Các thành của người Lê-vi1

1 Những người đứng đầu các gia tộc Lê-vi2 tới gặp tư tế E-la-da3, ông Giô-suê4 con ông Nun5, và những người đứng đầu gia tộc của các chi tộc con cái Ít-ra-en6, 2 ở Si-lô7 trong đất Ca-na-an8, và thưa rằng : “ĐỨC CHÚA9 đã dùng ông Mô-sê10 làm trung gian mà truyền phải cấp cho chúng tôi những thành để ở, những đồng cỏ cho thú vật của chúng tôi.” 3 Theo lệnh của ĐỨC CHÚA11, con cái Ít-ra-en12 đã lấy một phần gia nghiệp của họ mà cho những người Lê-vi13 các thành sau đây và đồng cỏ phụ thuộc. 4 Các thị tộc người Cơ-hát1415 bắt thăm được phần của mình : con cái tư tế A-ha-ron16, trong số những người Lê-vi17, được mười ba thành thuộc các chi tộc Giu-đa18, Si-mê-ôn19 và Ben-gia-min20. 5 Còn những người con khác của ông Cơ-hát21 thì bắt thăm được mười thành thuộc những thị tộc của các chi tộc Ép-ra-im22, Đan23 và một nửa chi tộc Mơ-na-se24. 6 Các con ông Ghéc-sôn25 bắt thăm được mười ba thành thuộc những thị tộc của các chi tộc Ít-xa-kha26, A-se27, Náp-ta-li28 và một nửa chi tộc Mơ-na-se29 ở Ba-san30. 7 Các con ông Mơ-ra-ri31, theo các thị tộc của họ, được mười hai thành thuộc chi tộc Rưu-vên32, chi tộc Gát33 và chi tộc Dơ-vu-lun34. 8 Con cái Ít-ra-en35 đã dùng cách bắt thăm mà cấp cho các người Lê-vi36 những thành này cùng với các đồng cỏ, như ĐỨC CHÚA37 đã truyền qua trung gian ông Mô-sê38.

Phần dành cho người Cơ-hát39

9 Con cái Ít-ra-en40 đã lấy của chi tộc con cái Giu-đa41 và chi tộc con cái Si-mê-ôn42 mà cấp cho các người Lê-vi43 những thành được chỉ đích danh sau đây. 10 Đó là phần của con cái A-ha-ron44 thuộc các thị tộc Cơ-hát45, trong hàng con cái Lê-vi46, vì họ đã bắt thăm được phần đầu tiên. 11 Người ta cấp cho họ Kia-giát Ác-ba47, tức là Khép-rôn48, –Ác-ba49 là cha ông A-nác50–, trong miền núi Giu-đa51 và các đồng cỏ chung quanh. 12 Còn đồng ruộng và làng mạc phụ thuộc, thì người ta cấp cho ông 1@Ca-lếp52, con ông Giơ-phun-ne53, làm sở hữu. 13 Người ta cấp cho con cái tư tế A-ha-ron54 thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Khép-rôn55 với các đồng cỏ, cũng như Líp-na56 với các đồng cỏ, 14 Giát-tia57 với các đồng cỏ, Ét-tơ-mô-a58 với các đồng cỏ, 15 Khô-lôn59 với các đồng cỏ, Đơ-via với các đồng cỏ, 16 A-gin60 với các đồng cỏ, Giút-ta61 với các đồng cỏ, Bết Se-mét62 với các đồng cỏ : đó là chín thành thuộc hai chi tộc ấy63. 17 Người ta lấy của chi tộc Ben-gia-min64 mà cấp cho họ bốn thành : Ghíp-ôn65 với các đồng cỏ, Ghe-va66 với các đồng cỏ, 18 A-na-thốt67 với các đồng cỏ, An-môn68 với các đồng cỏ. 19 Tổng số các thành của các tư tế con cái ông A-ha-ron69 là mười ba thành với các đồng cỏ. 20 Còn các thị tộc con cái Cơ-hát70, những người Lê-vi71 còn lại trong số con cái Cơ-hát72, thì bắt thăm được các thành thuộc chi tộc Ép-ra-im73. 21 Người ta cấp cho họ thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Si-khem74 với các đồng cỏ, trong vùng núi Ép-ra-im75, Ghe-de76 với các đồng cỏ, 22 Kíp-xa-gim77 với các đồng cỏ, Bết Khô-rôn78 với các đồng cỏ : bốn thành. 23 Người ta lấy của chi tộc Đan79 mà cấp cho họ bốn thành : En-tơ-kê80 với các đồng cỏ, Ghíp-bơ-thôn81 với các đồng cỏ, 24 Ai-gia-lôn82 với các đồng cỏ, Gát Rim-môn83 với các đồng cỏ. 25 Người ta lấy của một nửa chi tộc Mơ-na-se84 mà cấp cho họ hai thành : Ta-nác85 với các đồng cỏ, Gíp-lơ-am8687 với các đồng cỏ. 26 Tổng số là mười thành với các đồng cỏ cho các thị tộc còn lại của con cái Cơ-hát88.

