|
|
<h2>Các thành của người Lê-vi<sup><a href="#fn-1-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-1-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">1</a></sup></h2> |
|
|
<sup><b>1</b></sup> Những người đứng đầu các gia tộc Lê-vi<sup><a href="#fn-2-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-2-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">2</a></sup> tới gặp tư tế E-la-da<sup><a href="#fn-3-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-3-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">3</a></sup>, ông Giô-suê<sup><a href="#fn-4-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-4-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">4</a></sup> con ông Nun<sup><a href="#fn-5-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-5-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">5</a></sup>, và những người đứng đầu gia tộc của các chi tộc con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-6-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-6-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">6</a></sup>, <sup><b>2</b></sup> ở Si-lô<sup><a href="#fn-7-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-7-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">7</a></sup> trong đất Ca-na-an<sup><a href="#fn-8-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-8-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">8</a></sup>, và thưa rằng : “ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-9-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-9-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">9</a></sup> đã dùng ông Mô-sê<sup><a href="#fn-10-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-10-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">10</a></sup> làm trung gian mà truyền phải cấp cho chúng tôi những thành để ở, những đồng cỏ cho thú vật của chúng tôi.” <sup><b>3</b></sup> Theo lệnh của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-11-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-11-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">11</a></sup>, con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-12-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-12-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">12</a></sup> đã lấy một phần gia nghiệp của họ mà cho những người Lê-vi<sup><a href="#fn-13-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-13-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">13</a></sup> các thành sau đây và đồng cỏ phụ thuộc. <sup><b>4</b></sup> Các thị tộc người Cơ-hát<sup><a href="#fn-14-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-14-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">14</a></sup><sup><a href="#fn-15-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-15-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">15</a></sup> bắt thăm được phần của mình : con cái tư tế A-ha-ron<sup><a href="#fn-16-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-16-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">16</a></sup>, trong số những người Lê-vi<sup><a href="#fn-17-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-17-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">17</a></sup>, được mười ba thành thuộc các chi tộc Giu-đa<sup><a href="#fn-18-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-18-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">18</a></sup>, Si-mê-ôn<sup><a href="#fn-19-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-19-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">19</a></sup> và Ben-gia-min<sup><a href="#fn-20-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-20-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">20</a></sup>. <sup><b>5</b></sup> Còn những người con khác của ông Cơ-hát<sup><a href="#fn-21-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-21-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">21</a></sup> thì bắt thăm được mười thành thuộc những thị tộc của các chi tộc Ép-ra-im<sup><a href="#fn-22-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-22-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">22</a></sup>, Đan<sup><a href="#fn-23-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-23-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">23</a></sup> và một nửa chi tộc Mơ-na-se<sup><a href="#fn-24-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-24-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">24</a></sup>. <sup><b>6</b></sup> Các con ông Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-25-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-25-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">25</a></sup> bắt thăm được mười ba thành thuộc những thị tộc của các chi tộc Ít-xa-kha<sup><a href="#fn-26-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-26-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">26</a></sup>, A-se<sup><a href="#fn-27-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-27-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">27</a></sup>, Náp-ta-li<sup><a href="#fn-28-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-28-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">28</a></sup> và một nửa chi tộc Mơ-na-se<sup><a href="#fn-29-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-29-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">29</a></sup> ở Ba-san<sup><a href="#fn-30-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-30-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">30</a></sup>. <sup><b>7</b></sup> Các con ông Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-31-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-31-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">31</a></sup>, theo các thị tộc của họ, được mười hai thành thuộc chi tộc Rưu-vên<sup><a href="#fn-32-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-32-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">32</a></sup>, chi tộc Gát<sup><a href="#fn-33-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-33-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">33</a></sup> và chi tộc Dơ-vu-lun<sup><a href="#fn-34-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-34-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">34</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>8</b></sup> Con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-35-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-35-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">35</a></sup> đã dùng cách bắt thăm mà cấp cho các người Lê-vi<sup><a href="#fn-36-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-36-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">36</a></sup> những thành này cùng với các đồng cỏ, như ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-37-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-37-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">37</a></sup> đã truyền qua trung gian ông Mô-sê<sup><a href="#fn-38-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-38-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">38</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<h2>Phần dành cho người Cơ-hát<sup><a href="#fn-39-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-39-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">39</a></sup></h2> |
|
|
