Datasets:
Trở về với ĐỨC CHÚA[^1-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], nhưng không thật lòng.
1 “Nào chúng ta hãy [^1@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]trở về cùng ĐỨC CHÚA[^2-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd].
1 Người đã xé nát thân chúng ta, nhưng rồi lại chữa lành.
1 Người đã đánh đập chúng ta, nhưng rồi lại băng bó vết thương.
2 Sau hai ngày, Người sẽ hoàn lại cho chúng ta sự sống ;
2 ngày thứ ba[^3-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], sẽ cho chúng ta [^2@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]trỗi dậy,
2 và chúng ta sẽ được sống [^3@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]trước nhan Người.
3 Chúng ta phải biết ĐỨC CHÚA[^4-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], phải ra sức [^4@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]nhận biết Người ;
3 như hừng đông mỗi ngày xuất hiện,
3 chắc chắn thế nào Người cũng đến.
3 Người sẽ đến với chúng ta như [^5@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]mưa rào,
3 như mưa xuân tưới gội đất đai.”
4 Ta phải làm gì cho ngươi đây, Ép-ra-im[^5-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] hỡi ?
4 Ta phải làm gì cho ngươi, hỡi Giu-đa[^6-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] ?
4 Tình yêu của các ngươi khác nào [^6@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]mây buổi sáng,
4 mau tan tựa sương mai.
5 Vì vậy, Ta dùng [^7@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]ngôn sứ mà đánh phạt chúng,
5 lấy [^8@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]lời miệng Ta mà diệt trừ.
5 Phán quyết của Ta sẽ bừng lên như ánh sáng.
6 Vì [^9@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]Ta muốn tình yêu[^7-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] chứ không cần hy lễ,
6 thích được các ngươi [^10@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]nhận biết hơn là được của lễ toàn thiêu.
Tội ác của Ít-ra-en[^8-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] xưa và nay
7 Nhưng ngay tại A-đam[^9-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], chúng đã [^11@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]vi phạm giao ước[^10-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd],
7 tại đó, chúng đã phản bội Ta.
8 [^12@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]Ga-la-át[^11-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] là thành của những kẻ bất lương, thành đầy vết máu.
9 Trên đường về Si-khem[^12-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], một đoàn tư tế gây chết chóc,
9 khác nào bọn cướp đang rình rập.
9 Việc chúng làm quả thật xấu xa.
10 Tại nhà Ít-ra-en[^13-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], Ta đã thấy một điều ghê tởm,
10 ở đó, Ép-ra-im[^14-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] [^13@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]đã làm điếm, Ít-ra-en[^15-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] đã ra dơ bẩn.
11 Cả ngươi nữa, hỡi Giu-đa[^16-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], Ta ấn định cho ngươi một mùa gặt,
11 khi Ta đổi số phận dân Ta.
[^1-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^2-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^3-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Các cụm từ sau hai ngày, ngày thứ ba chỉ một khoảng thời gian ngắn. Khi nói đến Đức Ki-tô sống lại ngày thứ ba, Tân Ước (x. Mt 12,40) không trích dẫn Hs 6,2, chỉ nói đến Gn 2,1. Từ Giáo phụ Téc-tu-li-a-nô (155-220), Hs 6,2 đã được truyền thống Ki-tô giáo dùng để áp dụng cho sự sống lại của Đức Ki-tô vào ngày thứ ba. Tuy nhiên, lời rao giảng tiên khởi (KêruGma) và kinh Tin Kính nói đến Đức Ki-tô sống lại ngày thứ ba theo lời Kinh Thánh (1 Cr 15,4 ; x. Lc 24,45-46). Có thể lời Kinh Thánh đó là Hs 6,2 được giải thích theo kiểu chú giải của thời ấy.
[^4-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^5-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^6-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^7-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Tình yêu (Hesed), ở đây như ở 4,2, có nghĩa là lòng trung thành của dân Chúa đối với các lề luật của Thiên Chúa, cách riêng thái độ thật lòng từ bỏ sự sùng bái các thần ngoại ở Ca-na-an để chỉ thờ phượng một Thiên Chúa duy nhất. Việc dân nhận biết Thiên Chúa (Da`at ´élöhîm) chỉ thái độ của dân Ít-ra-en công nhận Thiên Chúa là Thiên Chúa duy nhất của mình, và lòng gắn bó với Người.
[^8-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^9-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Adam | French: Adam | Latin: Adam | Origin: אָדָם | Vietnamese: A-đam 1 -- thủy tổ loài người, St 4,25
[^10-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Giao ước ở đây là Giao ước Xi-nai. Từ Giao ước xuất hiện lần đầu tiên trong văn chương ngôn sứ. – Tại A-đam : thêm tại ; A-đam nằm ở cửa sông Giáp-bốc ; chắc ở đó có một đền thờ ngoại đạo, nơi xảy ra một tội ác lớn nào đó.
[^11-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^12-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4
[^13-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^14-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^15-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^16-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^1@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Ac 3,40
[^2@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Ed 37
[^3@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Tv 116,9; Lc 1,75
[^4@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Pl 3,8
[^5@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Đnl 11,14; Tv 72,6; 143,6
[^6@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Hs 13,3
[^7@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Gr 1,10
[^8@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Is 11,4; Gr 5,14; Hr 4,12-13
[^9@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: 1 Sm 15,22; Tv 51,18; Is 1,11.13; Am 5,22; Mk 6,6b-8; Mt 9,13; 12,7
[^10@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Gr 22,16
[^11@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Hs 8,1
[^12@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Hs 12,12
[^13@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: 2 V 23,15