File size: 9,359 Bytes
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
cf60671
2b3ed8b
cf60671
 
 
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
cf60671
2b3ed8b
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
2b3ed8b
 
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
cf60671
2b3ed8b
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
2b3ed8b
 
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
# Trở về với ĐỨC CHÚA[^1-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], nhưng không thật lòng.

> <sup><b>1</b></sup> “Nào chúng ta hãy [^1@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]trở về cùng ĐỨC CHÚA[^2-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd].
>
> <sup><b>1</b></sup> Người đã xé nát thân chúng ta, nhưng rồi lại chữa lành.
>
> <sup><b>1</b></sup> Người đã đánh đập chúng ta, nhưng rồi lại băng bó vết thương.
>
> <sup><b>2</b></sup> Sau hai ngày, Người sẽ hoàn lại cho chúng ta sự sống ;
>
> <sup><b>2</b></sup> ngày thứ ba[^3-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], sẽ cho chúng ta [^2@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]trỗi dậy,
>
> <sup><b>2</b></sup> và chúng ta sẽ được sống [^3@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]trước nhan Người.
>
> <sup><b>3</b></sup> Chúng ta phải biết ĐỨC CHÚA[^4-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], phải ra sức [^4@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]nhận biết Người ;
>
> <sup><b>3</b></sup> như hừng đông mỗi ngày xuất hiện,
>
> <sup><b>3</b></sup> chắc chắn thế nào Người cũng đến.
>
> <sup><b>3</b></sup> Người sẽ đến với chúng ta như [^5@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]mưa rào,
>
> <sup><b>3</b></sup> như mưa xuân tưới gội đất đai.”
>
> <sup><b>4</b></sup> Ta phải làm gì cho ngươi đây, Ép-ra-im[^5-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] hỡi ?
>
> <sup><b>4</b></sup> Ta phải làm gì cho ngươi, hỡi Giu-đa[^6-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] ?
>
> <sup><b>4</b></sup> Tình yêu của các ngươi khác nào [^6@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]mây buổi sáng,
>
> <sup><b>4</b></sup> mau tan tựa sương mai.
>
> <sup><b>5</b></sup> Vì vậy, Ta dùng [^7@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]ngôn sứ mà đánh phạt chúng,
>
> <sup><b>5</b></sup> lấy [^8@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]lời miệng Ta mà diệt trừ.
>
> <sup><b>5</b></sup> Phán quyết của Ta sẽ bừng lên như ánh sáng.
>
> <sup><b>6</b></sup> Vì [^9@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]Ta muốn tình yêu[^7-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] chứ không cần hy lễ,
>
> <sup><b>6</b></sup> thích được các ngươi [^10@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]nhận biết hơn là được của lễ toàn thiêu.
>
>
# Tội ác của Ít-ra-en[^8-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] xưa và nay