Phần dành cho các con ông Ghéc-sôn89

27 Phần dành cho các con ông Ghéc-sôn90, thuộc các thị tộc Lê-vi91, lấy của một nửa chi tộc Mơ-na-se92 thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Gô-lan93 ở Ba-san94 với các đồng cỏ, cũng như Bơ-ét-tơ-ra95 với các đồng cỏ : hai thành. 28 Người ta lấy của chi tộc Ít-xa-kha96 mà cấp cho họ bốn thành : Kít-giôn97 với các đồng cỏ, Đa-vơ-rát98 với các đồng cỏ, 29 Giác-mút99 với các đồng cỏ, Ên Gan-nim100 với các đồng cỏ. 30 Người ta lấy của chi tộc A-se101 mà cấp cho họ bốn thành : Mi-sơ-an102 với các đồng cỏ, Áp-đôn103 với các đồng cỏ, 31 Khen-cát104 với các đồng cỏ, Rơ-khốp105 với các đồng cỏ. 32 Người ta lấy của chi tộc Náp-ta-li106 mà cấp cho họ ba thành : thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Ke-đét ở Ga-li-lê107 với các đồng cỏ, Kham-mốt Đo108 với các đồng cỏ, Các-tan109 với các đồng cỏ. 33 Tổng số các thành của người Ghéc-sôn110 theo các thị tộc của họ là mười ba thành với các đồng cỏ.

Phần dành cho các con ông Mơ-ra-ri111

34 Phần dành cho các thị tộc con cái Mơ-ra-ri112, các người Lê-vi113 còn lại, thì người ta lấy của chi tộc Dơ-vu-lun114 bốn thành : Gióc-nơ-am115 với các đồng cỏ, Các-ta116 với các đồng cỏ, 35 Đim-na117 với các đồng cỏ, Na-ha-lan118 với các đồng cỏ. 36 Ở bên kia sông Gio-đan119120, người ta lấy của chi tộc Rưu-vên121 mà cấp cho họ bốn thành : thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Be-xe122 trong sa-mạc, trên vùng cao nguyên, với các đồng cỏ, Gia-hát123 với các đồng cỏ, 37 Cơ-đê-mốt124 với các đồng cỏ, Mê-pha-át125 với các đồng cỏ. 38 Người ta lấy của chi tộc Gát126 mà cấp cho họ tất cả là bốn thành : thành trú ẩn cho kẻ sát nhân, là Ra-mốt127 tại Ga-la-át128 với các đồng cỏ, Ma-kha-na-gim129 với các đồng cỏ, 39 Khét-bôn130 với các đồng cỏ, Gia-de131 với các đồng cỏ. 40 Tổng số các thành dành cho con cái Mơ-ra-ri132 theo các thị tộc của họ, cho các thị tộc Lê-vi133 còn lại, các thành họ bắt thăm được, là mười hai thành. 41 Tổng số các thành của người Lê-vi134 ở giữa các sở hữu của con cái Ít-ra-en135 là bốn mươi tám thành và đồng cỏ phụ thuộc136. 42 Mỗi thành trong số các thành đó gồm có nội thành và đồng cỏ chung quanh. Tất cả mọi thành đó đều như thế.

