duckymomo20012's picture
Update data (#14)
7ab91a1 verified
|
raw
history blame
22.7 kB

Thiên Chúa gọi ông Sa-mu-en[^1-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9][^2-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]

1 Cậu bé Sa-mu-en[^3-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] phụng sự ĐỨC CHÚA[^4-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], có ông Ê-li[^5-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] trông nom. Thời ấy, lời ĐỨC CHÚA[^6-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] thì hiếm và thị kiến cũng không hay xảy ra. 2 Một ngày kia, ông Ê-li[^7-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] đang ngủ ở chỗ ông, [^1@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]mắt ông đã bắt đầu mờ, ông không còn thấy nữa. 3 Đèn của Thiên Chúa chưa tắt và Sa-mu-en[^8-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] đang ngủ trong đền thờ ĐỨC CHÚA[^9-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], nơi có đặt Hòm Bia Thiên Chúa[^10-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]. 4 ĐỨC CHÚA[^11-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] [^2@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]gọi Sa-mu-en[^12-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]. Cậu thưa : “Dạ, con đây !” 5 Rồi chạy lại với ông Ê-li[^13-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] và thưa : “Dạ, con đây, thầy gọi con.” Ông bảo : “Thầy không gọi con đâu. Con về ngủ đi.” Cậu bèn đi ngủ. 6 ĐỨC CHÚA[^14-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] lại gọi Sa-mu-en[^15-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] lần nữa. Sa-mu-en[^16-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] dậy, đến với ông Ê-li[^17-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] và thưa : “Dạ, con đây, thầy gọi con.” Ông bảo : “Thầy không gọi con đâu, con ạ. Con về ngủ đi.” 7 Bấy giờ Sa-mu-en[^18-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] chưa biết ĐỨC CHÚA[^19-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], và lời ĐỨC CHÚA[^20-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] chưa được mặc khải cho cậu. 8 ĐỨC CHÚA[^21-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] lại gọi Sa-mu-en[^22-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] lần thứ ba. Cậu dậy, đến với ông Ê-li[^23-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] và thưa : “Dạ, con đây, thầy gọi con.” Bấy giờ ông Ê-li[^24-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] hiểu là ĐỨC CHÚA[^25-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] gọi cậu bé. 9 Ông Ê-li[^26-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] nói với Sa-mu-en[^27-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] : “Con về ngủ đi, và hễ có ai gọi con thì con thưa : ‘Lạy ĐỨC CHÚA[^28-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], xin Ngài phán, vì tôi tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-en[^29-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] về ngủ ở chỗ của mình.

10 ĐỨC CHÚA[^30-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] đến, [^3@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]đứng đó và gọi như những lần trước : “Sa-mu-en[^31-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] ! Sa-mu-en[^32-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] !” Sa-mu-en[^33-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] thưa : “Xin[^34-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] Ngài phán, vì tôi tớ Ngài đang lắng nghe.” 11 ĐỨC CHÚA[^35-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] phán với Sa-mu-en[^36-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] : “Này Ta sắp làm một điều tại Ít-ra-en[^37-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] mà bất cứ [^4@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]ai nghe nói cũng phải ù cả hai tai. 12 Ngày ấy, để phạt Ê-li[^38-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], Ta sẽ thực hiện mọi điều Ta đã phán về nhà nó, từ đầu đến cuối. 13 Ta báo cho nó là Ta vĩnh viễn kết án ^5@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9nhà nó vì lỗi của nó : Nó biết các con nó nguyền rủa Thiên Chúa[^39-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] mà đã không sửa dạy chúng. 14 Vì vậy Ta thề với nhà Ê-li[^40-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] : nhà Ê-li[^41-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] sẽ không bao giờ được xá lỗi, dù là bằng hy lễ hay lễ phẩm.”

15 Sa-mu-en[^42-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] cứ ngủ cho đến sáng, rồi mở các cửa của Nhà ĐỨC CHÚA[^43-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]. Sa-mu-en[^44-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] sợ không dám kể lại thị kiến cho ông Ê-li[^45-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]. 16 Ông Ê-li[^46-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] gọi Sa-mu-en[^47-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] và nói : “Sa-mu-en[^48-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], con ơi !” Cậu thưa : “Dạ, con đây !” 17 Ông nói : “Người đã phán với con điều gì ? Thầy xin con đừng giấu thầy. Xin[^49-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] Thiên Chúa phạt con thế này và còn thêm thế kia nữa, nếu[^50-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] con giấu thầy một điều nào trong tất cả những lời Người đã phán với con.” 18 Sa-mu-en[^51-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] kể lại cho ông mọi điều, không giấu ông điều nào. Ông nói : “Người là ĐỨC CHÚA[^52-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]. Xin[^53-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] Người cứ làm điều Người cho là tốt.”

