|
|
<h1><sup><a href="#fn-1@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-1@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">1@</a></sup>Hạch tội Đa-mát<sup><a href="#fn-1-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-1-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">1</a></sup> và Ít-ra-en<sup><a href="#fn-2-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-2-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">2</a></sup></h1> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>1</b></sup> Lời sấm hạch tội Đa-mát<sup><a href="#fn-3-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-3-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">3</a></sup><sup><a href="#fn-4-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-4-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">4</a></sup>.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>1</b></sup> Này đây Đa-mát<sup><a href="#fn-5-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-5-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">5</a></sup> bị xoá sổ, không còn phải là thành,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>1</b></sup> mà chỉ là hoang tàn đổ nát.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>2</b></sup> Các thành miền A-rô-e<sup><a href="#fn-6-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-6-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">6</a></sup><sup><a href="#fn-7-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-7-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">7</a></sup> bị bỏ hoang, dành cho các đàn vật ;</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>2</b></sup> chúng đến nằm nghỉ mà không sợ hãi chi.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>3</b></sup> Ép-ra-im<sup><a href="#fn-8-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-8-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">8</a></sup> không còn tuyến phòng thủ,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>3</b></sup> Đa-mát<sup><a href="#fn-9-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-9-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">9</a></sup> mất vương quyền, số người của A-ram<sup><a href="#fn-10-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-10-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">10</a></sup> <sup><a href="#fn-2@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-2@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">2@</a></sup>còn sót lại</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>3</b></sup> cũng sẽ giống như vinh quang của con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-11-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-11-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">11</a></sup>.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>3</b></sup> Sấm ngôn của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-12-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-12-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">12</a></sup> các đạo binh.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>4</b></sup> Trong ngày đó, vinh quang<sup><a href="#fn-13-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-13-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">13</a></sup> của Gia-cóp<sup><a href="#fn-14-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-14-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">14</a></sup> sẽ suy giảm,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>4</b></sup> thân xác béo mập của nó sẽ gầy đi.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>5</b></sup> Ví như khi người ta gặt lúa ngày mùa</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>5</b></sup> và đưa tay cắt những bông lúa,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>5</b></sup> như khi người ta mót lúa ở thung lũng người <sup><a href="#fn-3@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-3@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">3@</a></sup>Ra-pha<sup><a href="#fn-15-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-15-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">15</a></sup><sup><a href="#fn-16-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-16-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">16</a></sup>,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>6</b></sup> thì chỉ thấy mấy bông còn sót lại ;</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>6</b></sup> hoặc như khi người ta hái ô-liu,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>6</b></sup> thì chỉ còn vài ba trái chín trên ngọn</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>6</b></sup> và bốn năm trái nơi đầu cành.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>6</b></sup> Đó là sấm ngôn của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-17-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-17-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">17</a></sup>, Thiên Chúa của Ít-ra-en<sup><a href="#fn-18-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-18-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">18</a></sup>.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<sup><b>7</b></sup> <sup><a href="#fn-19-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-19-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">19</a></sup>Ngày ấy, con người sẽ ngước trông lên Đấng làm ra họ, và đưa mắt nhìn về Đức Thánh của Ít-ra-en.<sup><a href="#fn-20-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-20-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">20</a></sup> <sup><b>8</b></sup> Họ sẽ không còn ngước trông lên những bàn thờ tay họ làm ra, không nhìn về những <sup><a href="#fn-4@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-4@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">4@</a></sup>cột thờ và hương án<sup><a href="#fn-21-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-21-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">21</a></sup> ngón tay họ làm thành. |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>9</b></sup> Ngày ấy, các thành thị Ít-ra-en<sup><a href="#fn-22-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-22-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">22</a></sup> trú ẩn sẽ bị bỏ hoang.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>9</b></sup> như đã từng là nơi rừng hoang đồng vắng</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>9</b></sup> trước mặt con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-23-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-23-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">23</a></sup>.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>9</b></sup> Đó sẽ là cảnh hoang tàn đổ nát.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>10</b></sup> Vì ngươi đã quên Thiên Chúa cứu độ ngươi ;</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>10</b></sup> <sup><a href="#fn-5@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-5@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">5@</a></sup>núi đá ngươi trú ẩn, ngươi không còn nhớ nữa.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>10</b></sup> Vì vậy ngươi trồng những vườn cây vui thú,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>10</b></sup> ngươi ươm những mầm giống ngoại bang.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>11</b></sup> <sup><a href="#fn-24-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-24-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">24</a></sup>Ngày ngươi trồng, ngươi trông thấy chúng lớn ;</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>11</b></sup> ngay buổi sáng, hạt giống ngươi gieo đã trổ bông.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>11</b></sup> Nhưng trong ngày thu hoạch, chẳng gặt hái được gì,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>11</b></sup> và tai hoạ thật vô phương cứu chữa.