duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
23.6 kB

PHỤ TRƯƠNG[^1-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]

Cuộc xâm lăng của vua [^1@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]Xan-khê-ríp[^2-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]

1 Năm thứ mười bốn triều vua Khít-ki-gia[^3-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], vua Át-sua[^4-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] là Xan-khê-ríp[^5-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] tiến lên đánh mọi thành kiên cố của Giu-đa[^6-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] và đã chiếm được[^7-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]. 2 Từ La-khít[^8-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb][^9-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], vua Át-sua[^10-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] sai quan chánh chước tửu cùng với một đạo binh hùng hậu đến gặp vua Khít-ki-gia[^11-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] ở Giê-ru-sa-lem[^12-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]. Viên chánh chước tửu đứng gần kênh dẫn nước vào hồ trên, phía đường dẫn tới [^2@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]cánh đồng Thợ Nện Dạ[^13-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]. 3 Ra tiếp họ có ông [^3@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]En-gia-kim[^14-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] con ông Khin-ki-gia-hu[^15-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], đại nội thị thần, cùng với viên ký lục Sép-na[^16-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] và viên quản lý văn khố Giô-ác[^17-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], con ông A-xáp[^18-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]. 4 Viên chánh chước tửu bảo họ : “Hãy nói với vua Khít-ki-gia[^19-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] : đại đế là vua Át-sua[^20-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] phán thế này : Dựa vào niềm tin nào mà ông tin tưởng như thế ? 5 Ông tưởng[^21-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] rằng trong cuộc chiến, lời nói suông ngoài miệng thay thế được cho mưu kế và sức mạnh sao ? Giờ đây ông tin tưởng vào ai mà dám nổi loạn chống ta ? 6 Hoá ra ông tin tưởng vào cây gậy sậy dập nát là [^4@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]Ai-cập[^22-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], nó sẽ đâm thủng bàn tay kẻ vịn vào nó ! Pha-ra-ô[^23-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] vua Ai-cập[^24-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] là vậy đó đối với mọi kẻ tin tưởng vào ông ta. 7 Có thể ông sẽ nói với tôi : “Chúng tôi tin tưởng vào ĐỨC CHÚA[^25-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], Thiên Chúa chúng tôi.” Thế chẳng phải Khít-ki-gia[^26-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] đã dẹp bỏ các nơi cao và các bàn thờ của Người đó sao ? Ông ta đã chẳng nói với Giu-đa[^27-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] và Giê-ru-sa-lem[^28-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] rằng : “Các ngươi sẽ sụp lạy trước bàn thờ này.” 8 Bây giờ, ông hãy đánh cuộc với vua Át-sua[^29-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] chúa thượng tôi : tôi sẽ cho ông hai ngàn con ngựa nếu ông tìm được người cỡi. 9 Liệu ông có thể đẩy lui được một người thuộc hạng dở nhất trong nhóm bộ hạ của chúa thượng tôi không ? Thế mà ông lại cậy vào Ai-cập[^30-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] để có xe có ngựa ! 10 Bây giờ có phải ngoài ý muốn của ĐỨC CHÚA[^31-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] mà ta đã tiến đánh để tàn phá xứ này không ? Chính ĐỨC CHÚA[^32-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] đã phán với ta : “Hãy tiến đánh và tàn phá xứ này.”

11 Ông En-gia-kim[^33-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], ông Sép-na[^34-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] và ông Giô-ác[^35-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] nói với viên chánh chước tửu : “Xin[^36-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] ngài dùng tiếng A-ram[^37-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb][^38-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] mà nói, vì các tôi tớ ngài đây hiểu được. Ngài đừng nói tiếng Giu-đa[^39-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] với chúng tôi kẻo dân ở trên tường thành nghe được.” 12 Viên chánh chước tửu nói : “Chẳng lẽ chúa thượng tôi sai tôi đến nói những lời như thế với chúa thượng của ông hay với ông sao ? Chẳng phải là để nói với những người đang ngồi trên tường thành kia đang phải ăn phân và uống nước tiểu của mình cùng với các ông sao ?”

13 Bấy giờ viên chánh chước tửu đứng thẳng và hô lớn bằng tiếng Giu-đa[^40-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] rằng : “Hãy nghe lời đại đế, vua Át-sua[^41-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] : 14 Đức vua phán thế này : Đừng để Khít-ki-gia[^42-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] lừa dối các ngươi. Vì ông ta không thể nào giải thoát các ngươi được. 15 Cũng đừng để Khít-ki-gia[^43-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] dụ dỗ các ngươi tin tưởng vào ĐỨC CHÚA[^44-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] khi ông ta nói : Chắc chắn ĐỨC CHÚA[^45-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] sẽ giải thoát chúng ta, và thành này sẽ không bị nộp vào tay vua Át-sua[^46-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]. 16 Đừng nghe lời Khít-ki-gia[^47-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], vì vua Át-sua[^48-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] phán thế này : Hãy làm hoà với ta và ra đây, ai nấy trong các ngươi vẫn được ăn hoa trái trong vườn nho, vườn vả của mình, vẫn được uống nước bể nhà mình, 17 cho tới khi ta đến đem các ngươi tới một xứ giống như xứ các ngươi, một xứ có lúa mì và rượu, xứ có bánh và vườn nho. 18 Đừng để Khít-ki-gia[^49-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] phỉnh gạt các ngươi rằng : “ĐỨC CHÚA[^50-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] sẽ giải thoát chúng ta.” Hỏi rằng trong các thần của chư dân, đã có vị nào thật sự giải thoát xứ mình khỏi tay vua Át-sua[^51-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] chưa ? 19 Các thần của [^5@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]Kha-mát[^52-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb][^53-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] và Ác-pát[^54-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] ở đâu ? Các thần của Xơ-phác-va-gim[^55-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] ở đâu ? Họ có giải thoát được Sa-ma-ri[^56-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] khỏi tay ta chăng ? 20 Trong tất cả các thần của các xứ, hỏi đã có thần nào cứu được xứ của họ thoát khỏi tay ta chưa ? Vậy ĐỨC CHÚA[^57-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] cứu nổi Giê-ru-sa-lem[^58-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] khỏi tay ta sao ?”

