua không đếm xỉa gì đến ý kiến các kỳ mục đưa ra, lại đi bàn hỏi với đám người trẻ, là những bạn thiếu thời hiện đang hầu cận vua[^21-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 9 Vua nói với họ : “Các ngươi góp ý với ta thế nào, để ta còn trả lời cho dân này, vì nó đã nói với ta rằng : Xin[^22-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ngài giảm bớt cái ách nặng phụ vương đã đặt trên chúng tôi !” 10 Đám người trẻ, những bạn thiếu thời của vua, thưa vua rằng : “Ngài sẽ trả lời cho dân đã từng nói với ngài : ‘Phụ vương ngài đã đặt ách nặng trên chúng tôi, nhưng xin ngài giảm bớt cho chúng tôi’, xin ngài nói với chúng thế này : ‘Ngón tay nhỏ của ta còn lớn hơn cả lưng[^23-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] của phụ vương ta. 11 Vậy phụ vương ta đã đặt ách nặng trên các ngươi, còn ta, ta chất cho nặng hơn nữa[^24-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ; phụ vương ta trừng phạt các ngươi bằng roi, còn ta, ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng bọ cạp[^25-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f].’”
12 Ngày thứ ba, Gia-róp-am[^26-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] cùng toàn dân đến yết kiến vua Rơ-kháp-am[^27-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] như vua đã hẹn rằng : “Ba ngày nữa trở lại gặp ta.” 13 Vua trả lời cứng cỏi với dân ; vua không đếm xỉa gì đến ý kiến các kỳ mục đã đưa ra, 14 nhưng nói với họ theo ý kiến đám người trẻ rằng : “Phụ vương ta đã đặt ách[^28-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] nặng trên các ngươi, còn ta, ta chất nặng hơn nữa trên các ngươi[^29-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ; phụ vương ta trừng phạt các ngươi bằng roi, còn ta, ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng bọ cạp.” 15 Thế là vua không chịu nghe dân : ĐỨC CHÚA[^30-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] đã để như vậy cho lời Người được ứng nghiệm, lời mà ĐỨC CHÚA[^31-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] đã dùng ông [^2@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]A-khi-gia[^32-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] người Si-lô[^33-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] mà phán với ông Gia-róp-am[^34-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] con ông Nơ-vát[^35-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^36-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 16 Khi toàn thể Ít-ra-en[^37-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] thấy vua không thèm nghe họ, thì dân đáp lại vua rằng :
16 “Chúng tôi có [^3@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]liên hệ chi với Đa-vít[^38-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ? Chẳng có phần gì với con của Gie-sê[^39-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ! Ít-ra-en[^40-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ơi, ai về lều nấy ! Này Đa-vít[^41-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] hãy liệu[^42-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] lấy nhà của ngươi !”
16 Rồi Ít-ra-en[^43-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] rút về lều[^44-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 17 Còn con cái Ít-ra-en[^45-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^46-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] cư ngụ tại các thành của Giu-đa[^47-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], thì vua Rơ-kháp-am[^48-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] vẫn làm vua cai trị họ. 18 Vua Rơ-kháp-am[^49-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] cử ông [^4@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]A-đô-ram[^50-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^51-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] phụ trách việc dân công, nhưng toàn thể Ít-ra-en[^52-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ném đá ông và ông đã chết ; còn vua Rơ-kháp-am[^53-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] thì vội vã[^54-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] lên xe trốn về Giê-ru-sa-lem[^55-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 19 Thế là Ít-ra-en[^56-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] [^5@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]ly khai với nhà Đa-vít[^57-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] cho tới ngày nay.
Ly khai về chính trị
20 Khi toàn thể Ít-ra-en[^58-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] nghe tin ông Gia-róp-am[^59-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] đã về nước, thì sai người mời ông tới đại hội và phong ông làm vua cai trị toàn thể Ít-ra-en[^60-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ; chỉ còn một mình chi tộc Giu-đa[^61-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] là theo nhà Đa-vít[^62-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^63-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f].