<sup><b>9</b></sup> Con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-40-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-40-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">40</a></sup> đã lấy của chi tộc con cái Giu-đa<sup><a href="#fn-41-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-41-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">41</a></sup> và chi tộc con cái Si-mê-ôn<sup><a href="#fn-42-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-42-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">42</a></sup> mà cấp cho các người Lê-vi<sup><a href="#fn-43-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-43-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">43</a></sup> những thành được chỉ đích danh sau đây. <sup><b>10</b></sup> Đó là phần của con cái A-ha-ron<sup><a href="#fn-44-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-44-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">44</a></sup> thuộc các thị tộc Cơ-hát<sup><a href="#fn-45-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-45-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">45</a></sup>, trong hàng con cái Lê-vi<sup><a href="#fn-46-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-46-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">46</a></sup>, vì họ đã bắt thăm được phần đầu tiên. <sup><b>11</b></sup> Người ta cấp cho họ Kia-giát Ác-ba<sup><a href="#fn-47-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-47-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">47</a></sup>, tức là Khép-rôn<sup><a href="#fn-48-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-48-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">48</a></sup>, –Ác-ba<sup><a href="#fn-49-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-49-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">49</a></sup> là cha ông A-nác<sup><a href="#fn-50-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-50-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">50</a></sup>–, trong miền núi Giu-đa<sup><a href="#fn-51-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-51-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">51</a></sup> và các đồng cỏ chung quanh. <sup><b>12</b></sup> Còn đồng ruộng và làng mạc phụ thuộc, thì người ta cấp cho ông <sup><a href="#fn-1@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-1@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">1@</a></sup>Ca-lếp<sup><a href="#fn-52-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-52-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">52</a></sup>, con ông Giơ-phun-ne<sup><a href="#fn-53-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-53-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">53</a></sup>, làm sở hữu. <sup><b>13</b></sup> Người ta cấp cho con cái tư tế A-ha-ron<sup><a href="#fn-54-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-54-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">54</a></sup> thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Khép-rôn<sup><a href="#fn-55-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-55-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">55</a></sup> với các đồng cỏ, cũng như Líp-na<sup><a href="#fn-56-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-56-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">56</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>14</b></sup> Giát-tia<sup><a href="#fn-57-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-57-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">57</a></sup> với các đồng cỏ, Ét-tơ-mô-a<sup><a href="#fn-58-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-58-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">58</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>15</b></sup> Khô-lôn<sup><a href="#fn-59-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-59-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">59</a></sup> với các đồng cỏ, Đơ-via với các đồng cỏ, <sup><b>16</b></sup> A-gin<sup><a href="#fn-60-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-60-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">60</a></sup> với các đồng cỏ, Giút-ta<sup><a href="#fn-61-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-61-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">61</a></sup> với các đồng cỏ, Bết Se-mét<sup><a href="#fn-62-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-62-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">62</a></sup> với các đồng cỏ : đó là chín thành thuộc hai chi tộc ấy<sup><a href="#fn-63-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-63-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">63</a></sup>. <sup><b>17</b></sup> Người ta lấy của chi tộc Ben-gia-min<sup><a href="#fn-64-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-64-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">64</a></sup> mà cấp cho họ bốn thành : Ghíp-ôn<sup><a href="#fn-65-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-65-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">65</a></sup> với các đồng cỏ, Ghe-va<sup><a href="#fn-66-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-66-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">66</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>18</b></sup> A-na-thốt<sup><a href="#fn-67-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-67-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">67</a></sup> với các đồng cỏ, An-môn<sup><a href="#fn-68-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-68-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">68</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>19</b></sup> Tổng số các thành của các tư tế con cái ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-69-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-69-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">69</a></sup> là mười ba thành với các đồng cỏ. |
|
|
|
|
|
<sup><b>20</b></sup> Còn các thị tộc con cái Cơ-hát<sup><a href="#fn-70-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-70-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">70</a></sup>, những người Lê-vi<sup><a href="#fn-71-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-71-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">71</a></sup> còn lại trong số con cái Cơ-hát<sup><a href="#fn-72-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-72-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">72</a></sup>, thì bắt thăm được các thành thuộc chi tộc Ép-ra-im<sup><a href="#fn-73-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-73-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">73</a></sup>. <sup><b>21</b></sup> Người ta cấp cho họ thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Si-khem<sup><a href="#fn-74-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-74-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">74</a></sup> với các đồng cỏ, trong vùng núi Ép-ra-im<sup><a href="#fn-75-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-75-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">75</a></sup>, Ghe-de<sup><a href="#fn-76-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-76-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">76</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>22</b></sup> Kíp-xa-gim<sup><a href="#fn-77-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-77-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">77</a></sup> với các đồng cỏ, Bết Khô-rôn<sup><a href="#fn-78-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-78-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">78</a></sup> với các đồng cỏ : bốn