21 Họ làm thinh[^59-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], không đáp một lời, vì vua đã ra lệnh : “Các ngươi đừng đáp lại hắn.” 22 Ông En-gia-kim[^60-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], đại nội thị thần, con ông Khin-ki-gia-hu[^61-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], vào yết kiến vua Khít-ki-gia[^62-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb] cùng với ông Sép-na[^63-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], ký lục, và ông Giô-ác[^64-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb], quản lý văn khố, con ông A-xáp[^65-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]. Họ xé áo mình ra, kể lại cho vua nghe những lời viên chánh chước tửu đã nói.

[^1-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: 36,1 – 39,8 là phụ trương, chủ yếu lấy từ 2 V 18,13 – 20,19, chỉ bỏ 2 V 18,14-16 và thêm bài ca vịnh của vua Khít-ki-gia. 36,1 – 37,38 : cuộc xâm lăng của vua Xan-khê-ríp. Hai đoàn sứ giả tới Giê-ru-sa-lem và kết cuộc.

[^2-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Sennacherib | French: Sennakérib | Latin: Sennacherib | Origin: סַנְחֵרִיב | Vietnamese: Xan-khê-ríp -- Is 36, 1.13

[^3-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^4-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^5-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Sennacherib | French: Sennakérib | Latin: Sennacherib | Origin: סַנְחֵרִיב | Vietnamese: Xan-khê-ríp -- Is 36, 1.13

[^6-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^7-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Đây là cuộc tiến quân trừng phạt, vì Khít-ki-gia và một số vua khác ở Pa-lét-tin đã nổi dậy nhân dịp vua Xác-gôn II chết và Xan-khê-ríp lên kế vị (764-680).

[^8-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35

[^9-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: La-khít là một thành kiên cố ở đồng bằng phía tây nam, trên đường từ Ga-da lên Giê-ru-sa-lem, bị Xan-khê-ríp chiếm năm 701.

[^10-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^11-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^12-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^13-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Kênh dẫn nước vào hồ thượng : cùng địa điểm ngôn sứ I-sai-a đã gặp vua A-khát (x. 7,3).

[^14-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25

[^15-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25

[^16-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Shebna | French: Shevna | Latin: Sobna | Origin: שֶׁבְנָא | Vietnamese: Sép-na -- Is 22,15-20

[^17-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37

[^18-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37

[^19-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^20-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^21-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Tưởng, ds : nói.

[^22-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25

[^23-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19

[^24-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25

[^25-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^26-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^27-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^28-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^29-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^30-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25

[^31-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^32-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^33-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25

[^34-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Shebna | French: Shevna | Latin: Sobna | Origin: שֶׁבְנָא | Vietnamese: Sép-na -- Is 22,15-20

[^35-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37

[^36-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12

[^37-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^38-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Tiếng A-ram : từ giữa thế kỷ IX tCN, tiếng A-ram đã trở thành ngôn ngữ quốc tế trong miền Cận Đông. – Tiếng Giu-đa tức là tiếng Híp-ri (Do-thái).

[^39-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^40-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^41-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^42-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^43-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^44-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^45-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^46-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^47-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^48-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^49-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^50-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^51-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^52-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25

[^53-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Kha-mát ... : các thành ở đông bắc Xy-ri đã bị Át-sua chinh phục. – Sa-ma-ri : thủ đô vương quốc phía Bắc chung số phận với các thành kể trước, dù họ cũng thờ Thiên Chúa như Giu-đa.

[^54-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Arpad | French: Arpad | Latin: Arphad | Origin: אַרְפָּד | Vietnamese: Ác-pát -- 2 V 18,34

[^55-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Sepharvaim | French: Sefarwaim | Latin: Sepharvaim | Origin: סְפַרְוָיׅם | Vietnamese: Xơ-phác-va-gim 1 -- thành bị vua Xan-khê-ríp đánh chiếm, -- 2 V 19,13 ; Is 37,13

[^56-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30

[^57-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^58-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^59-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Họ làm thinh : vua ra lệnh cho họ làm thinh, rồi vua đến xin Thiên Chúa trả lời (37,1-7).

[^60-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25

[^61-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25

[^62-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^63-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Shebna | French: Shevna | Latin: Sobna | Origin: שֶׁבְנָא | Vietnamese: Sép-na -- Is 22,15-20

[^64-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37

[^65-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37

[^1@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Is 37,10 tt ss; 2 V 18,13-37 ss

[^2@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Is 7,3

[^3@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Is 22,20 tt

[^4@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Is 30,3

[^5@-0e3782ae-0fba-4308-99f7-1fe5ae9ecadb]: Is 10,9