  1. TỔNG KẾT VỀ VIỆC PHÂN CHIA ĐẤT ĐAI

43 ĐỨC CHÚA137 đã ban cho Ít-ra-en138 toàn miền đất mà Người đã thề là sẽ ban cho cha ông họ. Họ đã chiếm được đất ấy và ở tại đó. 44 ĐỨC CHÚA139 cho họ được thảnh thơi mọi bề, đúng như Người đã thề với cha ông họ. Trong số mọi địch thù, không ai chống nổi họ. ĐỨC CHÚA140 đã nộp mọi địch thù vào tay họ. 45 Trong mọi 2@lời tốt lành ĐỨC CHÚA141 đã phán với nhà Ít-ra-en142, không một lời nào ra vô hiệu : mọi lời đều ứng nghiệm143.
  1. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [1]

  2. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [2]

  3. English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [3]

  4. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [4]

  5. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [5]

  6. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [6]

  7. English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [7]

  8. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [8]

  9. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]

  10. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [10]

  11. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]

  12. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [12]

  13. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [13]

  14. English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [14]

  15. Chi tộc Lê-vi chia thành ba thị tộc (x. St 46,11 ; Xh 6,16-19) : Cơ-hát, Ghéc-sôn và Mơ-ra-ri. Đây là kết quả cuộc phân chia các thành nhờ bắt thăm cho chi tộc Lê-vi : có bốn phần chia cho ba thị tộc. Thị tộc ông Cơ-hát nhận lãnh hai phần : 1) mười ba thành cho con cái của tư tế A-ha-ron là cháu nội ông Cơ-hát (21,4.10-19) : phần thứ nhất với các đồng cỏ ; 2) mười thành với các đồng cỏ cho những người con khác của ông Cơ-hát (21,5.20-26) : phần thứ hai. Thị tộc ông Ghéc-sôn được mười ba thành (21,6.27-33) : phần thứ ba. Thị tộc ông Mơ-ra-ri lãnh mười hai thành (21,7.34-40) : phần thứ tư. [15]

  16. English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [16]

  17. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [17]

  18. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [18]

  19. English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [19]

  20. English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [20]

  21. English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [21]

  22. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [22]

  23. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [23]

  24. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [24]

  25. English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [25]

  26. English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [26]

  27. English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [27]

  28. English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [28]

  29. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [29]

  30. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [30]

  31. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [31]

  32. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [32]

  33. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [33]

  34. English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [34]

  35. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [35]

  36. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [36]

  37. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]

  38. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [38]

  39. English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [39]

  40. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [40]

  41. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [41]

  42. English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [42]

  43. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [43]

  44. English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [44]

  45. English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [45]

  46. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [46]

  47. English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [47]

  48. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [48]

  49. English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [49]

  50. English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 5 -- một thành của dân A-nác, Gs 11,22 [50]

  51. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [51]

  52. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [52]

  53. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [53]

  54. English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [54]

  55. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [55]

  56. English: Libnath | French: Livna | Latin: Lebna | Origin: לִבְנָה | Vietnamese: Líp-na 1 -- một chặng dừng chân trong cuộc xuất hành, -- Ds 33,20-21 [56]

  57. English: Jattir | French: Yattir | Latin: Iether | Origin: יַתִּיר | Vietnamese: Giát-tia -- thành miền núi Giu-đa, chia cho các Lê-vi thị tộc Cơ-hát, Gs 15,48 [57]

  58. English: Eshtemoa | French: Eshtemoa | Latin: Esthemo | Origin: אֶשְׁתְּמֹעַ | Vietnamese: Ét-tơ-mô-a 1 -- con ông Gít-bác, 1 Sb 4,17.19 [58]

  59. English: Holon | French: Holôn | Latin: Olon | Origin: חֹלןֹ | Vietnamese: Khô-lôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,51 [59]

  60. English: Ain | French: Ain | Latin: Ain | Origin: עַיׅן | Vietnamese: A-gin 1 -- địa danh phía tây Ríp-la, Ds 34,11 [60]

  61. English: Juttah | French: Youtta | Latin: Iota | Origin: יוּטָּה | Vietnamese: Giút-ta -- Gs 15,55 ; 21,16 [61]

  62. English: Beth-Shemesh | French: Beth-Shèmesh | Latin: Bethsames | Origin: בֵּית־שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Bết Se-mét 1 -- thành ở ranh giới giữa Giu-đa và Đan, Gs 15,10 [62]

