duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
19.2 kB

Chiếm Giê-ri-khô[^1-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]

1 Giê-ri-khô[^2-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] đóng kín cổng thành, phòng thủ chống lại con cái Ít-ra-en[^3-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] : nội bất xuất, ngoại bất nhập. 2 ĐỨC CHÚA[^4-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] phán với ông Giô-suê[^5-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] : “Xem đây ! Ta nộp vào tay ngươi thành Giê-ri-khô[^6-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], vua và các dũng sĩ của thành ấy. 3 Các ngươi, tất cả những người tham chiến, các ngươi sẽ đi vòng quanh thành, đi chung quanh thành một lần ; (các) ngươi sẽ làm như vậy sáu ngày. 4 Bảy tư tế sẽ cầm bảy cái tù và bằng sừng cừu đi trước Hòm Bia. Ngày thứ bảy, các ngươi sẽ đi vòng quanh thành bảy lần, và các tư tế sẽ thổi tù và. 5 Khi tù và bằng sừng cừu rú lên, khi các ngươi nghe tiếng tù và, thì toàn dân lớn tiếng hò reo xung trận. Bấy giờ tường thành sẽ sụp đổ tại chỗ ; dân chúng ai nấy cứ thẳng trước mặt mình mà tiến lên.”

6 Ông Giô-suê[^7-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], con ông Nun[^8-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], triệu tập các tư tế và nói với họ : “Các ông hãy khiêng Hòm Bia Giao Ước, và bảy tư tế phải cầm bảy tù và bằng sừng cừu đi trước Hòm Bia của ĐỨC CHÚA[^9-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5].” 7 Ông nói với dân : “Hãy tiến tới và đi vòng quanh thành ; những người được vũ trang hãy qua phía trước Hòm Bia của ĐỨC CHÚA[^10-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5].” 8 Điều đó đã xảy ra như ông Giô-suê[^11-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] đã nói với dân. Bảy tư tế cầm bảy tù và bằng sừng cừu qua phía trước nhan ĐỨC CHÚA[^12-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], vừa đi vừa thổi ; còn Hòm Bia Giao Ước của ĐỨC CHÚA[^13-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] thì đi sau họ. 9 Quân tiên phong đi trước các tư tế đang thổi tù và. Quân hậu vệ đi theo sau Hòm Bia. Ai nấy bước đi theo tiếng tù và.

10 Trước đó ông Giô-suê[^14-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] đã ra lệnh này cho dân : “Anh em đừng hò reo xung trận, đừng để ai nghe thấy tiếng anh em, đừng hé môi nói ra lời nào, cho đến ngày tôi bảo anh em : Hãy hò reo xung trận ! Bấy giờ, anh em mới hò reo xung trận.”

11 Hòm Bia ĐỨC CHÚA[^15-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] đi vòng quanh thành, đi một vòng chung quanh, rồi ai nấy trở về trại và qua đêm tại đó. 12 Sáng hôm sau, ông Giô-suê[^16-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] dậy sớm, và các tư tế khiêng Hòm Bia ĐỨC CHÚA[^17-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]. 13 Bảy tư tế cầm bảy tù và bằng sừng cừu đi trước Hòm Bia ĐỨC CHÚA[^18-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], vừa đi vừa thổi ; quân tiên phong đi trước họ, và quân hậu vệ theo sau Hòm Bia ĐỨC CHÚA[^19-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] ; ai nấy bước đi theo tiếng tù và.

14 Ngày thứ hai, họ đi vòng quanh thành một lần, rồi trở về trại. Họ làm như vậy sáu ngày. 15 Ngày thứ bảy, họ dậy sớm khi hừng đông ló rạng, và đi vòng quanh thành bảy lần cùng theo một cách thức. Chỉ có ngày đó họ mới đi vòng quanh thành bảy lần. 16 Đến lần thứ bảy, khi các tư tế thổi tù và, ông Giô-suê[^20-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] nói với dân : “Hãy hò reo xung trận, vì ĐỨC CHÚA[^21-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] đã nộp thành cho anh em.”

Giê-ri-khô[^22-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] bị án tru hiến[^23-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]

17 “Thành và mọi sự trong thành sẽ bị án tru hiến để kính ĐỨC CHÚA[^24-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], chỉ có cô kỹ nữ Ra-kháp[^25-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] và mọi người ở với cô trong nhà là sẽ được sống, vì cô đã giấu các sứ giả chúng ta sai đi. 18 Tuy nhiên, anh em phải đề phòng án tru hiến, kẻo anh em bị án tru hiến vì lấy đồ vật nào trong số những gì bị án biệt hiến. Bằng không, anh em sẽ làm cho trại Ít-ra-en[^26-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] phải bị án tru hiến, và như thế anh em gây tai hoạ cho trại. 19 Tất cả vàng bạc, mọi đồ đồng, đồ sắt sẽ được thánh hiến cho ĐỨC CHÚA[^27-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], và được sung vào kho tàng của ĐỨC CHÚA[^28-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5].”

