English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [1]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [2]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [3]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [4]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [5]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [6]
English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [7]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [12]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [13]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [14]
Chi tộc Lê-vi chia thành ba thị tộc (x. St 46,11 ; Xh 6,16-19) : Cơ-hát, Ghéc-sôn và Mơ-ra-ri. Đây là kết quả cuộc phân chia các thành nhờ bắt thăm cho chi tộc Lê-vi : có bốn phần chia cho ba thị tộc. Thị tộc ông Cơ-hát nhận lãnh hai phần : 1) mười ba thành cho con cái của tư tế A-ha-ron là cháu nội ông Cơ-hát (21,4.10-19) : phần thứ nhất với các đồng cỏ ; 2) mười thành với các đồng cỏ cho những người con khác của ông Cơ-hát (21,5.20-26) : phần thứ hai. Thị tộc ông Ghéc-sôn được mười ba thành (21,6.27-33) : phần thứ ba. Thị tộc ông Mơ-ra-ri lãnh mười hai thành (21,7.34-40) : phần thứ tư. [15]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [16]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [17]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [18]
English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [19]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [20]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [21]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [22]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [23]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [24]
English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [25]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [26]
English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [27]
English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [28]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [29]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [30]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [31]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [32]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [33]
English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [34]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [35]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [36]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [38]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [39]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [40]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [41]
English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [42]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [43]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [44]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [45]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [46]
English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [47]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [48]
English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [49]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 5 -- một thành của dân A-nác, Gs 11,22 [50]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [51]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [52]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [53]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [54]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [55]
English: Libnath | French: Livna | Latin: Lebna | Origin: לִבְנָה | Vietnamese: Líp-na 1 -- một chặng dừng chân trong cuộc xuất hành, -- Ds 33,20-21 [56]
English: Jattir | French: Yattir | Latin: Iether | Origin: יַתִּיר | Vietnamese: Giát-tia -- thành miền núi Giu-đa, chia cho các Lê-vi thị tộc Cơ-hát, Gs 15,48 [57]
English: Eshtemoa | French: Eshtemoa | Latin: Esthemo | Origin: אֶשְׁתְּמֹעַ | Vietnamese: Ét-tơ-mô-a 1 -- con ông Gít-bác, 1 Sb 4,17.19 [58]
English: Holon | French: Holôn | Latin: Olon | Origin: חֹלןֹ | Vietnamese: Khô-lôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,51 [59]
English: Ain | French: Ain | Latin: Ain | Origin: עַיׅן | Vietnamese: A-gin 1 -- địa danh phía tây Ríp-la, Ds 34,11 [60]
English: Juttah | French: Youtta | Latin: Iota | Origin: יוּטָּה | Vietnamese: Giút-ta -- Gs 15,55 ; 21,16 [61]
English: Beth-Shemesh | French: Beth-Shèmesh | Latin: Bethsames | Origin: בֵּית־שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Bết Se-mét 1 -- thành ở ranh giới giữa Giu-đa và Đan, Gs 15,10 [62]
Hai chi tộc ấy = Giu-đa và Si-mê-ôn (c.9). [63]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [64]
English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 [65]
English: Geba | French: Guèva | Latin: Gabaa | Origin: גַבַע | Vietnamese: Ghe-va -- Gs 18,24 [66]
English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27 [67]
English: Almon | French: Almôn | Latin: Almon | Origin: עַלְמוֹן | Vietnamese: An-môn -- Gs 21,18 [68]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [69]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [70]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [71]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [72]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [73]
English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4 [74]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [75]
English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [76]
English: Kibzaim | French: Qivcaim | Latin: Cibsaim | Origin: קִבְצַיׅם | Vietnamese: Kíp-xa-gim -- Gs 21,22 [77]
English: Beth-Horon | French: Beth-Horôn | Latin: Bethoron | Origin: בֵּית־חוֹרוֹן | Vietnamese: Bết Khô-rôn -- 1 Sb 7,24 [78]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [79]
English: Eltekeh | French: Elteqé | Latin: Elthece | Origin: אֶלְתְּקֵה | Vietnamese: En-tơ-kê -- Gs 19,44 [80]
