Datasets:
1 ĐỨC CHÚA[^1-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] phán với ông Mô-sê[^2-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và ông E-la-da[^3-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], con tư tế A-ha-ron[^4-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] rằng[^5-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : 2 “Các ngươi hãy kiểm tra[^6-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] toàn thể cộng đồng con cái Ít-ra-en[^7-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], từ hai mươi tuổi trở lên, nghĩa là mọi người đến tuổi nhập ngũ trong dân Ít-ra-en[^8-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272].” 3 Ông Mô-sê[^9-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và tư tế E-la-da[^10-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] đã kiểm tra tại thảo nguyên Mô-áp[^11-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], gần sông Gio-đan[^12-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], đối diện với Giê-ri-khô[^13-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], 4 những người từ hai mươi tuổi trở lên, như ĐỨC CHÚA[^14-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] đã truyền cho ông Mô-sê[^15-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và con cái Ít-ra-en[^16-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], khi họ đã ra khỏi đất Ai-cập[^17-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272].
5 [^1@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Rưu-vên[^18-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^19-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], trưởng nam của Ít-ra-en[^20-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. Con cái Rưu-vên[^21-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Kha-nốc[^22-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Kha-nốc[^23-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Pa-lu[^24-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Pa-lu[^25-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; 6 Khét-rôn[^26-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Khét-rôn[^27-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Các-mi[^28-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Các-mi[^29-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 7 Đó là các thị tộc thuộc chi tộc Rưu-vên[^30-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. Tổng số người được kiểm là 43.730.
8 Con cháu Pa-lu[^31-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Ê-li-áp[^32-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 9 Các con Ê-li-áp[^33-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] là Nơ-mu-ên[^34-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^35-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], ^2@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272Đa-than[^36-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và A-vi-ram[^37-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. Chính Đa-than[^38-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và A-vi-ram[^39-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], những người được chỉ định trong cộng đồng, đã nổi lên chống ông Mô-sê[^40-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và ông A-ha-ron[^41-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], cùng toa rập với Cô-rắc[^42-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] chống lại ĐỨC CHÚA[^43-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 10 Đất đã mở họng nuốt chửng chúng và Cô-rắc[^44-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], khiến cả bọn phải tiêu vong, và lửa đã thiêu huỷ 250 mạng để làm gương. 11 Thế nhưng con cái Cô-rắc[^45-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] đã không chết.
12 Con cháu [^3@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Si-mê-ôn[^46-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], theo thị tộc của họ : Nơ-mu-ên[^47-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^48-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Nơ-mu-ên[^49-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Gia-min[^50-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Gia-min[^51-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Gia-khin[^52-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Gia-khin[^53-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; 13 De-rác[^54-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^55-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc De-rác[^56-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Sa-un[^57-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Sa-un[^58-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 14 Đó là các thị tộc thuộc chi tộc Si-mê-ôn[^59-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], số người được kiểm tra là 22.000.
15 Con cháu [^4@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Gát[^60-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], theo thị tộc của họ : Xơ-phôn[^61-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^62-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Xơ-phôn[^63-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Khác-ghi[^64-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Khác-ghi[^65-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Su-ni[^66-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Su-ni[^67-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; 16 Ót-ni[^68-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ót-ni[^69-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Ê-ri[^70-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ê-ri[^71-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; 17 A-rốt, thuỷ tổ thị tộc A-rốt ; Ác-ê-li[^72-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ác-ê-li[^73-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 18 Đó là các thị tộc con cháu Gát[^74-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], số người được kiểm tra là 40.500.
19 Các con [^5@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Giu-đa[^75-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] là E[^76-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và Ô-nan[^77-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], nhưng E[^78-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và Ô-nan[^79-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] chết trong đất Ca-na-an[^80-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^81-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 20 Con cháu Giu-đa[^82-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] theo thị tộc : Sê-la[^83-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Sê-la[^84-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Pe-rét[^85-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Pe-rét[^86-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; De-rác[^87-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc De-rác[^88-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 21 Con cháu Pe-rét[^89-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Khét-rôn[^90-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Khét-rôn[^91-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Kha-mun[^92-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Kha-mun[^93-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 22 Đó là các thị tộc thuộc chi tộc Giu-đa[^94-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], số người được kiểm tra là 76.500.
23 Con cháu [^6@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Ít-xa-kha[^95-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] theo thị tộc của họ : Tô-la[^96-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^97-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Tô-la[^98-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Pu-va[^99-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Pu-va[^100-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; 24 Gia-súp[^101-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Gia-súp[^102-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Sim-rôn[^103-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Sim-rôn[^104-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 25 Đó là các thị tộc thuộc chi tộc Ít-xa-kha[^105-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], số người được kiểm tra là 64.300.
