Datasets:
Lại nói về cuộc xâm lăng
1 Con cái Ben-gia-min[^1-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865], hãy [^1@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]trốn khỏi Giê-ru-sa-lem[^2-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865].
1 Tại Tơ-cô-a[^3-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865], hãy rúc [^2@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]tù và ;
1 trên Bết Ha Ke-rem[^4-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865], hãy giương cao cờ hiệu[^5-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865],
1 vì tai ương đang rình rập từ [^3@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]phương bắc :
1 thật là một thảm hoạ lớn lao.
2 Này [^4@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]thiếu nữ Xi-on[^6-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] bao xinh đẹp yêu kiều,
2 ngươi đã đến ngày tận số.
3 Các [^5@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]mục tử dẫn đoàn vật tiến đến Xi-on[^7-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865],
3 chung quanh thành, chúng cắm lều dựng trại,
3 mỗi người chăn dắt đoàn vật của mình.
4 Hãy mở một cuộc [^6@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]thánh chiến tấn công thành[^8-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865].
4 Đứng dậy ! Ngay giữa trưa ta cũng tiến đánh.
4 Tiếc thật : Ngày xế mất rồi, bóng chiều đã ngả !
5 Đứng dậy ! Đêm về ta cũng tiến đánh, triệt hạ các [^7@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]lâu đài.
6 ĐỨC CHÚA[^9-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] các đạo binh phán như sau :
6 Hãy chặt cây, đắp [^8@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]ụ tiến vào Giê-ru-sa-lem[^10-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865].
6 Phải trừng phạt thành này[^11-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865], vì trong thành chỉ toàn áp bức.
7 Như nước tràn miệng giếng thế nào,
7 gian ác của nó cũng [^9@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]tràn ra như vậy.
7 Khắp nơi trong thành đều nghe chuyện bạo hành, cướp bóc,
7 mở mắt ra là thấy thương tích, khổ đau.
8 Hỡi Giê-ru-sa-lem[^12-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865], hãy nghe [^10@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]lời răn dạy.
8 Nếu không, Ta sẽ [^11@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]lìa bỏ ngươi,
8 sẽ biến ngươi thành nơi [^12@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]hoang vắng, thành đất không người ở.
9 ĐỨC CHÚA[^13-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] các đạo binh phán : Như người mót cây nho,
9 hãy [^13@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]mót cho thật kỹ phần còn sót lại của Ít-ra-en[^14-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865][^15-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] ;
9 như một kẻ hái nho, hãy đưa tay ra nữa
9 mà soát kỹ các ngành nho !
10 Tôi sẽ nói với người nào,
10 sẽ phân trần cùng ai để bắt họ phải nghe[^16-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] ?
10 Này, tai họ [^14@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]không cắt bì, nên họ không thể chú ý.
10 Này, họ coi [^15@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]lời ĐỨC CHÚA[^17-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] như một trò cười [^16@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]không hứng thú gì cả.
11 Con người tôi tràn ngập
11 cơn phẫn nộ của ĐỨC CHÚA[^18-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] đối với dân ;
11 tôi không [^17@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]kìm hãm nổi :
11 Xin[^19-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] cứ trút xuống lũ trẻ thơ ngoài phố,
11 xuống đám thanh niên đang tụ tập.
11 Cả đàn ông lẫn đàn bà, kẻ già nua, người cao niên tuổi tác,
11 đừng để ai thoát khỏi.
12 Nhà cửa, ruộng đồng và thê thiếp của họ sẽ qua tay [^18@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]kẻ khác,
12 vì Ta sẽ thẳng tay với cư dân xứ này – sấm ngôn của ĐỨC CHÚA[^20-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] !
13 Vì người lớn cũng như trẻ nhỏ, tất cả đều [^19@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]gian tham bớt xén.
13 [^20@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]Ngôn sứ cũng như tư tế, tất cả là một lũ gian phi.
14 Chúng bô bô : “[^21@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]Bình an vô sự”, để xoa dịu thương tích của dân Ta,
14 trong khi chẳng có bình an chi cả[^21-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865].