English: Gibbethon | French: Guibbetôn | Latin: Gebbethon | Origin: גִבְּתוֹן | Vietnamese: Ghíp-bơ-thôn -- Gs 19,44 ; 1 V 15,27 [81]
English: Aijalon | French: Ayyalôn | Latin: Aialon | Origin: אַיָּלוֹן | Vietnamese: Ai-gia-lôn 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 10,12 [82]
English: Gath-Rimmon | French: Gath-Rimmôn | Latin: Gethremmon | Origin: גַּת־רִמּוֹן | Vietnamese: Gát Rim-môn -- Gs 21,24 ; 1 Sb 6,54 [83]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [84]
English: Taanach | French: Taanak | Latin: Thanach, Thenac | Origin: תַּעְנַךְ | Vietnamese: Ta-nác -- Gs 12,21 ; Tl 1,27 [85]
English: Jibleam | French: Yivléâm | Latin: Ieblaam | Origin: יׅבְלְעָם | Vietnamese: Gíp-lơ-am -- Gs 21,25 ; 2 V 9,27 [86]
HR ghi : Gát Rim-môn. Tên thành này đã được nói tới ở c.24, nên một số bản dịch (OSTY, BJ, TOB) đã dựa vào LXX (Iebatha) và danh sách song song ở 1 Sb 6,55 (Bi-lơ-am) để sửa thành Gíp-lơ-am. [87]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [88]
English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [89]
English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [90]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [91]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [92]
English: Golan | French: Golân | Latin: Gaulon | Origin: גּוֹלָן | Vietnamese: Gô-lan -- Đnl 4,43 [93]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [94]
English: Ashtaroth | French: Béeshtera | Latin: Astharoth | Origin: בְּעֶשְׁתְּרָה | Vietnamese: Bơ-ét-tơ-ra -- Gs 21,27 [95]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [96]
English: Kishion | French: Qishyôn | Latin: Cesion | Origin: קִשְׁיוֹן | Vietnamese: Kít-giôn -- Gs 19,20 ; 21,28 [97]
English: Dabrath | French: Daverath | Latin: Dabereth | Origin: דָּבְרַת | Vietnamese: Đa-vơ-rát -- Gs 19,12.20 [98]
English: Jarmuth | French: Yarmouth | Latin: Ierimuth | Origin: יַרְמוּת | Vietnamese: Giác-mút 1 -- một thành cổ người Ca-na-an trong miền đồng bằng Giu-đa, Gs 15,35 [99]
English: En-Gannim | French: Ein-Gannim | Latin: Aengannim | Origin: עֵן־גַּנִּים | Vietnamese: Ên Gan-nim 1 -- một thành trong miền đồng bằng Giu-đa, Gs 15,34 [100]
English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [101]
English: Mishal | French: Mishéal | Latin: Messal | Origin: מִשְׁעַל | Vietnamese: Mi-sơ-an -- Gs 19,26 [102]
English: Abdon | French: Avdôn | Latin: Abdon | Origin: עַבדּוֹן | Vietnamese: Áp-đôn 1 -- con ông Hi-lên, Tl 12,13 [103]
English: Helkath | French: Helqath | Latin: Halcath | Origin: חֶלְקַת | Vietnamese: Khen-cát -- Gs 19,25 [104]
English: Rehob | French: Rehov | Latin: Rohob | Origin: רְחֹב | Vietnamese: Rơ-khốp 1 -- tên hai thành thuộc A-se, -- Gs 19,28.30 ; Tl 1,31 ; 1 Sb 6,60 [105]
English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [106]
English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37 [107]
English: Hammoth-Dor | French: Hammoth-Dor | Latin: Ammothdor | Origin: חַמֹּ¦תדֹּאר | Vietnamese: Kham-mốt Đo -- Gs 21,32 [108]
English: Kartan | French: Qartân | Latin: Carthan | Origin: קַרְתָּן | Vietnamese: Các-tan -- Gs 21,32 [109]
English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [110]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [111]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [112]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [113]
English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [114]
English: Jokneam | French: Yoqnéâm | Latin: Iecnaam | Origin: יָקְנְָעָם | Vietnamese: Gióc-nơ-am -- Gs 12,22 ; 19,11 [115]
English: Kartan | French: Qartân | Latin: Carthan | Origin: קַרְתָּן | Vietnamese: Các-tan -- Gs 21,32 [116]
English: Rimmon | French: Rimmona | Latin: Remmona | Origin: דִּמְנָה | Vietnamese: Đim-na -- Gs 21,35 [117]
English: Nahalal | French: Nahalal | Latin: Naalol | Origin: נַהֲלָל | Vietnamese: Na-ha-lan -- Gs 19,5 ; 21,35 [118]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [119]
Cc. 36-37 không có trong M, nhưng có trong nhiều tb HR, LXX, PT và bản văn song song ở 1 Sb 6,63-64. Như vậy mới đủ con số mười hai thành mà c.40 nói tới. [120]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [121]
English: Bezer | French: Bèçèr | Latin: Bosor | Origin: בֶּצֶר | Vietnamese: Be-xe 1 -- thành bên kia sông Gio-đan, Đnl 4,43 [122]
English: Jahaz | French: Yahaç | Latin: Iasa | Origin: יַהֵַץ | Vietnamese: Gia-hát -- thành thuộc Mô-áp, Is 15,4 ; Gr 48,34 [123]
English: Kedemoth | French: Qedémoth | Latin: Cademoth | Origin: קְדֵמוֹת | Vietnamese: Cơ-đê-mốt -- Đnl 2,26 ; Gs 13,18 [124]
English: Mephaath | French: Méfaath | Latin: Mephaath | Origin: מֵפָעַת | Vietnamese: Mê-pha-át -- Gs 13,18 ; 1 Sb 6,64 [125]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [126]
English: Jarmuth | French: Yarmouth | Latin: Iaramoth | Origin: יַרְמוּת | Vietnamese: Giác-mút 2 -- cũng là thành Ra-mốt thuộc Ít-xa-kha, Gs 21,29 [127]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [128]
English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [129]
English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [130]
English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8 [131]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [132]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [133]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [134]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [135]
Bốn mươi tám thành là tổng số các thành ghi trong cc. 19.26.33.40. [136]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [137]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [138]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [139]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [140]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [141]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eliezer | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 6 -- người Ít-ra-en con ông Pa-rơ-ốt, Er 10,25 [142]
Các lời thề hứa trong 1,5-6 được thực hiện. [143]
Gs 14,13-14 [1@]
Gs 23,14 [2@]