duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
18.6 kB

Các dân miền tây sông Gio-đan[^1-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] kinh hãi

1 Vậy, khi tất cả các vua E-mô-ri[^2-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] ở bên kia sông Gio-đan[^3-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706], về phía tây, cũng như mọi vua Ca-na-an[^4-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] ở vùng duyên hải, nghe tin ĐỨC CHÚA[^5-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] làm cạn sông Gio-đan[^6-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] trước mặt con cái Ít-ra-en[^7-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] cho đến khi họ qua sông, thì tâm thần họ sợ hãi như muốn chảy tan ra, họ không còn nhuệ khí nữa trước mặt con cái Ít-ra-en[^8-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706].

Người Híp-ri[^9-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] chịu cắt bì ở Ghin-gan[^10-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706][^11-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]

2 Khi ấy, ĐỨC CHÚA[^12-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] phán với ông Giô-suê[^13-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] : “Ngươi hãy làm những con dao bằng đá sắc để lại cắt bì một lần nữa cho con cái Ít-ra-en[^14-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706].” 3 Ông Giô-suê[^15-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] đã làm những con dao bằng đá và cắt bì cho con cái Ít-ra-en[^16-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] ở Gò Da Quy Đầu.

4 Đây là lý do khiến ông Giô-suê[^17-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] làm việc cắt bì này : Toàn thể đám dân đàn ông con trai ra khỏi Ai-cập[^18-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706], những người tham chiến, đều đã chết dọc đường, trong sa mạc, sau khi ra khỏi Ai-cập[^19-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] ; 5 tất cả đám dân đó, khi ra khỏi Ai-cập[^20-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706], đều đã chịu cắt bì ; còn toàn thể đám dân sinh ở dọc đường, trong sa mạc, thì không. 6 Vì con cái Ít-ra-en[^21-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] đã đi trong sa mạc bốn mươi năm, cho đến khi tất cả đám dân đó, tức là những người ra khỏi Ai-cập[^22-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] mà đã tham chiến, đều bị tiêu diệt ; họ đã không nghe lời ĐỨC CHÚA[^23-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706], nên ĐỨC CHÚA[^24-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] thề với họ là sẽ không cho họ thấy đất Người đã thề với cha ông họ là sẽ ban cho chúng ta, đất tuôn chảy sữa và mật[^25-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]. 7 Nhưng Người đã cho con cái họ sinh ra thay thế họ, và ông Giô-suê[^26-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] đã cắt bì cho chúng. Quả thế, chúng chưa được cắt bì, vì dọc đường người ta đã không cắt bì cho chúng. 8 Vậy, khi người ta đã cắt bì cho toàn thể dân chúng rồi, thì chúng ở yên tại chỗ trong trại cho đến khi lành. 9 ĐỨC CHÚA[^27-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] phán với ông Giô-suê[^28-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] : “Hôm nay Ta đã cất khỏi các ngươi cái ô nhục của người Ai-cập[^29-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706][^30-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706].” Vì thế, người ta đã gọi tên nơi ấy là Ghin-gan[^31-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] cho đến ngày nay.

Cử hành lễ Vượt Qua

10 Con cái Ít-ra-en[^32-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] đóng trại ở Ghin-gan[^33-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] và cử hành lễ Vượt Qua [^1@-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]ngày mười bốn trong tháng, vào buổi chiều, trong vùng thảo nguyên Giê-ri-khô[^34-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]. 11 Hôm sau lễ Vượt Qua, họ đã dùng thổ sản trong xứ, tức là bánh không men và hạt lúa rang, vào đúng ngày đó. 12 Hôm sau, không còn man-na nữa, khi họ dùng thổ sản trong xứ ; thế là con cái Ít-ra-en[^35-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] không còn có man-na nữa. Năm ấy, họ đã dùng hoa màu của đất Ca-na-an[^36-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706].

3. ĐÁNH CHIẾM GIÊ-RI-KHÔ[^37-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]

Thần hiện

13 Vậy, khi ở gần Giê-ri-khô[^38-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706], ông Giô-suê[^39-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] ngước mắt nhìn, thì này có người đứng đối diện với ông, tay cầm gươm trần. Ông Giô-suê[^40-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] đến gần người ấy và nói : “Ông về phe chúng tôi hay về phe địch ?” 14 Người ấy nói : “Không, ta là tướng chỉ huy đạo binh của ĐỨC CHÚA[^41-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706], bây giờ ta đến...” Ông Giô-suê[^42-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] sấp mặt xuống đất, sụp lạy và nói : “Ngài muốn dạy tôi tớ ngài điều gì ?” 15 Vị tướng chỉ huy đạo binh của ĐỨC CHÚA[^43-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] nói với ông Giô-suê[^44-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] : “[^2@-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]Cởi dép ở chân ra, vì nơi ngươi đang đứng là nơi thánh !” Và ông Giô-suê[^45-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706] đã làm như vậy.