thành. <sup><b>23</b></sup> Người ta lấy của chi tộc Đan<sup><a href="#fn-79-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-79-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">79</a></sup> mà cấp cho họ bốn thành : En-tơ-kê<sup><a href="#fn-80-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-80-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">80</a></sup> với các đồng cỏ, Ghíp-bơ-thôn<sup><a href="#fn-81-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-81-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">81</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>24</b></sup> Ai-gia-lôn<sup><a href="#fn-82-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-82-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">82</a></sup> với các đồng cỏ, Gát Rim-môn<sup><a href="#fn-83-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-83-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">83</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>25</b></sup> Người ta lấy của một nửa chi tộc Mơ-na-se<sup><a href="#fn-84-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-84-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">84</a></sup> mà cấp cho họ hai thành : Ta-nác<sup><a href="#fn-85-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-85-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">85</a></sup> với các đồng cỏ, Gíp-lơ-am<sup><a href="#fn-86-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-86-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">86</a></sup><sup><a href="#fn-87-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-87-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">87</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>26</b></sup> Tổng số là mười thành với các đồng cỏ cho các thị tộc còn lại của con cái Cơ-hát<sup><a href="#fn-88-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-88-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">88</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<h2>Phần dành cho các con ông Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-89-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-89-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">89</a></sup></h2> |
|
|
<sup><b>27</b></sup> Phần dành cho các con ông Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-90-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-90-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">90</a></sup>, thuộc các thị tộc Lê-vi<sup><a href="#fn-91-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-91-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">91</a></sup>, lấy của một nửa chi tộc Mơ-na-se<sup><a href="#fn-92-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-92-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">92</a></sup> thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Gô-lan<sup><a href="#fn-93-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-93-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">93</a></sup> ở Ba-san<sup><a href="#fn-94-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-94-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">94</a></sup> với các đồng cỏ, cũng như Bơ-ét-tơ-ra<sup><a href="#fn-95-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-95-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">95</a></sup> với các đồng cỏ : hai thành. <sup><b>28</b></sup> Người ta lấy của chi tộc Ít-xa-kha<sup><a href="#fn-96-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-96-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">96</a></sup> mà cấp cho họ bốn thành : Kít-giôn<sup><a href="#fn-97-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-97-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">97</a></sup> với các đồng cỏ, Đa-vơ-rát<sup><a href="#fn-98-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-98-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">98</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>29</b></sup> Giác-mút<sup><a href="#fn-99-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-99-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">99</a></sup> với các đồng cỏ, Ên Gan-nim<sup><a href="#fn-100-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-100-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">100</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>30</b></sup> Người ta lấy của chi tộc A-se<sup><a href="#fn-101-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-101-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">101</a></sup> mà cấp cho họ bốn thành : Mi-sơ-an<sup><a href="#fn-102-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-102-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">102</a></sup> với các đồng cỏ, Áp-đôn<sup><a href="#fn-103-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-103-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">103</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>31</b></sup> Khen-cát<sup><a href="#fn-104-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-104-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">104</a></sup> với các đồng cỏ, Rơ-khốp<sup><a href="#fn-105-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-105-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">105</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>32</b></sup> Người ta lấy của chi tộc Náp-ta-li<sup><a href="#fn-106-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-106-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">106</a></sup> mà cấp cho họ ba thành : thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Ke-đét ở Ga-li-lê<sup><a href="#fn-107-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-107-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">107</a></sup> với các đồng cỏ, Kham-mốt Đo<sup><a href="#fn-108-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-108-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">108</a></sup> với các đồng cỏ, Các-tan<sup><a href="#fn-109-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-109-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">109</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>33</b></sup> Tổng số các thành của người Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-110-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-110-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">110</a></sup> theo các thị tộc của họ là mười ba thành với các đồng cỏ. |
|
|
|
|
|
<h2>Phần dành cho các con ông Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-111-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-111-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">111</a></sup></h2> |
|
|