> <sup><b>7</b></sup> Nhưng ngay tại A-đam[^9-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], chúng đã [^11@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]vi phạm giao ước[^10-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd],
>
> <sup><b>7</b></sup> tại đó, chúng đã phản bội Ta.
>
> <sup><b>8</b></sup> [^12@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]Ga-la-át[^11-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] là thành của những kẻ bất lương, thành đầy vết máu.
>
> <sup><b>9</b></sup> Trên đường về Si-khem[^12-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], một đoàn tư tế gây chết chóc,
>
> <sup><b>9</b></sup> khác nào bọn cướp đang rình rập.
>
> <sup><b>9</b></sup> Việc chúng làm quả thật xấu xa.
>
> <sup><b>10</b></sup> Tại nhà Ít-ra-en[^13-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], Ta đã thấy một điều ghê tởm,
>
> <sup><b>10</b></sup> ở đó, Ép-ra-im[^14-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] [^13@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]đã làm điếm, Ít-ra-en[^15-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd] đã ra dơ bẩn.
>
> <sup><b>11</b></sup> Cả ngươi nữa, hỡi Giu-đa[^16-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd], Ta ấn định cho ngươi một mùa gặt,
>
> <sup><b>11</b></sup> khi Ta đổi số phận dân Ta.
>
>[^1-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^2-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^3-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Các cụm từ *sau hai ngày*, *ngày thứ ba* chỉ một khoảng thời gian ngắn. Khi nói đến Đức Ki-tô sống lại ngày thứ ba, Tân Ước (x. Mt 12,40) không trích dẫn Hs 6,2, chỉ nói đến Gn 2,1. Từ Giáo phụ Téc-tu-li-a-nô (155-220), Hs 6,2 đã được truyền thống Ki-tô giáo dùng để áp dụng cho sự sống lại của Đức Ki-tô vào ngày thứ ba. Tuy nhiên, lời rao giảng tiên khởi (KêruGma) và kinh Tin Kính nói đến Đức Ki-tô sống lại ngày thứ ba *theo lời Kinh Thánh* (1 Cr 15,4 ; x. Lc 24,45-46). Có thể *lời Kinh Thánh* đó là Hs 6,2 được giải thích theo kiểu chú giải của thời ấy.

[^4-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^5-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: &#1488;&#1462;&#1508;&#1456;&#1512;&#1463;&#1497;&#1477;&#1501; &#8206;(&#64298;&#1463;&#1506;&#1463;&#1512;) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^6-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64309;&#1491;&#1464;&#1492; | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^7-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: *Tình yêu* (Hesed), ở đây như ở 4,2, có nghĩa là lòng trung thành của dân Chúa đối với các lề luật của Thiên Chúa, cách riêng thái độ thật lòng từ bỏ sự sùng bái các thần ngoại ở Ca-na-an để chỉ thờ phượng một Thiên Chúa duy nhất. Việc dân nhận biết Thiên Chúa (Da\`at ´élöhîm) chỉ thái độ của dân Ít-ra-en công nhận Thiên Chúa là Thiên Chúa duy nhất của mình, và lòng gắn bó với Người.

[^8-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^9-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Adam | French: Adam | Latin: Adam | Origin: &#1488;&#1464;&#1491;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-đam 1 -- thủy tổ loài người, St 4,25

[^10-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: *Giao ước* ở đây là Giao ước Xi-nai. Từ *Giao ước* xuất hiện lần đầu tiên trong văn chương ngôn sứ. – *Tại A-đam* : thêm *tại* ; *A-đam* nằm ở cửa sông Giáp-bốc ; chắc ở đó có một đền thờ ngoại đạo, nơi xảy ra một tội ác lớn nào đó.

[^11-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: &#1490;&#1468;&#1460;&#1500;&#1456;&#1506;&#1464;&#1491; | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23

[^12-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: &#64298;&#1456;&#1499;&#1462;&#1501; | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4

[^13-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^14-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: &#1488;&#1462;&#1508;&#1456;&#1512;&#1463;&#1497;&#1477;&#1501; &#8206;(&#64298;&#1463;&#1506;&#1463;&#1512;) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^15-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^16-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64309;&#1491;&#1464;&#1492; | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^1@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Ac 3,40

[^2@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Ed 37

[^3@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Tv 116,9; Lc 1,75

[^4@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Pl 3,8

[^5@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Đnl 11,14; Tv 72,6; 143,6

[^6@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Hs 13,3

[^7@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Gr 1,10

[^8@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Is 11,4; Gr 5,14; Hr 4,12-13

[^9@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: 1 Sm 15,22; Tv 51,18; Is 1,11.13; Am 5,22; Mk 6,6b-8; Mt 9,13; 12,7

[^10@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Gr 22,16

[^11@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Hs 8,1

[^12@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: Hs 12,12

[^13@-b9010dab-ae7f-43e2-bb5d-a6f8c0dc68dd]: 2 V 23,15