21 [^6@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]Về tới Giê-ru-sa-lem[^64-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], vua Rơ-kháp-am[^65-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] tập họp toàn thể nhà Giu-đa[^66-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] và chi tộc Ben-gia-min[^67-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], được một trăm tám mươi ngàn[^68-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] quân tinh nhuệ để giao chiến với nhà Ít-ra-en[^69-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] và thu hồi vương quốc về cho Rơ-kháp-am[^70-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] con vua Sa-lô-môn[^71-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 22 Nhưng có lời Thiên Chúa phán với ông Sơ-ma-gia[^72-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], người của Thiên Chúa rằng : 23 “Hãy nói với Rơ-kháp-am[^73-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] con của Sa-lô-môn[^74-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] vua Giu-đa[^75-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], với toàn thể nhà Giu-đa[^76-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] và Ben-gia-min[^77-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] cùng phần còn lại của dân rằng : 24 ‘ĐỨC CHÚA[^78-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] phán thế này : Các ngươi không được lên giao chiến với con cái Ít-ra-en[^79-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] là anh em các ngươi ; ai nấy cứ về nhà mình, vì mọi chuyện là do Ta.’” Họ nghe lời ĐỨC CHÚA[^80-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] và quay về như ĐỨC CHÚA[^81-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] đã phán[^82-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 25 Vua Gia-róp-am[^83-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] xây dựng Si-khem[^84-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^85-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] trong vùng núi Ép-ra-im[^86-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] và ở lại đó. Đoạn vua rời nơi ấy, đi xây dựng Pơ-nu-ên[^87-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f].
Ly khai về tôn giáo
26 Vua Gia-róp-am[^88-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] nghĩ bụng rằng : “Rồi vương quốc lại trở về nhà Đa-vít[^89-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] mất thôi ! 27 Nếu dân này cứ lên tế lễ tại Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^90-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] ở Giê-ru-sa-lem[^91-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], thì lòng họ lại quay về với chủ mình là Rơ-kháp-am[^92-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] vua Giu-đa[^93-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], và họ sẽ giết ta để trở về với Rơ-kháp-am[^94-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] vua Giu-đa[^95-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f].” 28 Sau khi quyết định, vua làm hai con bò mộng bằng vàng[^96-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], rồi nói với dân : “Các ngươi lên Giê-ru-sa-lem[^97-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] như thế là đủ rồi ! Này, Ít-ra-en[^98-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], [^7@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]Thiên Chúa của ngươi đây, Đấng đã đưa ngươi lên từ đất Ai-cập[^99-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f].” 29 Vua đặt một tượng ở Bết Ên[^100-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], còn tượng kia ở Đan[^101-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 30 Đó là nguyên cớ gây ra tội, vì dân đi tới mãi tận Đan[^102-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] để thờ một trong hai tượng đó. 31 Vua thiết lập những nơi cao[^103-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] và đặt các tư tế xuất thân từ đám thường dân, không thuộc hàng con cháu Lê-vi[^104-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^105-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]. 32 Vua Gia-róp-am[^106-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] còn lập một lễ vào ngày mười lăm tháng tám, giống như [^8@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]lễ vẫn mừng ở Giu-đa[^107-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f][^108-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f], và vua tiến lên bàn thờ. Vua đã làm như thế tại Bết Ên mà dâng lễ tế cho các con bò mộng vua đã làm ra. Vua đặt ở Bết Ên các tư tế để phục vụ tại các nơi cao mà vua đã thiết lập. 33 Vua tiến lên bàn thờ đã lập ở Bết Ên, vào ngày mười lăm tháng tám, tháng vua chọn theo sở thích ; vua lập nên một ngày lễ cho con cái Ít-ra-en[^109-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f] và lên bàn thờ đốt hương.
[^1-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Đây là cuộc ly khai chính trị phân chia lãnh thổ : mười chi tộc Ít-ra-en ở miền bắc và chi tộc Giu-đa ở miền nam (12,20-25). Cuộc ly khai chính trị này kéo theo việc ly khai tôn giáo cũng vì những lý do chính trị (12,26-33). Nhưng tác giả sách các Vua cho thấy nguyên nhân sâu xa của những sự việc này đều là lý do tôn giáo (x. 11,9-13).
[^2-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4
[^3-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Si-khem : một thành của chi tộc Ép-ra-im – Mơ-na-se, là thủ đô đầu tiên của vương quốc miền bắc (x. 12,25) ; xưa kia là “đất thánh” của các tổ phụ, nơi diễn ra đại hội của các chi tộc Ít-ra-en (x. St 12,6-7 ; 35,4 ; Gs 24,1-28). Si-khem cách Giê-ru-sa-lem khoảng 50 km về phía bắc.