19 Sa-mu-en[^54-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] [^6@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]lớn lên. ĐỨC CHÚA[^55-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] ở với ông và Người không để cho một lời nào của Người ra vô hiệu[^56-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]. 20 Toàn thể Ít-ra-en[^57-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], từ Đan[^58-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] tới Bơ-e Se-va[^59-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], biết rằng ông Sa-mu-en[^60-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] được ĐỨC CHÚA[^61-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] [^7@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]tín nhiệm cho làm ngôn sứ của Người[^62-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]. 21 ĐỨC CHÚA[^63-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] tiếp tục hiện ra ở Si-lô[^64-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9], vì ĐỨC CHÚA[^65-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] dùng lời của ĐỨC CHÚA[^66-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] mà tự mặc khải cho ông [^8@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]Sa-mu-en[^67-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9] ở Si-lô[^68-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9],

[^1-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^2-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: Cho tới đây, sách Sa-mu-en nói về ông Sa-mu-en như người phục vụ đền thờ, nhưng bắt đầu từ chương này, ông sẽ được nhắc tới như là ngôn sứ (c.20), vì được ban cho khả năng nghe lời Thiên Chúa và thấy thị kiến. Soạn giả sử dụng dồn dập các từ ngữ và sắc thái đặc trưng của những người thờ Chúa, để cho thấy ông Sa-mu-en là người trung gian được Chúa chọn.

[^3-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^4-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^5-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^6-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^7-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^8-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^9-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^10-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: Sa-mu-en sẽ nghe tiếng Chúa phán từ nơi Người ngự : từ bên trên Hòm Bia (x. Xh 25,22). – Đèn của Thiên Chúa : x. Xh 27,20-21 ; Lv 24,2-4.

[^11-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^12-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^13-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^14-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^15-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^16-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^17-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^18-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^19-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^20-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^21-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^22-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^23-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^24-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^25-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^26-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^27-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^28-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^29-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^30-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^31-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^32-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^33-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^34-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12

[^35-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^36-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^37-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^38-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^39-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: ... nguyền rủa Thiên Chúa : theo LXX, còn M thì ghi nguyền rủa chúng nó. Đây là một trường hợp cho thấy HR đã sửa lời Kinh Thánh để tránh tội xúc phạm đến Thiên Chúa.

[^40-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^41-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^42-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^43-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^44-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^45-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^46-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^47-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^48-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^49-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12

[^50-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: Xin Chúa ..., nếu ... : đây là công thức thề độc thường dùng trong Kinh Thánh.

[^51-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^52-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^53-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12

[^54-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^55-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^56-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: ds : không để cho một lời nào ... rơi xuống đất, cách nói trong tiếng Híp-ri. Cũng vậy ở 2 V 10,10.

[^57-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^58-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6

[^59-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32

[^60-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^61-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^62-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: C.20 này ghi nhận các ranh giới của Ít-ra-en ở phía Bắc (Đan) và phía Nam (Bơ-e Se-va). Nhưng thời ông Sa-mu-en chưa có các ranh giới đó. Cũng do cách dùng chữ lỗi thời này mà từ ngôn sứ được đặt ở cuối câu này (x. 9,9).

[^63-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^64-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^65-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^66-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^67-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Samuel | French: Samuel | Latin: Samuel | Origin: שְׁמוּאֵל | Vietnamese: Sa-mu-en -- con ông En-ca-ra và bà An-na, 1 Sm 1,20-28 ; 2,11-26

[^68-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3

[^1@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: 1 Sm 4,15

[^2@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: St 22,1; 31,11; Xh 3,4; Is 6,8

[^3@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: Ds 22,22

[^4@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: 2 V 21,12; Gr 19,3

[^6@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: 1 Sm 2,26; 2 Sm 5,10

[^7@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: 2 Sm 5,12

[^8@-a121f0c1-94a4-4781-9ef2-d69ebeadcca9]: 2 Sb 35,18; Cv 13,20