<sup><b>34</b></sup> Phần dành cho các thị tộc con cái Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-112-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-112-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">112</a></sup>, các người Lê-vi<sup><a href="#fn-113-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-113-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">113</a></sup> còn lại, thì người ta lấy của chi tộc Dơ-vu-lun<sup><a href="#fn-114-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-114-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">114</a></sup> bốn thành : Gióc-nơ-am<sup><a href="#fn-115-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-115-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">115</a></sup> với các đồng cỏ, Các-ta<sup><a href="#fn-116-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-116-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">116</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>35</b></sup> Đim-na<sup><a href="#fn-117-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-117-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">117</a></sup> với các đồng cỏ, Na-ha-lan<sup><a href="#fn-118-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-118-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">118</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>36</b></sup> Ở bên kia sông Gio-đan<sup><a href="#fn-119-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-119-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">119</a></sup><sup><a href="#fn-120-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-120-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">120</a></sup>, người ta lấy của chi tộc Rưu-vên<sup><a href="#fn-121-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-121-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">121</a></sup> mà cấp cho họ bốn thành : thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Be-xe<sup><a href="#fn-122-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-122-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">122</a></sup> trong sa-mạc, trên vùng cao nguyên, với các đồng cỏ, Gia-hát<sup><a href="#fn-123-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-123-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">123</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>37</b></sup> Cơ-đê-mốt<sup><a href="#fn-124-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-124-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">124</a></sup> với các đồng cỏ, Mê-pha-át<sup><a href="#fn-125-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-125-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">125</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>38</b></sup> Người ta lấy của chi tộc Gát<sup><a href="#fn-126-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-126-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">126</a></sup> mà cấp cho họ tất cả là bốn thành : thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Ra-mốt<sup><a href="#fn-127-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-127-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">127</a></sup> tại Ga-la-át<sup><a href="#fn-128-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-128-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">128</a></sup> với các đồng cỏ, Ma-kha-na-gim<sup><a href="#fn-129-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-129-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">129</a></sup> với các đồng cỏ, <sup><b>39</b></sup> Khét-bôn<sup><a href="#fn-130-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-130-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">130</a></sup> với các đồng cỏ, Gia-de<sup><a href="#fn-131-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-131-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">131</a></sup> với các đồng cỏ. <sup><b>40</b></sup> Tổng số các thành dành cho con cái Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-132-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-132-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">132</a></sup> theo các thị tộc của họ, cho các thị tộc Lê-vi<sup><a href="#fn-133-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-133-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">133</a></sup> còn lại, các thành họ bắt thăm được, là mười hai thành. |
|
|
|
|
|
<sup><b>41</b></sup> Tổng số các thành của người Lê-vi<sup><a href="#fn-134-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-134-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">134</a></sup> ở giữa các sở hữu của con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-135-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-135-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">135</a></sup> là bốn mươi tám thành và đồng cỏ phụ thuộc<sup><a href="#fn-136-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-136-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">136</a></sup>. <sup><b>42</b></sup> Mỗi thành trong số các thành đó gồm có nội thành và đồng cỏ chung quanh. Tất cả mọi thành đó đều như thế. |
|
|
|
|
|
<h1><ol start="6"> |
|
|
<li>TỔNG KẾT VỀ VIỆC PHÂN CHIA ĐẤT ĐAI</li> |
|
|
</ol> |
|
|
</h1> |
|
|
<sup><b>43</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-137-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-137-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">137</a></sup> đã ban cho Ít-ra-en<sup><a href="#fn-138-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-138-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">138</a></sup> toàn miền đất mà Người đã thề là sẽ ban cho cha ông họ. Họ đã chiếm được đất ấy và ở tại đó. <sup><b>44</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-139-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-139-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">139</a></sup> cho họ được thảnh thơi mọi bề, đúng như Người đã thề với cha ông họ. Trong số mọi địch thù, không ai chống nổi họ. ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-140-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-140-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">140</a></sup> đã nộp mọi địch thù vào tay họ. <sup><b>45</b></sup> Trong mọi <sup><a href="#fn-2@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-2@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">2@</a></sup>lời tốt lành ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-141-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-141-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">141</a></sup> đã phán với nhà Ít-ra-en<sup><a href="#fn-142-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-142-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">142</a></sup>, không một lời nào ra vô hiệu : mọi lời đều ứng nghiệm<sup><a href="#fn-143-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764" id="fnref-143-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">143</a></sup>.<hr> |
|
|
|
|
|
<ol><li id="fn-1-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-1-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">1</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-2-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">2</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-3-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">3</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [<a href="#fnref-4-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">4</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [<a href="#fnref-5-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">5</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [<a href="#fnref-6-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">6</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [<a href="#fnref-7-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">7</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [<a href="#fnref-8-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">8</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-9-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">9</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-10-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">10</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-11-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">11</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [<a