[^4-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^5-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4
[^6-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^7-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Trong chương này, toàn thể Ít-ra-en hoặc toàn thể cộng đồng Ít-ra-en ám chỉ mười chi tộc ly khai miền bắc.
[^8-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4
[^9-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^10-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^11-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^12-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^13-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^14-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^15-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^16-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^17-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Việc xây cất những công trình vĩ đại thời vua Sa-lô-môn đã làm cho dân chúng cảm thấy nặng nề mệt mỏi. Dịch vụ dân công đã làm cho họ không thể chịu đựng nổi, lúc này là dịp cho nó bùng nổ (x. 1 V 5,27 ; 9,15-23+).
[^18-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^19-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^20-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^21-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Vua Rơ-kháp-am vẫn còn dùng các cố vấn của phụ vương Sa-lô-môn, nhưng cũng đã có những cố vấn riêng, họ là những người bạn cùng tuổi (x. 14,21).
[^22-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12
[^23-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Lưng, ds : những quả thận ; với quan niệm thận là nơi phát sinh sức mạnh.
[^24-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: ds : Ta sẽ (chất) thêm trên ách của các ngươi.
[^25-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Quả là những người trẻ thường hiếu thắng và thiếu kinh nghiệm hơn người già ! (x. Hc 25,4-6 ; 37,7-10).
[^26-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^27-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^28-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: X. Is 9,3 ; 10,27 ; 14,25 ; 47,6 ; Gr 27,8.11.
[^29-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: X. c.11+.
[^30-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^31-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^32-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Achias | Origin: אֲחִיָה | Vietnamese: A-khi-gia 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 1 Sm 14,3
[^33-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Ahia | Origin: אחִיָּה | Vietnamese: A-khi-gia 3 -- ngôn sứ người Si-lô, 1 V 15,29
[^34-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^35-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^36-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: X. 11,29-39 ; 12,24 ; 2 Sb 10,15.
[^37-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^38-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^39-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10
[^40-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^41-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^42-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Liệu : LXX, XR, TG ; nhìn : M.
[^43-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^44-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Lều : lều là nhà ; cách nói vọng nhớ về thời du mục, thời còn sống trong lều trại.
[^45-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^46-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Con cái Ít-ra-en ở nơi đây hiểu là những người thuộc mười chi tộc phương bắc, vì một lý do nào đó, đang sống ở Giu-đa.
[^47-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^48-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^49-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^50-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Adoram | French: Adorâm | Latin: Adoniram | Origin: אֲדֹרָם | Vietnamese: A-đô-ram -- 2 Sm 20,24
[^51-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: A-đô-ram (12,18 ; 2 Sm 20,24), hoặc A-đô-ni-ram (5,28), hoặc Ha-đô-ram (2 Sm 10,18) : ba cách gọi của cùng một nhân vật. Một trong những lý do chính của cuộc nổi dậy là cái ách dân công, thế mà vào lúc dầu sôi lửa bỏng thế này, vua còn đặt người đặc trách dân công ! Hay là vua cố tình khẳng định ý chí cương quyết không nhượng bộ của mình ? (x. 12,4+).
[^52-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^53-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^54-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Vội vã hoặc quyết định.
[^55-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48
[^56-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^57-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^58-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^59-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^60-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^61-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^62-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^63-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Theo quan điểm của tác giả sách các Vua thì chỉ một mình chi tộc Giu-đa là trung thành với nhà Đa-vít (mặc dù trong thực tế có hai ; x. 11,31-32+). Còn mười chi tộc phía bắc thì không.
[^64-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48
[^65-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^66-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^67-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18
[^68-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: LXX : Một trăm hai mươi ngàn.
[^69-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^70-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^71-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^72-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Shemaiah | French: Shemaya | Latin: Semeias | Origin: שְׁמַעְיָה | Vietnamese: Sơ-ma-gia 1 (-hu) -- một ngôn sứ thời vua Rơ-kháp-am, 1 V 12,22-24
[^73-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^74-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^75-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^76-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^77-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18
[^78-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^79-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^80-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^81-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^82-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: LXX thêm : Một đoạn dài 24 câu.
