Datasets:
Vua [^1@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]Khít-ki-gia[^1-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] lâm bệnh và được khỏi[^2-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]
1 Trong những ngày ấy[^3-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f], vua Khít-ki-gia[^4-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] lâm bệnh nguy tử. Ngôn sứ I-sai-a[^5-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] con ông A-mốc[^6-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] đến gặp vua và nói : “ĐỨC CHÚA[^7-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] phán thế này : Hãy lo thu xếp việc nhà, vì ngươi chết chứ không sống nổi đâu.” 2 Vua Khít-ki-gia[^8-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] quay mặt vào tường và cầu nguyện với ĐỨC CHÚA[^9-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] như sau : 3 “Ôi lạy ĐỨC CHÚA[^10-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f], xin Ngài nhớ cho, con đã trung tín và thành tâm bước đi trước nhan Ngài, đã thi hành điều đẹp mắt Ngài.” Rồi vua Khít-ki-gia[^11-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] khóc, khóc thật to.
4 Bấy giờ có lời ĐỨC CHÚA[^12-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] phán với ông I-sai-a[^13-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] rằng : 5 “Hãy đi nói với Khít-ki-gia[^14-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] : ĐỨC CHÚA[^15-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f], Thiên Chúa của Đa-vít[^16-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] tổ tiên ngươi, phán thế này : Ta đã nghe lời ngươi cầu nguyện, Ta đã thấy nước mắt của ngươi. Này, Ta sẽ cho ngươi sống thêm mười lăm năm nữa. 6 Ta sẽ giải thoát ngươi cùng với thành này khỏi tay vua Át-sua[^17-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f], sẽ che chở thành này.”
7 Ông I-sai-a[^22-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] trả lời : “Đây là dấu ĐỨC CHÚA[^23-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] ban cho ngài, chứng tỏ ĐỨC CHÚA[^24-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] sẽ thực hiện điều Người đã phán : 8 Này, bóng mặt trời đã ngả trên các bậc thang vua A-khát[^25-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] đã xây, Ta sẽ cho lui lại mười bậc.” Quả vậy, bóng mặt trời đã lui lại mười bậc trong số các bậc thang nó đã chiếu xuống.
[^2@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]Bài ca của vua Khít-ki-gia[^26-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]
9 Bài ca Khít-ki-gia[^27-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f], vua Giu-đa[^28-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f], đã sáng tác[^29-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] khi ông lâm bệnh và sau đó khi ông được qua khỏi :
10 Tôi có nói : nửa cuộc đời dang dở mà đã phải ra đi,
10 bao tháng năm còn lại,
10 giam tại cửa âm ty.
11 Tôi có nói :
11 chẳng còn được [^3@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]thấy ĐỨC CHÚA[^30-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]
11 ở trên cõi dương gian,
11 hết nhìn thấy con người
11 đang sống nơi trần thế[^31-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f].
12 [^4@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]Nhà tôi ở đã bị giật tung
12 và đem đi như lều mục tử.
12 Lạy Chúa, con như người thợ [^5@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]dệt đang mải dệt đời mình,
12 bỗng nhiên bị tay Chúa cắt đứt ngay hàng chỉ.
12 [^6@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]Từ sáng tới khuya,
12 Chúa làm con hao mòn sinh lực.
13 Tới lúc bình minh,
13 con vẫn kêu gào[^32-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f],
13 như bị [^7@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]sư tử nghiền nát thịt xương.
13 Từ sớm tới khuya,
13 Chúa làm con hao mòn sinh lực.
14 Con [^8@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]thở than như nhạn kêu chim chíp,
14 con rầm rì chẳng khác bồ câu ;
14 [^9@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]nhìn lên Chúa mãi,
14 mắt con đã hoen mờ.
14 Lạy Chúa, sức con nay đã kiệt, xin Ngài thương cứu giúp[^33-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f].
15 Tôi sẽ ngỏ lời, sẽ nói sao đây ?
15 Vì điều đó, chính Người đã thực hiện.
15 Suốt đời tôi lê bước, tâm hồn đầy những nỗi đắng cay.
16 [^34-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]Lạy Chúa, ngày tháng đời con là của Chúa,
16 sự sống linh hồn con thuộc về Ngài.
16 Xin[^35-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] [^10@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]chữa lành và cho con được sống.