20 Bấy giờ, dân hò reo xung trận, và người ta rúc tù và. Vừa nghe tiếng tù và, dân lớn tiếng hò reo xung trận, và tường thành sụp đổ tại chỗ. Dân chúng ai nấy cứ thẳng trước mặt mình mà tiến lên đánh thành, và đã chiếm được. 21 Họ dùng lưỡi gươm mà thi hành án tru hiến mọi sự trong thành, từ đàn ông cho đến đàn bà, từ người trẻ cho đến người già, đến cả bò lừa và chiên cừu.

Nhà cô [^1@-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]Ra-kháp[^29-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] thoát nạn

22 Ông Giô-suê[^30-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] nói với hai người đã đi do thám trong xứ : “Hãy vào nhà người kỹ nữ, và đem người đàn bà ấy cũng như mọi người thân thuộc của cô ra khỏi đó, theo như anh em đã thề hứa với cô.” 23 Vậy các người thanh niên do thám vào nhà cô Ra-kháp[^31-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], và đem cô ra khỏi đó cùng với cha mẹ, anh em cô và mọi người thân thuộc của cô ; họ đem tất cả thị tộc của cô ra khỏi đó, và cho họ ở bên ngoài trại Ít-ra-en[^32-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5].

24 Rồi họ phóng hoả đốt thành cũng như tất cả những gì trong đó ; ngoại trừ vàng bạc và những đồ đồng, đồ sắt, thì người ta nộp vào kho tàng nhà ĐỨC CHÚA[^33-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]. 25 Nhưng cô kỹ nữ Ra-kháp[^34-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] cùng với gia đình cha cô và mọi người thân thuộc của cô, thì ông Giô-suê[^35-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] để cho sống. Cô ở giữa dân Ít-ra-en[^36-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] cho đến ngày nay, vì cô đã giấu sứ giả ông Giô-suê[^37-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] sai đi do thám Giê-ri-khô[^38-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5].

Nguyền rủa những ai tái thiết Giê-ri-khô[^39-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]

26 Thuở ấy, ông Giô-suê[^40-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] bắt phải thề rằng :

26 “Trước nhan ĐỨC CHÚA[^41-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], khốn cho kẻ đứng lên

26 tái thiết thành Giê-ri-khô[^42-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] này !

26 Kẻ nào đào móng dựng nền,

26 thì con đầu lòng của nó phải chết ;

26 kẻ nào dựng cổng xây tường,

26 thì con út của nó phải mạng vong !”

27 ĐỨC CHÚA[^43-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5] ở với ông Giô-suê[^44-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5], và danh tiếng đồn ra khắp xứ.

[^1-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^2-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^3-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^4-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^5-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^6-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^7-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^8-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^9-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^10-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^11-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^12-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^13-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^14-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^15-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^16-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^17-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^18-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^19-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^20-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^21-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^22-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^23-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: Từ Hërem là do động từ Häram có nghĩa là để riêng ra hầu dành riêng cho Thiên Chúa, dâng hiến cho Người ... Hërem là một nhân tố thuộc thánh chiến theo đó mọi chiến lợi phẩm (sự vật không có sự sống và sinh vật, loài động vật cũng như con người) đều trở thành sở hữu thực thụ của vị thần chiến thắng. Ít-ra-en cũng hiểu Hërem trong cuộc chiến như sự từ bỏ mọi chiến lợi phẩm để dâng lên Thiên Chúa : con người và thú vật bị hoàn toàn huỷ diệt, bị giết chết (= bị án tru hiến) ; các sự vật quý giá cần phải được đem vào “Nhà Thiên Chúa” (xem luật về loại Hërem này : 6,19.24) (= bị án biệt hiến). C. 6,18 nói rõ về hai loại Hërem kể trên. Danh từ Hërem, động từ Häram và những câu diễn tả nội dung của danh từ và động từ đó nằm trong những câu sau đây của Gs : 2,10 ; 6,17-18.19.21 ; 7,1.11-13.15 ; 8,26 ; 10,1.28-42 ; 11,11-14.20-21 ; 22,20.

[^24-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^25-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Rahab | French: Rahab | Latin: Rahab | Origin: רָחָב | Vietnamese: Ra-kháp -- một kỹ nữ ở Giê-ri-khô được cứu thoát, Gs 2,1-21

[^26-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^27-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^28-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^29-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Rahab | French: Rahab | Latin: Rahab | Origin: רָחָב | Vietnamese: Ra-kháp -- một kỹ nữ ở Giê-ri-khô được cứu thoát, Gs 2,1-21

[^30-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^31-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Rahab | French: Rahab | Latin: Rahab | Origin: רָחָב | Vietnamese: Ra-kháp -- một kỹ nữ ở Giê-ri-khô được cứu thoát, Gs 2,1-21

[^32-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^33-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^34-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Rahab | French: Rahab | Latin: Rahab | Origin: רָחָב | Vietnamese: Ra-kháp -- một kỹ nữ ở Giê-ri-khô được cứu thoát, Gs 2,1-21

[^35-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^36-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^37-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^38-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^39-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^40-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^41-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^42-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^43-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^44-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^1@-606d8ef9-e76d-4dbb-b796-c64d0ec8a5f5]: Gs 2,1-21