duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
25.1 kB

5. MẤY SỰ KIỆN RIÊNG LẺ

[^1@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]Chung cuộc của vua Xít-ki-gia[^1-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]-hu[^2-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]

1 Có [^2@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]lời ĐỨC CHÚA[^3-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] phán với ông Giê-rê-mi-a[^4-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] vào thời Na-bu-cô-đô-nô-xo[^5-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], vua Ba-by-lon[^6-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], với toàn thể lực lượng của ông, cùng mọi vương quốc trên trái đất dưới quyền thống trị của ông, và tất cả các dân tộc đến tấn công Giê-ru-sa-lem[^7-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] và các [^3@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]thành của nó. 2 ĐỨC CHÚA[^8-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], Thiên Chúa của Ít-ra-en[^9-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], phán thế này : Ngươi hãy [^4@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]đi nói với Xít-ki-gia[^10-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]-hu, vua Giu-đa[^11-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] rằng : ĐỨC CHÚA[^12-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] phán như sau : Này đây Ta sẽ trao thành này vào tay vua Ba-by-lon[^13-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] và nó sẽ phóng hoả đốt thành. 3 Còn ngươi, ngươi sẽ không thoát khỏi tay nó, nhưng chắc chắn sẽ bị bắt nộp vào tay nó. Ngươi sẽ phải gặp vua Ba-by-lon[^14-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], mắt nhìn mắt, miệng đối miệng ; và ngươi sẽ phải đi Ba-by-lon[^15-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]. 4 Nhưng, hỡi Xít-ki-gia[^16-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]-hu, [^5@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]vua Giu-đa[^17-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], hãy nghe lời ĐỨC CHÚA[^18-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] ! ĐỨC CHÚA[^19-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] phán về vua thế này : ngươi sẽ không chết vì [^6@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]gươm, 5 nhưng sẽ được chết yên hàn. Và cũng như người ta đã đốt hương tưởng niệm tổ tiên ngươi là các vua tiền nhiệm thuở xưa, người ta cũng sẽ đốt hương tưởng niệm và than khóc ngươi : “[^7@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]Ôi, Chúa Thượng !” Vì chính Ta phán như vậy – sấm ngôn của ĐỨC CHÚA[^20-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5].

6 Ngôn sứ Giê-rê-mi-a[^21-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] nói với Xít-ki-gia[^22-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]-hu, vua Giu-đa[^23-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], tất cả các lời đó tại Giê-ru-sa-lem[^24-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]. 7 Lực lượng của vua Ba-by-lon[^25-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] đã tấn công Giê-ru-sa-lem[^26-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] và tất cả các thành còn lại của Giu-đa[^27-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], đó là La-khít[^28-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] và A-dê-ca[^29-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] ; vì trong số các thành Giu-đa[^30-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], các thành còn lại này là những [^8@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]thành kiên cố[^31-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5].

Giải phóng nô lệ[^32-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]

8 Có [^9@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]lời ĐỨC CHÚA[^33-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] phán với ông Giê-rê-mi-a[^34-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], sau khi vua Xít-ki-gia[^35-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]-hu lập giao ước[^36-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] với toàn dân tại Giê-ru-sa-lem[^37-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] để công bố một cuộc giải phóng, đó là : 9 mỗi người phải trả tự do cho các nô lệ người Híp-ri[^38-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] thuộc quyền mình, dù là nam hay nữ, nghĩa là không ai giữ một người [^10@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]anh em Giu-đa[^39-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] nào của mình làm nô lệ. 10 Tất cả các thủ lãnh và toàn dân tham dự giao ước, mỗi người đều đồng ý trả tự do cho nô lệ, nam cũng như nữ thuộc quyền mình, nên nơi họ không còn nô lệ nữa ; họ đã tán thành và cho chúng được tự do. 11 Tuy nhiên sau đó, họ đã đổi ý và bắt lại các nô lệ nam nữ đã được họ phóng thích : họ lại bắt chúng làm nô lệ. 12 Có lời ĐỨC CHÚA[^40-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] phán với ông Giê-rê-mi-a[^41-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] rằng : 13 ĐỨC CHÚA[^42-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] phán thế này : Khi Ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi đất Ai-cập[^43-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], khỏi nhà nô lệ, Ta đã lập với họ một giao ước như sau : 14 “Đến năm thứ bảy, mỗi người trong các ngươi sẽ trả tự do cho người anh em Híp-ri[^44-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] đã bán mình cho ngươi ; nó sẽ làm [^11@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]nô lệ ngươi trong sáu năm, rồi ngươi phải phóng thích nó khỏi nhà ngươi.” Nhưng cha ông các ngươi đã không nghe Ta ; chúng chẳng [^12@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]để tai. 15 Ngày nay các ngươi đã trở lại và làm điều ngay chính trước mặt Ta là phóng thích đồng bào mình ; các ngươi đã lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ, nơi [^13@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]danh Ta được kêu khấn. 16 Nhưng rồi các ngươi đã tráo trở và [^14@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]xúc phạm đến danh Ta, vì mỗi người trong các ngươi đã bắt lại những nô lệ nam nữ các ngươi đã phóng thích, để bắt chúng trở về làm tôi các ngươi, cả nam lẫn nữ.