17 Nay muôn vàn cay đắng đã hoá nên an bình,
17 vì chính Ngài đã cứu con khỏi hố diệt vong,
17 vất bỏ sau lưng mọi lỗi lầm con phạm.
18 Vì ở [^11@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]chốn tử vong[^36-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f],
18 không người ca tụng Chúa,
18 và trong nơi âm phủ,
18 chẳng ai ngợi khen Ngài.
18 Kẻ xuống mồ cũng dứt niềm trông cậy
18 vào lòng Chúa tín trung.
19 Chỉ người sống,
19 vâng chỉ người sống
19 mới ca tụng Ngài như thể con nay.
19 Người cha sẽ [^12@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]dạy cho con cái rõ Ngài là Đấng tín trung.
20 Lạy ĐỨC CHÚA[^37-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f],
20 xin Ngài thương cứu độ.
20 Rồi chúng con[^38-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] sẽ ngày ngày xướng hoạ đàn ca
20 trong nhà ĐỨC CHÚA[^39-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f],
20 suốt cả cuộc đời. 21 [^18-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]Ông I-sai-a [^19-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]nói : “Lấy một cái bánh vả cà vào chỗ ung nhọt thì vua sẽ sống.” 22 Vua Khít-ki-gia[^20-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] nói : “Cứ dấu nào mà biết tôi sẽ lên được nhà ĐỨC CHÚA[^21-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f] ?”
[^1-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^2-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: 38,1-6.21-22.7-8 : Vua Khít-ki-gia lâm bệnh và được khỏi.
[^3-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Trong những ngày ấy : nếu Khít-ki-gia chết năm 687 thì số mười lăm năm ở c.5 cho thấy chuyện này xảy ra ngay trước cuộc xâm lăng của Át-sua năm 701.
[^4-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^5-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1
[^6-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Amoz | French: Amoç | Latin: Amos | Origin: אָמוֹץ | Vietnamese: A-mốc -- cha của ngôn sứ I-sai-a, 2 V 19,2.20
[^7-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^8-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^9-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^10-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^11-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^12-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^13-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1
[^14-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^15-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^16-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22
[^17-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22
[^18-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Theo bản văn song song ở 2 V 20,7-8 thì cc. 21-22 phải ở vị trí này mới ăn khớp với câu tiếp theo.
[^19-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1
[^20-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^21-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^22-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1
[^23-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^24-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^25-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^26-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^27-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^28-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^29-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Bài ca ... sáng tác, ds : bản viết của Khít-ki-gia-hu. Một số nhà nghiên cứu đề nghị sửa chữ cuối của từ này để có một từ quen thuộc trong tựa đề một số thánh vịnh (15 và 55 – 59) mà không ai biết nghĩa là gì. Bài ca này dùng trong Các Giờ Kinh Phụng Vụ : Kinh Sáng, thứ Ba, tuần II.
[^30-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^31-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Nơi trần thế : theo AR (TG). Từ Híp-ri ở đây nghĩa là chấm dứt, chỉ cần đảo hai phụ âm cuối thì ra một từ có nghĩa là thế giới, cõi đời. Như thế hai vế sẽ hợp nhau hơn.
[^32-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Kêu gào : dịch theo PT. Từ Híp-ri ở đây nghĩa là san bằng, có thể hiểu là kiệt quệ trong mạch văn này.
[^33-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Cứu giúp, ds : bảo lãnh.
[^34-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Lạy Chúa ... thuộc về Ngài : HR ở đây đã trở nên rất khó hiểu.
[^35-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12
[^36-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Chốn tử vong : quan niệm xưa. G 19,26 đã mở một viễn tượng mới.
[^37-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^38-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Chúng con : chủ từ đổi sang số nhiều. Có lẽ là một điệp khúc trong nghi lễ phụng vụ.
[^39-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^1@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: 2 V 20,1-11ss
[^2@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Tv 116
[^3@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Tv 27,13
[^4@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: 2 Cr 5,1-4; 2 Pr 1,13-14
[^5@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: G 7,6
[^6@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: G 4,20; Tv 90,5-6
[^7@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: G 10,16
[^8@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Tv 69,4
[^9@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Tv 121,1
[^10@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Tv 103,3-4
[^11@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Tv 6,6; Hc 17,27; Br 2,17
[^12@-35e41a01-c98f-4266-9518-e7a79f46e58f]: Đnl 4,9