href="#fnref-12-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">12</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-13-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">13</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-14-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">14</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>Chi tộc Lê-vi chia thành ba thị tộc (x. St 46,11 ; Xh 6,16-19) : Cơ-hát, Ghéc-sôn và Mơ-ra-ri. Đây là kết quả cuộc phân chia các thành nhờ bắt thăm cho chi tộc Lê-vi : có bốn phần chia cho ba thị tộc. Thị tộc ông Cơ-hát nhận lãnh hai phần : 1) mười ba thành cho con cái của tư tế A-ha-ron là cháu nội ông Cơ-hát (21,4.10-19) : phần thứ nhất với các đồng cỏ ; 2) mười thành với các đồng cỏ cho những người con khác của ông Cơ-hát (21,5.20-26) : phần thứ hai. Thị tộc ông Ghéc-sôn được mười ba thành (21,6.27-33) : phần thứ ba. Thị tộc ông Mơ-ra-ri lãnh mười hai thành (21,7.34-40) : phần thứ tư. [<a href="#fnref-15-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">15</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-16-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-16-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">16</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-17-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-17-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">17</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-18-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [<a href="#fnref-18-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">18</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-19-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [<a href="#fnref-19-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">19</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-20-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [<a href="#fnref-20-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">20</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-21-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-21-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">21</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-22-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [<a href="#fnref-22-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">22</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-23-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [<a href="#fnref-23-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">23</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-24-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [<a href="#fnref-24-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">24</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-25-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-25-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">25</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-26-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [<a href="#fnref-26-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">26</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-27-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [<a href="#fnref-27-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">27</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-28-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [<a href="#fnref-28-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">28</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-29-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [<a href="#fnref-29-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">29</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-30-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [<a href="#fnref-30-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">30</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-31-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-31-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">31</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-32-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [<a href="#fnref-32-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">32</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-33-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [<a href="#fnref-33-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">33</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-34-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [<a href="#fnref-34-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">34</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-35-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [<a href="#fnref-35-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">35</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-36-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-36-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">36</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-37-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-37-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">37</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-38-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-38-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">38</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-39-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-39-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">39</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-40-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [<a href="#fnref-40-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">40</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-41-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [<a href="#fnref-41-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">41</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-42-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [<a href="#fnref-42-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">42</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-43-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-43-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">43</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-44-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-44-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">44</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-45-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-45-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">45</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-46-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-46-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">46</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-47-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [<a href="#fnref-47-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">47</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-48-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-48-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">48</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-49-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [<a href="#fnref-49-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">49</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-50-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 5 -- một thành của dân A-nác, Gs 11,22 [<a href="#fnref-50-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">50</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-51-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [<a