15 Việc chúng làm thật kinh tởm biết bao,
15 lẽ ra chúng phải biết xấu hổ,
15 nhưng [^22@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]nào chúng có xấu hổ gì đâu,
15 cũng chẳng còn biết ngượng mặt nữa chứ.
15 Cho nên chúng sẽ gục ngã giữa bao kẻ ngã gục.
15 Khi đến thời Ta [^23@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]trị tội chúng,
15 chúng sẽ té nhào, ĐỨC CHÚA[^22-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] phán như vậy.
16 ĐỨC CHÚA[^23-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] phán thế này :
16 Hãy dừng lại trên các nẻo đường mà [^24@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]coi,
16 hãy tìm hiểu những [^25@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]đường xưa lối cũ[^24-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]
16 cho biết đâu là đường ngay nẻo chính, rồi cứ đó mà đi :
16 tâm hồn các ngươi sẽ [^26@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]bình an thư thái.
16 Thế nhưng chúng lại nói : “Chúng tôi [^27@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]chẳng thèm đi !”
17 Ta còn đặt [^28@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]người canh cho chúng :
17 “Hãy chú ý nghe tiếng [^29@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]tù và !”
17 Nhưng chúng nói : “[^30@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]Chẳng chú ý đâu !”
18 Cho nên, hỡi chư dân, hãy [^31@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]nghe cho tỏ,
18 nào công hội, hãy biết cho tường
18 chuyện gì sẽ xảy ra cho chúng.
19 [^32@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]Đất hãy nghe đây : Chính Ta sẽ mang tai hoạ đến cho dân này :
19 đó là hoa quả của những [^33@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]điều chúng suy tính,
19 vì chúng đã không chú ý đến lời Ta,
19 và lề luật của Ta, chúng đã khinh dể.
20 Ta [^34@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]cần chi nhũ hương từ [^35@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]Sơ-va[^25-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] đưa tới[^26-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865],
20 cần chi cây sậy thơm từ đất xa đem về ?
20 [^36@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]Lễ toàn thiêu của các ngươi [^37@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]chẳng làm đẹp lòng Ta chút nào.
20 Lễ hy sinh của các ngươi không làm cho lòng Ta vui thoả.
21 Cho nên ĐỨC CHÚA[^27-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] phán như sau :
21 Đây, Ta sẽ đặt chướng ngại trước dân này
21 làm cho chúng [^38@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]vấp ngã.
21 Cùng một lượt, cả cha lẫn con, láng giềng và bạn hữu,
21 tất cả đều diệt vong.
22 ĐỨC CHÚA[^28-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] phán thế này : Đây, một [^39@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]dân từ [^40@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]phương bắc đến,
22 một dân lớn xuất hiện từ tận cùng trái đất.
23 Chúng nắm chắc cung nỏ, gươm đao.
23 Man rợ hung tàn, không mảy may thương xót,
23 chúng ồn ào như biển [^41@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]gào sóng vỗ.
23 Trên lưng ngựa, muôn người như một,
23 chúng sẵn sàng lâm trận tấn công ngươi, [^42@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]thiếu nữ Xi-on[^29-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] hỡi !
24 Hay tin đó, tay chân bủn rủn,
24 nỗi kinh hoàng siết cứng chúng tôi,
24 khiến chúng tôi run khiếp như [^43@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]sản phụ lâm bồn.
25 Đừng ra đồng ruộng, đừng đi ngoài đường,
25 vì gươm đao thù địch gieo [^44@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]kinh hoàng tứ phía.
26 Thiếu nữ dân tôi ơi,
26 quấn [^45@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]vải thô vào mình và lăn trên tro bụi.
26 Hãy [^46@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]khóc than như mất đứa con một,
26 than khóc thế nào cho thật đắng cay,
26 vì kẻ tàn sát chúng ta sẽ thình lình ập xuống.
27 Ta đã đặt ngươi làm người [^47@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]kiểm tra dân Ta,
27 để ngươi biết và kiểm tra tính hạnh chúng.