  63. Hai chi tộc ấy = Giu-đa và Si-mê-ôn (c.9). [63]

  64. English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [64]

  65. English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 [65]

  66. English: Geba | French: Guèva | Latin: Gabaa | Origin: גַבַע | Vietnamese: Ghe-va -- Gs 18,24 [66]

  67. English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27 [67]

  68. English: Almon | French: Almôn | Latin: Almon | Origin: עַלְמוֹן | Vietnamese: An-môn -- Gs 21,18 [68]

  69. English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [69]

  70. English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [70]

  71. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [71]

  72. English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [72]

  73. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [73]

  74. English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4 [74]

  75. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [75]

  76. English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [76]

  77. English: Kibzaim | French: Qivcaim | Latin: Cibsaim | Origin: קִבְצַיׅם | Vietnamese: Kíp-xa-gim -- Gs 21,22 [77]

  78. English: Beth-Horon | French: Beth-Horôn | Latin: Bethoron | Origin: בֵּית־חוֹרוֹן | Vietnamese: Bết Khô-rôn -- 1 Sb 7,24 [78]

  79. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [79]

  80. English: Eltekeh | French: Elteqé | Latin: Elthece | Origin: אֶלְתְּקֵה | Vietnamese: En-tơ-kê -- Gs 19,44 [80]

  81. English: Gibbethon | French: Guibbetôn | Latin: Gebbethon | Origin: גִבְּתוֹן | Vietnamese: Ghíp-bơ-thôn -- Gs 19,44 ; 1 V 15,27 [81]

  82. English: Aijalon | French: Ayyalôn | Latin: Aialon | Origin: אַיָּלוֹן | Vietnamese: Ai-gia-lôn 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 10,12 [82]

  83. English: Gath-Rimmon | French: Gath-Rimmôn | Latin: Gethremmon | Origin: גַּת־רִמּוֹן | Vietnamese: Gát Rim-môn -- Gs 21,24 ; 1 Sb 6,54 [83]

  84. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [84]

  85. English: Taanach | French: Taanak | Latin: Thanach, Thenac | Origin: תַּעְנַךְ | Vietnamese: Ta-nác -- Gs 12,21 ; Tl 1,27 [85]

  86. English: Jibleam | French: Yivléâm | Latin: Ieblaam | Origin: יׅבְלְעָם | Vietnamese: Gíp-lơ-am -- Gs 21,25 ; 2 V 9,27 [86]

  87. HR ghi : Gát Rim-môn. Tên thành này đã được nói tới ở c.24, nên một số bản dịch (OSTY, BJ, TOB) đã dựa vào LXX (Iebatha) và danh sách song song ở 1 Sb 6,55 (Bi-lơ-am) để sửa thành Gíp-lơ-am. [87]

  88. English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [88]

  89. English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [89]

  90. English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [90]

  91. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [91]

  92. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [92]

  93. English: Golan | French: Golân | Latin: Gaulon | Origin: גּוֹלָן | Vietnamese: Gô-lan -- Đnl 4,43 [93]

  94. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [94]

  95. English: Ashtaroth | French: Béeshtera | Latin: Astharoth | Origin: בְּעֶשְׁתְּרָה | Vietnamese: Bơ-ét-tơ-ra -- Gs 21,27 [95]

  96. English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [96]

  97. English: Kishion | French: Qishyôn | Latin: Cesion | Origin: קִשְׁיוֹן | Vietnamese: Kít-giôn -- Gs 19,20 ; 21,28 [97]

  98. English: Dabrath | French: Daverath | Latin: Dabereth | Origin: דָּבְרַת | Vietnamese: Đa-vơ-rát -- Gs 19,12.20 [98]

  99. English: Jarmuth | French: Yarmouth | Latin: Ierimuth | Origin: יַרְמוּת | Vietnamese: Giác-mút 1 -- một thành cổ người Ca-na-an trong miền đồng bằng Giu-đa, Gs 15,35 [99]

  100. English: En-Gannim | French: Ein-Gannim | Latin: Aengannim | Origin: עֵן־גַּנִּים | Vietnamese: Ên Gan-nim 1 -- một thành trong miền đồng bằng Giu-đa, Gs 15,34 [100]