26 Con cháu [^7@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Dơ-vu-lun[^106-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] theo thị tộc của họ : Xe-rét[^107-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Xe-rét[^108-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Ê-lôn[^109-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ê-lôn[^110-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Giác-lơ-ên[^111-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Giác-lơ-ên[^112-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 27 Đó là các thị tộc thuộc chi tộc Dơ-vu-lun[^113-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], số người được kiểm tra là 60.500.
28 Con cái [^8@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Giu-se[^114-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], theo chi tộc họ : Mơ-na-se[^115-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và Ép-ra-im[^116-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 29 Con cháu Mơ-na-se[^117-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : [^9@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Ma-khia[^118-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^119-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ma-khia[^120-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Ma-khia[^121-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] sinh Ga-la-át[^122-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Ga-la-át[^123-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ga-la-át[^124-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 30 Đây là con cái Ga-la-át[^125-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : I-e-de[^126-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^127-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc I-e-de[^128-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Khê-léc[^129-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Khê-léc[^130-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 31 Át-ri-ên[^131-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Át-ri-ên[^132-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Se-khem[^133-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Se-khem[^134-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 32 Sơ-mi-đa[^135-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Sơ-mi-đa[^136-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Khê-phe[^137-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Khê-phe[^138-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 33 Xơ-lóp-khát[^139-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], con của Khê-phe[^140-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], không có con trai, chỉ có con gái, và đây là tên các con gái của Xơ-lóp-khát[^141-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Mác-la[^142-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], Nô-a[^143-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], Khoóc-la[^144-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], Min-ca[^145-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và Tia-xa[^146-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^147-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 34 Đó là các thị tộc thuộc chi tộc Mơ-na-se[^148-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; số người được kiểm tra là 52.700.
35 Đây là con cháu Ép-ra-im[^149-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], theo thị tộc của họ : Su-the-lác[^150-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Su-the-lác[^151-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Be-khe[^152-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^153-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Be-khe[^154-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Ta-khan[^155-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ta-khan[^156-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 36 Và đây là các con cháu Su-the-lác[^157-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Ê-ran[^158-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ê-ran[^159-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 37 Đó là các thị tộc con cháu Ép-ra-im[^160-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], số người được kiểm tra là 32.500. Những người ấy là con cháu Giu-se[^161-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], theo các thị tộc.
38 Con cháu [^10@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Ben-gia-min[^162-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] theo thị tộc của họ : Be-la[^163-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^164-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Be-la[^165-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Át-bên[^166-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Át-bên[^167-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; A-khi-ram[^168-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc A-khi-ram[^169-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 39 Sơ-phu-pham[^170-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Sơ-phu-pham[^171-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Khu-pham[^172-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Khu-pham[^173-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 40 Các con của Be-la[^174-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] là : Ác-đơ[^175-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và Na-a-man[^176-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Ác-đơ[^177-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ác-đơ[^178-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Na-a-man[^179-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Na-a-man[^180-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 41 Đó là các thị tộc con cháu Ben-gia-min[^181-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; số người được kiểm tra là 45.600.
42 Đây là con cháu [^11@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Đan[^182-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] theo thị tộc của họ : Su-kham[^183-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^184-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Su-kham[^185-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. Đó là các thị tộc thuộc chi tộc Đan[^186-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] được kiểm tra. 43 Tất cả các thị tộc thuộc Su-kham[^187-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] được kiểm tra, số người là 64.400.
44 Con cháu [^12@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]A-se[^188-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] theo thị tộc của họ : Gim-na[^189-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Gim-na[^190-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Gít-vi[^191-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Gít-vi[^192-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Bơ-ri-a[^193-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Bơ-ri-a[^194-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 45 Thuộc con cháu Bơ-ri-a[^195-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Khe-ve[^196-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Khe-ve[^197-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Man-ki-ên[^198-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Man-ki-ên[^199-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 46 Tên người con gái của A-se[^200-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] là Xa-rác[^201-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 47 Đó là các thị tộc con cháu A-se[^202-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; số người được kiểm tra là 53.400.
48 Con cháu [^13@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Náp-ta-li[^203-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] theo thị tộc của họ : Giác-xơ-ên[^204-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Giác-xơ-ên[^205-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Gu-ni[^206-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Gu-ni[^207-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 49 Giê-xe[^208-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Giê-xe[^209-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Si-lêm[^210-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Si-lêm[^211-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 50 Đó là các thị tộc Náp-ta-li[^212-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], theo các thị tộc của họ ; số người được kiểm tra là 45.400.