href="#fnref-51-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">51</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-52-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [<a href="#fnref-52-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">52</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-53-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [<a href="#fnref-53-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">53</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-54-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-54-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">54</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-55-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-55-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">55</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-56-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Libnath | French: Livna | Latin: Lebna | Origin: לִבְנָה | Vietnamese: Líp-na 1 -- một chặng dừng chân trong cuộc xuất hành, -- Ds 33,20-21 [<a href="#fnref-56-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">56</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-57-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Jattir | French: Yattir | Latin: Iether | Origin: יַתִּיר | Vietnamese: Giát-tia -- thành miền núi Giu-đa, chia cho các Lê-vi thị tộc Cơ-hát, Gs 15,48 [<a href="#fnref-57-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">57</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-58-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eshtemoa | French: Eshtemoa | Latin: Esthemo | Origin: אֶשְׁתְּמֹעַ | Vietnamese: Ét-tơ-mô-a 1 -- con ông Gít-bác, 1 Sb 4,17.19 [<a href="#fnref-58-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">58</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-59-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Holon | French: Holôn | Latin: Olon | Origin: חֹלןֹ | Vietnamese: Khô-lôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,51 [<a href="#fnref-59-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">59</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-60-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ain | French: Ain | Latin: Ain | Origin: עַיׅן | Vietnamese: A-gin 1 -- địa danh phía tây Ríp-la, Ds 34,11 [<a href="#fnref-60-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">60</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-61-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Juttah | French: Youtta | Latin: Iota | Origin: יוּטָּה | Vietnamese: Giút-ta -- Gs 15,55 ; 21,16 [<a href="#fnref-61-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">61</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-62-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Beth-Shemesh | French: Beth-Shèmesh | Latin: Bethsames | Origin: בֵּית־שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Bết Se-mét 1 -- thành ở ranh giới giữa Giu-đa và Đan, Gs 15,10 [<a href="#fnref-62-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">62</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-63-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p><em>Hai chi tộc ấy</em> = Giu-đa và Si-mê-ôn (c.9). [<a href="#fnref-63-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">63</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-64-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [<a href="#fnref-64-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">64</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-65-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 [<a href="#fnref-65-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">65</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-66-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Geba | French: Guèva | Latin: Gabaa | Origin: גַבַע | Vietnamese: Ghe-va -- Gs 18,24 [<a href="#fnref-66-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">66</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-67-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27 [<a href="#fnref-67-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">67</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-68-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Almon | French: Almôn | Latin: Almon | Origin: עַלְמוֹן | Vietnamese: An-môn -- Gs 21,18 [<a href="#fnref-68-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">68</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-69-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-69-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">69</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-70-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-70-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">70</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-71-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-71-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">71</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-72-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-72-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">72</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-73-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [<a href="#fnref-73-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">73</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-74-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4 [<a href="#fnref-74-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">74</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-75-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [<a href="#fnref-75-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">75</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-76-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [<a href="#fnref-76-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">76</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-77-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kibzaim | French: Qivcaim | Latin: Cibsaim | Origin: קִבְצַיׅם | Vietnamese: Kíp-xa-gim -- Gs 21,22 [<a href="#fnref-77-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">77</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-78-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Beth-Horon | French: Beth-Horôn | Latin: Bethoron | Origin: בֵּית־חוֹרוֹן | Vietnamese: Bết Khô-rôn -- 1 Sb 7,24 [<a href="#fnref-78-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">78</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-79-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [<a href="#fnref-79-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">79</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-80-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eltekeh | French: Elteqé | Latin: Elthece | Origin: אֶלְתְּקֵה | Vietnamese: En-tơ-kê -- Gs 19,44 [<a href="#fnref-80-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">80</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-81-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gibbethon | French: Guibbetôn | Latin: Gebbethon | Origin: גִבְּתוֹן | Vietnamese: Ghíp-bơ-thôn -- Gs 19,44 ; 1 V 15,27 [<a href="#fnref-81-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">81</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-82-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Aijalon | French: Ayyalôn | Latin: Aialon | Origin: אַיָּלוֹן | Vietnamese: Ai-gia-lôn 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 