  101. English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [101]

  102. English: Mishal | French: Mishéal | Latin: Messal | Origin: מִשְׁעַל | Vietnamese: Mi-sơ-an -- Gs 19,26 [102]

  103. English: Abdon | French: Avdôn | Latin: Abdon | Origin: עַבדּוֹן | Vietnamese: Áp-đôn 1 -- con ông Hi-lên, Tl 12,13 [103]

  104. English: Helkath | French: Helqath | Latin: Halcath | Origin: חֶלְקַת | Vietnamese: Khen-cát -- Gs 19,25 [104]

  105. English: Rehob | French: Rehov | Latin: Rohob | Origin: רְחֹב | Vietnamese: Rơ-khốp 1 -- tên hai thành thuộc A-se, -- Gs 19,28.30 ; Tl 1,31 ; 1 Sb 6,60 [105]

  106. English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [106]

  107. English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37 [107]

  108. English: Hammoth-Dor | French: Hammoth-Dor | Latin: Ammothdor | Origin: חַמֹּ¦תדֹּאר | Vietnamese: Kham-mốt Đo -- Gs 21,32 [108]

  109. English: Kartan | French: Qartân | Latin: Carthan | Origin: קַרְתָּן | Vietnamese: Các-tan -- Gs 21,32 [109]

  110. English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [110]

  111. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [111]

  112. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [112]

  113. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [113]

  114. English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [114]

  115. English: Jokneam | French: Yoqnéâm | Latin: Iecnaam | Origin: יָקְנְָעָם | Vietnamese: Gióc-nơ-am -- Gs 12,22 ; 19,11 [115]

  116. English: Kartan | French: Qartân | Latin: Carthan | Origin: קַרְתָּן | Vietnamese: Các-tan -- Gs 21,32 [116]

  117. English: Rimmon | French: Rimmona | Latin: Remmona | Origin: דִּמְנָה | Vietnamese: Đim-na -- Gs 21,35 [117]

  118. English: Nahalal | French: Nahalal | Latin: Naalol | Origin: נַהֲלָל | Vietnamese: Na-ha-lan -- Gs 19,5 ; 21,35 [118]

  119. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [119]

  120. Cc. 36-37 không có trong M, nhưng có trong nhiều tb HR, LXX, PT và bản văn song song ở 1 Sb 6,63-64. Như vậy mới đủ con số mười hai thành mà c.40 nói tới. [120]

  121. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [121]

  122. English: Bezer | French: Bèçèr | Latin: Bosor | Origin: בֶּצֶר | Vietnamese: Be-xe 1 -- thành bên kia sông Gio-đan, Đnl 4,43 [122]

  123. English: Jahaz | French: Yahaç | Latin: Iasa | Origin: יַהֵַץ | Vietnamese: Gia-hát -- thành thuộc Mô-áp, Is 15,4 ; Gr 48,34 [123]

  124. English: Kedemoth | French: Qedémoth | Latin: Cademoth | Origin: קְדֵמוֹת | Vietnamese: Cơ-đê-mốt -- Đnl 2,26 ; Gs 13,18 [124]

  125. English: Mephaath | French: Méfaath | Latin: Mephaath | Origin: מֵפָעַת | Vietnamese: Mê-pha-át -- Gs 13,18 ; 1 Sb 6,64 [125]

  126. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [126]

  127. English: Jarmuth | French: Yarmouth | Latin: Iaramoth | Origin: יַרְמוּת | Vietnamese: Giác-mút 2 -- cũng là thành Ra-mốt thuộc Ít-xa-kha, Gs 21,29 [127]

  128. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [128]

  129. English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [129]

  130. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [130]

  131. English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8 [131]

  132. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [132]

  133. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [133]

  134. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [134]

  135. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [135]

  136. Bốn mươi tám thành là tổng số các thành ghi trong cc. 19.26.33.40. [136]

  137. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [137]

  138. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [138]

  139. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [139]

  140. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [140]

  141. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [141]

  142. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [142]

  143. Các lời thề hứa trong 1,5-6 được thực hiện. [143]

  144. Gs 14,13-14 [1@]

  145. Gs 23,14 [2@]