28 Tất cả đều [^48@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]phản bội, đi đâu vu khống đó,
28 trơ như sắt, như đồng, toàn một lũ phá hoại.
29 Ống bễ thổi phì phò, chì [^49@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]chảy tan trong lửa.
29 Nhưng tôi luyện đến đâu cũng vô ích :
29 Gỉ sét vẫn chẳng chịu [^50@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]bung ra[^30-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865].
30 Thế nên phải gọi họ là “[^51@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]bạc phế thải.”
30 Vì quả thật, ĐỨC CHÚA[^31-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865] đã phế thải họ.
[^1-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18
[^2-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48
[^3-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Tekoa | French: Teqoa | Latin: Thecua | Origin: תְּקוֹעָה -- Θεκωε | Vietnamese: Tơ-cô-a 1 -- thành thuộc miền Giu-đa, -- Gs 15,59 ; 2 Sm 14,2.4.9 ; 1 Mcb 9,33
[^4-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Beth-ha-Cherem | French: Beth-Kèrem | Latin: Bethcharem | Origin: בֵּית הַכֶּרֶם | Vietnamese: Bết Ha Ke-rem -- Gr 6,1
[^5-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Lời kêu gọi con cái Ben-gia-min ở đây đáng ngạc nhiên. Có lẽ những người Ben-gia-min sống ở phía bắc giáp cận Giu-đa đã trốn về Giê-ru-sa-lem (x. 4,5-6) và ngôn sứ muốn báo động để họ trốn đi chỗ khác, vì Giê-ru-sa-lem cũng chẳng an toàn nữa (4,29-31). Tơ-cô-a : quê ngôn sứ A-mốt, 8 km nam Bê-lem. Bết Ha Ke-rem có lẽ cũng ở đâu đó vùng quanh cận Bê-lem (x. Nkm 3,14).
[^6-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32
[^7-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32
[^8-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Ngôn sứ hô hào mở cuộc thánh chiến đánh Giê-ru-sa-lem ! (x. 15,8 ; 22,7). Tất nhiên đây không phải là cuộc thánh chiến theo nghĩa cổ điển, trong đó Đức Chúa chiến đấu cho dân Người chống kẻ thù của họ (Đnl 1,30 ; 20,4 ; Is 13,3 ; 31,4), nhưng Giê-rê-mi-a dùng kiểu nói cho hiểu rằng Thiên Chúa đã rời bỏ hàng ngũ Ít-ra-en, nên cuộc chiến của họ không còn mang ý nghĩa linh thánh nữa : quân thù sẽ tha hồ thao túng họ, vì Thiên Chúa quyết định trừng phạt họ.
[^9-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^10-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48
[^11-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Phải trừng phạt, ds : thăm hỏi, kiểm soát. Thiên Chúa thăm hỏi hoặc kiểm soát, một là để giải thoát, thi ân (15,15 ; Xh 3,16 ; Lc 1,68), hai là ngược lại, để trừng phạt (6,15 ; 8,12 ; 9,24 ; v.v...). Ở đây theo nghĩa thứ hai này.
[^12-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48
[^13-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^14-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^15-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Phần còn sót lại ở đây cũng như 8,3 hiểu nghĩa thường về những người trong Ít-ra-en còn lại ; cụm từ chưa mang nghĩa chuyên biệt như ở 23,3 và 31,7 về thành phần trung tín, được thừa hưởng ơn giải thoát (x. Is 4,3). Ngược với Đnl 24,19-22 và Lv 19,9-10 về hình ảnh bóng bảy, và khác ý với Gr 4,27, ở đây xem ra muốn nói đến sự huỷ diệt hoàn toàn.
[^16-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Ngôn sứ bàng hoàng vì lời sấm của Đức Chúa, muốn nói lại mà không ai thèm nghe. Phân trần : động từ gốc Híp-ri (`wd) ngụ ý làm chứng, chứng minh.