17 Vì thế, ĐỨC CHÚA[^45-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5] phán thế này : Các ngươi đã không nghe Ta, không ai chịu phóng thích anh em mình, không ai chịu phóng thích đồng bào mình, thì này, sấm ngôn của ĐỨC CHÚA[^46-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], Ta sẽ để mặc các ngươi cho gươm đao, ôn dịch và đói khát tự do hoành hành ; Ta sẽ biến các ngươi thành [^15@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]nỗi kinh hoàng cho mọi vương quốc trên cõi đất. 18 Những kẻ đã vi phạm giao ước của Ta, đã không giữ những điều khoản cam kết trước mặt Ta, những kẻ đó, Ta sẽ biến thành một con bò tơ cho người ta xẻ làm đôi và băng qua giữa hai phần. 19 Các thủ lãnh Giu-đa[^47-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], các thủ lãnh Giê-ru-sa-lem[^48-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], các hoạn quan, các tư tế và toàn dân trong xứ, những kẻ băng qua giữa hai phần đó[^49-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], 20 Ta sẽ nộp chúng vào tay quân thù của chúng, vào tay những kẻ đòi mạng chúng. Xác chúng sẽ là thức ăn cho loài [^16@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]chim trên trời và thú vật dưới đất. 21 Còn Xít-ki-gia[^50-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]-hu, vua Giu-đa[^51-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], và các thủ lãnh của nó, Ta sẽ nộp vào tay quân thù của chúng, vào tay những kẻ đòi mạng chúng và vào tay lực lượng của vua Ba-by-lon[^52-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], là những kẻ vừa bỏ các ngươi mà đi. 22 Này Ta sẽ ra lệnh –sấm ngôn của ĐỨC CHÚA[^53-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]– và sẽ đưa chúng trở lại để [^17@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]tấn công thành này. Chúng sẽ chiếm cứ và phóng hoả đốt thành. Các thành thị Giu-đa[^54-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5], Ta sẽ làm cho ra [^18@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]hoang vu, không người cư ngụ.

[^1-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10

[^2-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Ch. 34 như là phụ chương cho tất cả phần ch. 26-35. Hai sự việc kể ở đây xảy ra không xa nhau lắm. Việc thứ nhất khi Giê-ru-sa-lem mới bị phong toả (năm 587), chưa bị tấn công gắt, vì trận chiến còn tiếp diễn ở phía nam và tây nam (c.7). Như vậy nếu vua Xít-ki-gia-hu đầu hàng thì vẫn có thể tránh được đại hoạ. Sự việc thứ hai xảy ra khi quân Ba-by-lon tạm rút khỏi Giê-ru-sa-lem (c.21). Bấy giờ vua Xít-ki-gia-hu gửi một phái đoàn nữa thỉnh vấn ông Giê-rê-mi-a (37,3-5), trước khi ông bị giam giữ (37,11).