10,12 [<a href="#fnref-82-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">82</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-83-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gath-Rimmon | French: Gath-Rimmôn | Latin: Gethremmon | Origin: גַּת־רִמּוֹן | Vietnamese: Gát Rim-môn -- Gs 21,24 ; 1 Sb 6,54 [<a href="#fnref-83-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">83</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-84-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [<a href="#fnref-84-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">84</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-85-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Taanach | French: Taanak | Latin: Thanach, Thenac | Origin: תַּעְנַךְ | Vietnamese: Ta-nác -- Gs 12,21 ; Tl 1,27 [<a href="#fnref-85-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">85</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-86-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Jibleam | French: Yivléâm | Latin: Ieblaam | Origin: יׅבְלְעָם | Vietnamese: Gíp-lơ-am -- Gs 21,25 ; 2 V 9,27 [<a href="#fnref-86-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">86</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-87-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>HR ghi : <em>Gát Rim-môn</em>. Tên thành này đã được nói tới ở c.24, nên một số bản dịch (OSTY, BJ, TOB) đã dựa vào LXX (<em>Iebatha</em>) và danh sách song song ở 1 Sb 6,55 (<em>Bi-lơ-am</em>) để sửa thành <em>Gíp-lơ-am</em>. [<a href="#fnref-87-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">87</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-88-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-88-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">88</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-89-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-89-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">89</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-90-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-90-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">90</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-91-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-91-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">91</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-92-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [<a href="#fnref-92-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">92</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-93-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Golan | French: Golân | Latin: Gaulon | Origin: גּוֹלָן | Vietnamese: Gô-lan -- Đnl 4,43 [<a href="#fnref-93-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">93</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-94-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [<a href="#fnref-94-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">94</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-95-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Ashtaroth | French: Béeshtera | Latin: Astharoth | Origin: בְּעֶשְׁתְּרָה | Vietnamese: Bơ-ét-tơ-ra -- Gs 21,27 [<a href="#fnref-95-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">95</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-96-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [<a href="#fnref-96-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">96</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-97-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kishion | French: Qishyôn | Latin: Cesion | Origin: קִשְׁיוֹן | Vietnamese: Kít-giôn -- Gs 19,20 ; 21,28 [<a href="#fnref-97-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">97</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-98-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Dabrath | French: Daverath | Latin: Dabereth | Origin: דָּבְרַת | Vietnamese: Đa-vơ-rát -- Gs 19,12.20 [<a href="#fnref-98-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">98</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-99-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Jarmuth | French: Yarmouth | Latin: Ierimuth | Origin: יַרְמוּת | Vietnamese: Giác-mút 1 -- một thành cổ người Ca-na-an trong miền đồng bằng Giu-đa, Gs 15,35 [<a href="#fnref-99-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">99</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-100-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: En-Gannim | French: Ein-Gannim | Latin: Aengannim | Origin: עֵן־גַּנִּים | Vietnamese: Ên Gan-nim 1 -- một thành trong miền đồng bằng Giu-đa, Gs 15,34 [<a href="#fnref-100-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">100</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-101-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [<a href="#fnref-101-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">101</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-102-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Mishal | French: Mishéal | Latin: Messal | Origin: מִשְׁעַל | Vietnamese: Mi-sơ-an -- Gs 19,26 [<a href="#fnref-102-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">102</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-103-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Abdon | French: Avdôn | Latin: Abdon | Origin: עַבדּוֹן | Vietnamese: Áp-đôn 1 -- con ông Hi-lên, Tl 12,13 [<a href="#fnref-103-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">103</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-104-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Helkath | French: Helqath | Latin: Halcath | Origin: חֶלְקַת | Vietnamese: Khen-cát -- Gs 19,25 [<a href="#fnref-104-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">104</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-105-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Rehob | French: Rehov | Latin: Rohob | Origin: רְחֹב | Vietnamese: Rơ-khốp 1 -- tên hai thành thuộc A-se, -- Gs 19,28.30 ; Tl 1,31 ; 1 Sb 6,60 [<a href="#fnref-105-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">105</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-106-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [<a href="#fnref-106-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">106</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-107-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37 [<a href="#fnref-107-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">107</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-108-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Hammoth-Dor | French: Hammoth-Dor | Latin: Ammothdor | Origin: חַמֹּ¦תדֹּאר | Vietnamese: Kham-mốt Đo -- Gs 21,32 [<a href="#fnref-108-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">108</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-109-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kartan | French: Qartân | Latin: Carthan | Origin: קַרְתָּן | Vietnamese: Các-tan -- Gs 21,32 [<a href="#fnref-109-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">109</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-110-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-110-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">110</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-111-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-111-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">111</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-112-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-112-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">112</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-113-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-113-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">113</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-114-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [<a