51 Đây tổng số con cái Ít-ra-en[^213-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] là [^14@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]601.730.
52 ĐỨC CHÚA[^214-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] phán với ông Mô-sê[^215-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] rằng[^216-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : 53 “Đất đai[^217-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] sẽ được [^15@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]phân chia cho những người ấy theo số tên đã ghi. 54 [^16@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Đông người thì ngươi sẽ chia cho phần lớn hơn làm gia nghiệp, và ít người thì ngươi sẽ chia cho phần nhỏ hơn làm gia nghiệp ; ngươi sẽ cho mỗi chi tộc phần gia nghiệp tương xứng với số người đã được kiểm tra. 55 Nhưng phải bắt thăm để chia đất. Theo tên các chi tộc tổ tiên của chúng mà lãnh phần. 56 Cứ bắt thăm mà lãnh, tuỳ theo đông người hay ít người.”
Kiểm tra các thầy Lê-vi[^218-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]
57 Đây là các thầy [^17@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Lê-vi[^219-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] đã được kiểm tra theo thị tộc của họ : Ghéc-sôn[^220-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Ghéc-sôn[^221-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Cơ-hát[^222-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Cơ-hát[^223-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] ; Mơ-ra-ri[^224-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thuỷ tổ thị tộc Mơ-ra-ri[^225-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^226-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272].
58 Đây là các thị tộc thuộc chi tộc Lê-vi[^227-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : Thị tộc Líp-ni[^228-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thị tộc Khép-rôn[^229-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thị tộc Mác-li[^230-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thị tộc Mu-si[^231-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thị tộc Cô-rắc[^232-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272][^233-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272].
58 Cơ-hát[^234-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] sinh [^18@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Am-ram[^235-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 59 Tên người vợ của Am-ram[^236-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] là Giô-khe-vét[^237-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], con gái ông Lê-vi[^238-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], ông đã sinh bên Ai-cập[^239-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. Bà đã sinh cho ông Am-ram[^240-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] : A-ha-ron[^241-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], Mô-sê[^242-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và người em gái là Mi-ri-am[^243-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 60 Ông A-ha-ron[^244-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] sinh ra [^19@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Na-đáp[^245-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], A-vi-hu[^246-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], E-la-da[^247-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], và I-tha-ma[^248-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 61 Na-đáp[^249-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và A-vi-hu[^250-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] đã chết khi họ dâng lửa phàm trước nhan ĐỨC CHÚA[^251-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272].
62 Số người Lê-vi[^252-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] được [^20@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]kiểm tra, tất cả con trai từ một tháng trở lên, là 23.000 bởi họ đã không được kiểm tra chung với con cái Ít-ra-en[^253-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], vì không được chung phần [^21@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]gia nghiệp.
63 Đó là những người được ông Mô-sê[^254-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và tư tế E-la-da[^255-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] kiểm tra, khi các ông kiểm tra con cái Ít-ra-en[^256-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] trong thảo nguyên Mô-áp[^257-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], gần sông Gio-đan[^258-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], đối diện với Giê-ri-khô[^259-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 64 Không ai trong những người ấy đã được ông Mô-sê[^260-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] và tư tế A-ha-ron[^261-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] kiểm tra, khi các ông kiểm tra con cái Ít-ra-en[^262-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] trong sa mạc Xi-nai[^263-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]. 65 Vì, về những người này, ĐỨC CHÚA[^264-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272] đã phán là họ sẽ phải chết trong sa mạc. Bởi vậy, trừ ông [^22@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]Ca-lếp[^265-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], con ông Giơ-phun-ne[^266-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], và trừ ông Giô-suê[^267-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], con ông Nun[^268-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272], thì không còn ai nữa[^269-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272].
[^1-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^2-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^3-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^4-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^5-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: 26,1-4 : chỉ thị kiểm tra dân số. Ông E-la-da thay thế ông A-ha-ron (20,22-29).
[^6-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Cuộc kiểm tra ở thảo nguyên Mô-áp, vào cuối thời kỳ ở sa mạc, sau ba mươi tám năm cuộc kiểm tra ở Xi-nai, chuẩn bị chia đất Ca-na-an (cc. 52-56 ; 33,54).
[^7-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^8-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^9-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^10-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^11-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1
[^12-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1
[^13-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5
[^14-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^15-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^16-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^17-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^18-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23
[^19-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Thứ tự các chi tộc đúng như ch. 1, trừ Mơ-na-se (cc. 29-34) đi trước Ép-ra-im (cc. 35-37). Sau tên mỗi chi tộc, người ta liệt kê các thị tộc. Danh sách này song song với St 46,8-25 ; Xh 6,14-25 ; 1 Sb 2 – 8. Các chi tộc giảm người gồm Rưu-vên, Si-mê-ôn, Gát, Ép-ra-im, Náp-ta-li ; bảy chi tộc khác tăng số người.