[^3-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^4-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 2 (-hu) -- ngôn sứ giả đồng thời với ông Giê-rê-mi-a, -- Gr 29,21-23

[^5-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19

[^6-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^7-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^8-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^9-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^10-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10

[^11-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^12-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^13-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^14-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^15-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^16-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10

[^17-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^18-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^19-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^20-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^21-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 2 (-hu) -- ngôn sứ giả đồng thời với ông Giê-rê-mi-a, -- Gr 29,21-23

[^22-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10

[^23-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^24-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^25-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^26-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^27-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^28-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35

[^29-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Azekah | French: Azéqa | Latin: Azeca | Origin: עֲזֵקהָ | Vietnamese: A-dê-ca -- Gs 10,10-11

[^30-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^31-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Tất cả các thành đều mất, trừ La-khít và A-dê-ca còn chống cự. La-khít (nay Tel ed-Duweir) độ 50 km tây nam Giê-ru-sa-lem ; A-dê-ca (nay Tell Zacariah) cách Giê-ru-sa-lem khoảng 30 km trên đường từ La-khít đi lên. Các bức thư viết thời Giê-rê-mi-a, gọi là vỏ sò La-khít tìm được ở Tell ed-Duweir, có nói đến A-dê-ca. Một trong những bức thư đó ghi chuyện người chỉ huy một đơn vị, bị quân Ba-by-lon cô lập, đã viết cho thượng cấp tại La-khít rằng mình vẫn còn thấy hiệu lệnh (bằng lửa) vị thượng cấp này gửi, nhưng không thấy dấu hiệu gì về A-dê-ca. Có lẽ đây là hoàn cảnh ch. 34 này nói tới.

[^32-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Theo luật (Xh 21,2), nô lệ Híp-ri phải được giải phóng vào năm thứ bảy, vì Đức Chúa đã giải phóng Ít-ra-en khỏi Ai-cập (Đnl 15,12-13). Trong Sách Thánh, việc áp dụng luật này chỉ được kể ở đây thôi. Vua Xít-ki-gia-hu làm chuyện này có thể vừa vì lý do tôn giáo, vừa vì lý do chính trị. Một đàng muốn làm nguôi lòng Đức Chúa để Người hỗ trợ việc chống cự quân thù, nhưng mặt khác lại muốn khai thác lực lượng nô lệ để phòng ngự.

[^33-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^34-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 2 (-hu) -- ngôn sứ giả đồng thời với ông Giê-rê-mi-a, -- Gr 29,21-23

[^35-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10

[^36-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: HR dùng từ giao ước (bơ-rít) cho cả việc giao kèo, hợp đồng, cam kết giữa hai bên về bất cứ chuyện gì. Chữ giao ước ở đây còn có một ngụ ý : giao ước giữa Đức Chúa với dân phải là lý do buộc người ta tôn trọng những cam kết với nhau.

[^37-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^38-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Hebrew | French: Hébreu (Hébraique) | Latin: Hebraeus | Origin: עִבְרִי | Vietnamese: Híp-ri 1 -- chỉ dân Ít-ra-en, St 39,14.17 ; Xh 21,2

[^39-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^40-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^41-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 2 (-hu) -- ngôn sứ giả đồng thời với ông Giê-rê-mi-a, -- Gr 29,21-23

[^42-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^43-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^44-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Hebrew | French: Hébreu (Hébraique) | Latin: Hebraeus | Origin: עִבְרִי | Vietnamese: Híp-ri 1 -- chỉ dân Ít-ra-en, St 39,14.17 ; Xh 21,2

[^45-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^46-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^47-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^48-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^49-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Nghi thức cựu trào, từ thời Áp-ra-ham (St 15,10-18) : hai bên giao kèo đi qua giữa hai phần thịt con vật đã được xẻ làm đôi và đặt song song nhau ; nghi thức hàm chỉ (có khi đọc rõ lời cam kết) nếu không giữ lời giao kèo sẽ bị phân thây như con vật.

[^50-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10

[^51-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^52-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^53-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^54-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3

[^1@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 21,1-7; 32,1-5

[^2@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 32,1

[^3@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 49,13

[^4@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 35,13

[^5@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 22,2

[^6@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 14,13

[^7@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 22,18

[^8@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 4,5

[^9@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 34,1

[^10@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Nk 5,8

[^11@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Đnl 15,12; 2 V 4,1

[^12@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 35,15

[^13@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 7,10; 1 V 8,43

[^14@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Lv 19,12

[^15@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 15,4; 29,18

[^16@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 7,33; Đnl 28,26

[^17@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 32,2.24; 37,8

[^18@-ab33eac7-1a92-48db-8582-0e8083843fb5]: Gr 9,10