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>12</b></sup> <sup><a href="#fn-25-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-25-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">25</a></sup>Nguy khốn thay, tiếng gầm thét của đám dân đông đảo :</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>12</b></sup> chúng gầm vang như biển cả thét gào !</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>12</b></sup> Chư dân náo động ; chúng ồn ào như biển khơi dậy sóng.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>13</b></sup> Chúng náo động như sóng nước ồn ào.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>13</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-26-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696" id="fnref-26-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">26</a></sup> doạ, chúng liền xa chạy cao bay ;</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>13</b></sup> chúng bị rượt đuổi như vỏ trấu trên núi gặp cơn gió,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>13</b></sup> như cơn lốc trong trận cuồng phong.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>14</b></sup> Lúc chiều tà, thật là kinh khủng ;</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>14</b></sup> trước rạng đông, chẳng còn lại chút gì.</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>14</b></sup> Đó là phần của những kẻ cướp phá,</blockquote> |
|
|
|
|
|
<blockquote><sup><b>14</b></sup> là số mạng dành cho kẻ bóc lột chúng ta.</blockquote> |
|
|
<hr> |
|
|
|
|
|
<ol><li id="fn-1-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [<a href="#fnref-1-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">1</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [<a href="#fnref-2-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">2</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [<a href="#fnref-3-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">3</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>17,1-6 : Được đề tựa là <em>lời sấm hạch tội Đa-mát</em>, nhưng từ c.4 đã nói về Ít-ra-en. Lời sấm này phù hợp với thời điểm Đa-mát và Ít-ra-en liên minh với nhau kéo quân đánh Giu-đa (năm 735 tCN). Sự suy vong của hai vương quốc này được loan báo chung với nhau. [<a href="#fnref-4-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">4</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [<a href="#fnref-5-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">5</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [<a href="#fnref-6-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">6</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p><em>A-rô-e</em> (HR). LXX dịch là <em>đời đời</em>. Có thể là lỗi sao chép, lẫn chữ d với chữ r, trong mẫu tự Híp-ri. Hai chữ này chỉ khác nhau chỗ góc gãy (d) hoặc góc vòng (r). Thực ra người ta chỉ tìm ra có hai thành phố tên là A-rô-e : một ở gần Ác-nôn và một ở chi tộc Gát thuộc Ít-ra-en. [<a href="#fnref-7-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">7</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [<a href="#fnref-8-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">8</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [<a href="#fnref-9-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">9</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [<a href="#fnref-10-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">10</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [<a href="#fnref-11-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">11</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-12-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">12</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>Chơi chữ : trong tiếng Híp-ri, hai từ <em>vinh quang</em> và <em>nặng</em> do cùng một gốc. [<a href="#fnref-13-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">13</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [<a href="#fnref-14-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">14</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [<a href="#fnref-15-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">15</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-16-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>Thung lũng Ra-pha ở phía tây nam Giê-ru-sa-lem, nơi Đa-vít chiến thắng Phi-li-tinh (2 Sm 5,18). [<a href="#fnref-16-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">16</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-17-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-17-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">17</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-18-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [<a href="#fnref-18-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">18</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-19-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>17,7-8 : Hai câu văn xuôi này được thêm vào sau, rút bài học từ số phận của Ít-ra-en, loan báo một cuộc hoán cải. [<a href="#fnref-19-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">19</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-20-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [<a href="#fnref-20-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">20</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-21-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p><em>Bàn thờ, cột thờ, hương án</em> : những đồ thờ ngẫu thần theo kiểu các dân chung quanh Ít-ra-en. [<a href="#fnref-21-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">21</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-22-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [<a href="#fnref-22-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">22</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-23-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [<a href="#fnref-23-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">23</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-24-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>HR hiện tại khó hiểu, nên có nhiều cách dịch khác nhau, tuy ý nghĩa chính vẫn là có gieo mà không có gặt. Hai câu 10-11 ám chỉ tới một nghi lễ thờ thần thảo mộc A-đô-nít. [<a href="#fnref-24-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">24</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-25-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>17,12-14 : Tả một cuộc tấn công, có lẽ chống lại Xi-on. Sự can thiệp của Thiên Chúa làm quân tấn công tan biến mau chóng. Có lẽ ám chỉ cuộc tấn công của liên quân Đa-mát – Ít-ra-en năm 735, hoặc của Át-sua năm 701. Nhiều kiểu nói quen thuộc trong các Tv 45 ; 47 ; 75, nói về cuộc chiến thắng của Thiên Chúa trên biển nguyên thuỷ. [<a href="#fnref-25-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">25</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-26-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-26-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">26</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-1@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>Gr 49,23-27; Am 1,3-6 [<a href="#fnref-1@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">1@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>Is 4,3+ [<a href="#fnref-2@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">2@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>Gs 15,8; 18,16 [<a href="#fnref-3@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">3@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>Xh 34,13+ [<a href="#fnref-4@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">4@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696"><p>Is 44,8; Đnl 32,4+ [<a href="#fnref-5@-5e8107d2-a5cf-46c1-9689-3b433b4a7696">5@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
</ol> |