href="#fnref-114-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">114</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-115-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Jokneam | French: Yoqnéâm | Latin: Iecnaam | Origin: יָקְנְָעָם | Vietnamese: Gióc-nơ-am -- Gs 12,22 ; 19,11 [<a href="#fnref-115-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">115</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-116-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kartan | French: Qartân | Latin: Carthan | Origin: קַרְתָּן | Vietnamese: Các-tan -- Gs 21,32 [<a href="#fnref-116-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">116</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-117-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Rimmon | French: Rimmona | Latin: Remmona | Origin: דִּמְנָה | Vietnamese: Đim-na -- Gs 21,35 [<a href="#fnref-117-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">117</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-118-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Nahalal | French: Nahalal | Latin: Naalol | Origin: נַהֲלָל | Vietnamese: Na-ha-lan -- Gs 19,5 ; 21,35 [<a href="#fnref-118-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">118</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-119-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [<a href="#fnref-119-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">119</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-120-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>Cc. 36-37 không có trong M, nhưng có trong nhiều tb HR, LXX, PT và bản văn song song ở 1 Sb 6,63-64. Như vậy mới đủ con số mười hai thành mà c.40 nói tới. [<a href="#fnref-120-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">120</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-121-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [<a href="#fnref-121-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">121</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-122-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Bezer | French: Bèçèr | Latin: Bosor | Origin: בֶּצֶר | Vietnamese: Be-xe 1 -- thành bên kia sông Gio-đan, Đnl 4,43 [<a href="#fnref-122-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">122</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-123-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Jahaz | French: Yahaç | Latin: Iasa | Origin: יַהֵַץ | Vietnamese: Gia-hát -- thành thuộc Mô-áp, Is 15,4 ; Gr 48,34 [<a href="#fnref-123-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">123</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-124-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Kedemoth | French: Qedémoth | Latin: Cademoth | Origin: קְדֵמוֹת | Vietnamese: Cơ-đê-mốt -- Đnl 2,26 ; Gs 13,18 [<a href="#fnref-124-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">124</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-125-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Mephaath | French: Méfaath | Latin: Mephaath | Origin: מֵפָעַת | Vietnamese: Mê-pha-át -- Gs 13,18 ; 1 Sb 6,64 [<a href="#fnref-125-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">125</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-126-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [<a href="#fnref-126-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">126</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-127-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Jarmuth | French: Yarmouth | Latin: Iaramoth | Origin: יַרְמוּת | Vietnamese: Giác-mút 2 -- cũng là thành Ra-mốt thuộc Ít-xa-kha, Gs 21,29 [<a href="#fnref-127-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">127</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-128-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [<a href="#fnref-128-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">128</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-129-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [<a href="#fnref-129-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">129</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-130-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [<a href="#fnref-130-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">130</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-131-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8 [<a href="#fnref-131-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">131</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-132-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-132-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">132</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-133-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-133-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">133</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-134-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-134-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">134</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-135-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [<a href="#fnref-135-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">135</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-136-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p><em>Bốn mươi tám thành</em> là tổng số các thành ghi trong cc. 19.26.33.40. [<a href="#fnref-136-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">136</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-137-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-137-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">137</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-138-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [<a href="#fnref-138-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">138</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-139-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-139-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">139</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-140-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-140-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">140</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-141-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-141-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">141</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-142-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [<a href="#fnref-142-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">142</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-143-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>Các lời thề hứa trong 1,5-6 được thực hiện. [<a href="#fnref-143-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">143</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-1@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>Gs 14,13-14 [<a href="#fnref-1@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">1@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764"><p>Gs 23,14 [<a href="#fnref-2@-99e74c0e-59b6-4c23-89f9-f54b51075764">2@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
</ol> |