[^83-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^84-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4
[^85-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Si-khem : thủ đô đầu tiên của vương quốc Ít-ra-en (x. 12,1tđ).
[^86-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^87-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Peniel | French: Peniel, Penouel | Latin: Phanuel | Origin: פְּנִיאֵל | Vietnamese: Pơ-nu-ên 1 -- chỗ ông Gia-cóp vật lộn với Thiên Chúa, St 32,31
[^88-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^89-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^90-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^91-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48
[^92-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^93-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^94-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13
[^95-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^96-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Đối với Gia-róp-am, hai con bò mộng bằng vàng (hoặc là hai con bê bằng vàng) không phải là chính Thiên Chúa mà chỉ là biểu tượng hoặc là bệ nơi Thiên Chúa ngự, như các Kê-ru-bim. C.28b dùng lại một câu nói truyền thống chứng tỏ điều đó (x. 1 V 6,23-30 ; Xh 32,1-6 ; Nkm 9,18). Nhưng dần dà việc này đã bị kết án vì nó đã làm cho lòng dân xa lìa một Thiên Chúa duy nhất và đi theo các thần ngoại (x. Hs 13,2), nhất là dưới cái nhìn và dụng ý của các tác giả thuộc truyền thống đệ nhị luật, muốn tập trung việc phượng tự về một nơi duy nhất là Giê-ru-sa-lem. Quan tâm chính yếu của vua Gia-róp-am trong việc này không phải là tôn giáo cho bằng chính trị.
[^97-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48
[^98-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^99-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^100-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Bết Ên có nghĩa là nhà của Thiên Chúa, đền thần. Bết Ên và Đan xưa kia là hai trung tâm tôn giáo lớn. Bết Ên cách Giê-ru-sa-lem khoảng 17 km về phía bắc (x. Tl 20,18.26 ; 21,2 ; 1 Sm 7,16 ; 10,3).
[^101-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6
[^102-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6
[^103-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Những nơi cao : Đây là những nơi cao tự nhiên hoặc nhân tạo, bắt chước người Ca-na-an, để thờ lạy Thiên Chúa lúc chưa xây được đền thờ Giê-ru-sa-lem. Thực ra lúc đầu vì hoàn cảnh và vì người ta chưa thấy có sự nguy hiểm nên việc này được xem là chuyện bình thường. Nhưng việc bắt chước hình thức cũng đã dẫn đến sự biến chất niềm tin ; và các ngôn sứ đã lớn tiếng cảnh cáo, vua Khít-ki-gia và nhất là vua Giô-si-gia đã chính thức cấm việc này. Tuy thế, việc phượng tự này vẫn tiếp tục cho đến thời lưu đày ở Ba-by-lon (x. 2 V 18,4 ; 22,17 ; 23,5.15.19 ; Hs 10,8 ; Am 7,9 ; Gr 3,2 ; Ed 20,28-29).
[^104-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Shemaiah | French: Shemaya | Latin: Semeias | Origin: שְׁמַעְיָה | Vietnamese: Sơ-ma-gia 5 -- một thầy Lê-vi ngụ tại Giê-ru-sa-lem, 1 Sb 9,14
[^105-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Thực ra các tư tế không thuộc con cháu Lê-vi đã có trong lịch sử, lúc mà luật quy định chỉ có con cháu Lê-vi mới được làm tư tế chưa được thiết lập hoặc chưa rõ ràng (x. Tl 17,5.12 ; 1 Sm 2,18 ; 7,9 ; 2 Sm 8,18 ; 20,26 ; Ds 1,50 ; 3,6-10). Tuy nhiên, ở đây tác giả muốn chứng tỏ tất cả những việc vua làm nhằm ly khai tôn giáo là sai.
[^106-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26
[^107-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^108-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: X. 1,8.
[^109-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^1@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: 2 Sb 10ss
[^2@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: 1 V 11,29-39
[^3@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: 2 Sm 20,1
[^4@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: 1 V 4,6; 5,27
[^5@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Hc 47,21
[^6@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: 2 Sb 11,1-4ss
[^7@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: Xh 32,4
[^8@-4703bdf4-1823-42d9-babf-e7ab4812128f]: 1 V 8,65