[^17-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^18-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^19-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12
[^20-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^21-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Toàn những lời hứa dễ dàng, nhưng là hứa hão của đám ngôn sứ giả (4,10) ; thế nhưng dân lại cứ thích nghe (5,31). Bình an đúng nghĩa không phải chỉ là không có nguy hiểm bên ngoài, mà phải mang lại hạnh phúc và thịnh vượng cho cá nhân và tập thể nhờ những tương quan tốt đẹp với Thiên Chúa và trật tự trong xã hội. Thời Mê-si-a sẽ nổi bật sự bình an đó (x. Is 11,1-9). Với những lời báo tai hoạ, ông Giê-rê-mi-a sẽ đụng độ dữ dội với đám ngôn sứ hứa hão.
[^22-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^23-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^24-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Rút kinh nghiệm nơi tiền bối, kẻ xấu (x. G 22,15) cũng như người tốt, được lời Chúa soi sáng (x. 18,15 ; Tv 139,14) để mà chọn lựa đường nào dẫn tới bình an thư thái. Khốn nỗi : chúng tôi chẳng thèm đi ! (như thời Ê-li-a, x. 1 V 18,21).
[^25-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Seba | French: Saba | Latin: Saba | Origin: שְׁבָא | Vietnamese: Sơ-va 1 -- St 10,7 ; 1 Sb 1,9
[^26-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Sơ-va, đông nam bán đảo Ả-rập, ngày xưa nổi tiếng về vàng và nhũ hương (1 V 10 ; Tv 72,15 ; Is 60,6 ; Ed 27,22 ; 38,13) ; về cây sậy thơm (x. Is 43,24 ; Dc 4,14 ; Ed 27,19). Thiên Chúa vẫn lên án thứ phụng tự sầm uất hào nhoáng bên ngoài, trong khi tâm hồn cứ bội phản (x. 4,3).
[^27-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^28-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^29-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32
[^30-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Hình ảnh mô tả sắc bén trách nhiệm Chúa trao cho ông Giê-rê-mi-a ở c.27 trên đã hoàn toàn vô ích vì thái độ của dân : Ít-ra-en có bị tôi luyện, thử thách mấy cũng cứ “trơ tráo như gáo múc dầu.”
[^31-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^1@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Lc 21,21
[^2@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Ge 2,1
[^3@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 1,13-15
[^4@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,31
[^5@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 12,10
[^6@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 22,7; 51,27; Ge 4,9
[^7@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 39,8
[^8@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 33,4; 2 Sm 20,15; Đn 11,15
[^9@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,14; 6,29
[^10@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 17,23
[^11@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Hs 9,12
[^12@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,7
[^13@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Đnl 24,21
[^14@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,4; Cv 7,51
[^15@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 20,8
[^16@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 6,17
[^17@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 20,9
[^18@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 8,10-12; Đnl 28,30
[^19@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 5,27; Is 56,11
[^20@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 23,11
[^21@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 14,13
[^22@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 3,3
[^23@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 9,8
[^24@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Lc 14,28
[^25@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 18,15; Hc 8,9; 39,1
[^26@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Mt 11,29
[^27@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 2,31
[^28@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Ed 3,17; Hs 9,8
[^29@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 42,14
[^30@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 6,10
[^31@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Is 34,1; Mk 1,2
[^32@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Đnl 32,1
[^33@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 11,11; Cn 1,29-31; Gl 6,7
[^34@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Is 1,11; 43,23
[^35@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: 1 V 10,1
[^36@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 7,21; 14,12; Hr 10,56
[^37@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Am 5,21
[^38@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Ed 3,20
[^39@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 50,41-43
[^40@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,6.16; Is 38,14-16
[^41@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 51,55; Đn 7,2
[^42@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,31
[^43@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,31; 13,21
[^44@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 20,10; Ac 2,22
[^45@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 4,8; 48,37; Am 8,10
[^46@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Am 8,10; Dcr 12,10
[^47@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 9,6
[^48@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 5,21-23
[^49@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 9,6; Is 1,22.25; Ed 22,17-22; Ml 3,2-3
[^50@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Gr 6,7; 13,23; Cn 27,22
[^51@-00ab6801-3888-4d78-a1ea-ecccd877a865]: Is 1,22