[^1-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3

[^2-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16

[^3-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3

[^4-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27

[^5-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^6-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3

[^7-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^8-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^9-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Hebrew | French: Hébreu (Hébraique) | Latin: Hebraeus | Origin: עִבְרִי | Vietnamese: Híp-ri 1 -- chỉ dân Ít-ra-en, St 39,14.17 ; Xh 21,2

[^10-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8

[^11-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: Theo Xh 12,43-44.48, việc cắt bì, dấu của giao ước (x. St 17,10-11), là điều cần phải làm để được tham dự lễ Vượt Qua. Khi ra khỏi Ai-cập, đám dân đàn ông con trai Ít-ra-en đã chịu cắt bì. Còn đám dân sinh ở dọc đường, trong sa mạc thì không được cắt bì (5,5b.7b). Vì thế, họ cần được cắt bì trước khi mừng lễ Vượt Qua ở Ghin-gan (5,10-12).

[^12-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^13-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^14-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^15-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^16-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^17-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^18-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^19-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^20-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^21-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^22-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^23-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^24-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^25-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: Đất tuôn chảy sữa và mật (x. Xh 3,8.17 ; 13,5 ; 33,3 ; Lv 20,24 ; Ds 13,27 ; Đnl 6,3 ; 11,9 ; 26,9.15 ; 27,3 ; 31,20) là một thành ngữ thuộc lối ngoa dụ trong đó vùng đất mầu mỡ này (đất Ca-na-an, Đất Hứa) được đối chiếu với sa mạc.

[^26-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^27-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^28-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^29-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^30-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: Cái ô nhục đó có lẽ là tình trạng không được cắt bì (x. St 34,14) của thế hệ đi trong sa mạc (5,5.7), như tác giả nghĩ về người Ai-cập.

[^31-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8

[^32-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^33-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8

[^34-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8

[^35-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^36-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27

[^37-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: Trình thuật về việc đánh chiếm Giê-ri-khô (5,13 – 6,27) gồm hai phần chính yếu : 5,13-15 là đoạn dẫn nhập vào 6,1-27 về cuộc đánh chiếm thành Giê-ri-khô. Trong đoạn dẫn nhập, cc. 13-14 là mảnh văn còn sót lại của một truyền thống đã mất ; c.15 trích dẫn Xh 3,5 (ông Giô-suê được coi như ông Mô-sê : x. 1,5 ; 3,7 ; 4,14). Có thể trình thuật 6,1-27 bắt nguồn từ một truyền thống thuộc đền thờ Ghin-gan về một nghi thức phụng vụ được cử hành chung quanh Giê-ri-khô với tiếng tù và, tiếng hò reo của những người đi vòng quanh thành bảy ngày. Nghi thức phụng vụ này nhắm mục tiêu ca tụng Thiên Chúa đã làm cho tường thành sụp đổ : dấu chỉ quyền năng của Người đối với những mãnh lực tự hào cho mình không thể bị đánh bại. Trong đoạn 6,1-27, có hai trình thuật ngắn hoà lẫn với nhau hợp thành một trình thuật gồm những nhân tố nhiều khi khác nhau. Theo cc. 3-5.6a.20b, tất cả những người tham chiến đi vòng quanh thành một lần trong sáu ngày ; ngày thứ bảy, họ đi vòng quanh thành bảy lần, rồi khi tù và của các tư tế rú lên, toàn dân lớn tiếng hò reo ; bấy giờ, tường thành sẽ sụp đổ. Còn cc. 8-9.13 cho biết : quân tiên phong và bảy tư tế ở ngay sau vừa đi vừa thổi tù và ; Hòm Bia Giao Ước theo sau họ ; quân hậu vệ ở sau Hòm Bia cũng thổi tù và ; dân chỉ lớn tiếng hò reo, khi ông Giô-suê ra lệnh (cc. 10.16b).

[^38-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8

[^39-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^40-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^41-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^42-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^43-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^44-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^45-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27

[^1@-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: Xh 12,6; Đnl 16,6

[^2@-4a18bf7f-adf2-4954-bf89-ab5c498d7706]: Xh 3,5