duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
4.37 kB

Thánh vịnh[^1-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]

1 Ngày đó, bạn sẽ nói : Lạy ĐỨC CHÚA[^2-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592], con dâng lời cảm tạ :

1 Ngài đã từng thịnh nộ với con,

1 nhưng giờ đây cơn giận đã nguôi rồi, và Ngài lại ban niềm an ủi.

2 Đây chính là Thiên Chúa cứu độ tôi,

2 tôi tin tưởng và không còn sợ hãi,

2 bởi vì ĐỨC CHÚA[^3-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592] là [^1@-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]sức mạnh tôi[^4-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592],

2 là Đấng tôi ca ngợi, chính Người cứu độ tôi.

3 Các bạn sẽ vui mừng múc [^2@-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]nước tận nguồn ơn cứu độ[^5-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592].

4 Các bạn sẽ nói lên trong ngày đó :

4 [^3@-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]Hãy tạ ơn ĐỨC CHÚA[^6-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592], cầu khẩn danh Người,

4 vĩ nghiệp của Người, loan báo giữa muôn dân,

4 và nhắc nhở : danh Người siêu việt.

5 Đàn ca lên mừng ĐỨC CHÚA[^7-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592],

5 vì Người đã thực hiện bao kỳ công ;

5 điều đó, phải cho toàn cõi đất được tường.

6 Dân Xi-on[^8-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592][^9-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592], hãy reo hò mừng rỡ,

6 vì giữa ngươi, Đức Thánh của Ít-ra-en[^10-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592] quả thật là vĩ đại !

[^1-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: 12,1-6 : Bài ca kết thúc sách Đức Em-ma-nu-en. Hình thức có vẻ là một thánh vịnh tạ ơn cá nhân, nhưng lại gợi đến bài ca Xh 15 và nghi thức lễ Lều ; c.6 kêu gọi cả Xi-on reo mừng, và kết thúc bằng lời tuyên xưng Đức Thánh của Ít-ra-en. Vậy thì đây là bài ca tạ ơn tiếp theo lời loan báo cuộc xuất hành thứ hai, tương ứng với bài ca sau cuộc xuất hành thứ nhất.

[^2-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^3-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^4-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: C.2b lấy lại nguyên văn Xh 15,2 và Tv 117,14.

[^5-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: C.3 nhắc tới một nghi thức trong lễ Lều : lấy nước ở suối Si-lô-ác ; (x. 8,6) dân đã coi rẻ nước suối Si-lô-ác.

[^6-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^7-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^8-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32

[^9-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: Dân Xi-on, ds : Cô gái ở Xi-on. – Đức Thánh của Ít-ra-en : kiểu nói đặc biệt của I-sai-a.

[^10-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^1@-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: Xh 15,2ss

[^2@-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: Is 55,1; Ga 4,11 tt

[^3@-dd807665-52d7-4dfa-ab18-21f5d15a1592]: Tv 105,1ss