[^20-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^21-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23
[^22-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Enoch | French: Hénok, Hénoch | Latin: Henoch | Origin: חֲנוֹךְ | Vietnamese: Kha-nốc 1 -- con ông Ca-in, St 4,17-18 ; -- con ông Gie-rét, St 5,18-23
[^23-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Enoch | French: Hénok, Hénoch | Latin: Henoch | Origin: חֲנוֹךְ | Vietnamese: Kha-nốc 1 -- con ông Ca-in, St 4,17-18 ; -- con ông Gie-rét, St 5,18-23
[^24-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Pallu | French: Pallou | Latin: Phallu | Origin: פַלּוּא | Vietnamese: Pa-lu 1 -- con ông Rưu-vên, St 46,9 ; Xh 6,14
[^25-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Pallu | French: Pallou | Latin: Phallu | Origin: פַלּוּא | Vietnamese: Pa-lu 1 -- con ông Rưu-vên, St 46,9 ; Xh 6,14
[^26-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14
[^27-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14
[^28-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Carmi | French: Karmi | Latin: Charmi | Origin: כַרְמִי | Vietnamese: Các-mi 1 -- con út ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Các-mi, -- St 46,9 ; Xh 6,14
[^29-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Carmi | French: Karmi | Latin: Charmi | Origin: כַרְמִי | Vietnamese: Các-mi 1 -- con út ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Các-mi, -- St 46,9 ; Xh 6,14
[^30-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23
[^31-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Pallu | French: Pallou | Latin: Phallu | Origin: פַלּוּא | Vietnamese: Pa-lu 1 -- con ông Rưu-vên, St 46,9 ; Xh 6,14
[^32-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 1 -- con ông Khê-lôn người Dơ-vu-lun, Ds 2,7
[^33-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 1 -- con ông Khê-lôn người Dơ-vu-lun, Ds 2,7
[^34-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nemuel | French: Nemouel | Latin: Namuel | Origin: נְמוּאֵל | Vietnamese: Nơ-mu-ên 1 -- con ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,24 ; Ds 26,12
[^35-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Không gặp thấy tên này ở chỗ khác.
[^36-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nemuel | French: Nemouel | Latin: Namuel | Origin: נְמוּאֵל | Vietnamese: Nơ-mu-ên 2 -- con cái Rưu-vên, anh em với A-vi-ram và Đa-than, Ds 26,9
[^37-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1
[^38-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nemuel | French: Nemouel | Latin: Namuel | Origin: נְמוּאֵל | Vietnamese: Nơ-mu-ên 2 -- con cái Rưu-vên, anh em với A-vi-ram và Đa-than, Ds 26,9
[^39-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1
[^40-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^41-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^42-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5
[^43-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^44-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5
[^45-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5
[^46-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nemuel | French: Nemouel | Latin: Namuel | Origin: נְמוּאֵל | Vietnamese: Nơ-mu-ên 1 -- con ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,24 ; Ds 26,12
[^47-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nemuel | French: Nemouel | Latin: Namuel | Origin: נְמוּאֵל | Vietnamese: Nơ-mu-ên 1 -- con ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,24 ; Ds 26,12
[^48-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Để khỏi lẫn với ông Nơ-mu-ên con ông Ê-li-áp, người ta nghĩ đến ông Giơ-mu-ên ở St 46,10 và Xh 6,15.
[^49-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nemuel | French: Nemouel | Latin: Namuel | Origin: נְמוּאֵל | Vietnamese: Nơ-mu-ên 1 -- con ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,24 ; Ds 26,12
[^50-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jamin | French: Yamin | Latin: Iamin | Origin: יָמִין | Vietnamese: Gia-min 1 -- con ông Si-mê-ôn, cháu ông Gia-cóp, -- St 46,10 ; Xh 6,15
[^51-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jamin | French: Yamin | Latin: Iamin | Origin: יָמִין | Vietnamese: Gia-min 1 -- con ông Si-mê-ôn, cháu ông Gia-cóp, -- St 46,10 ; Xh 6,15
[^52-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jachin | French: Yakin | Latin: Iachin | Origin: יָכִין | Vietnamese: Gia-khin 1 -- con ông Si-mê-ôn, cháu ông Gia-cóp, -- St 46,10 ; Xh 6,15
[^53-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jachin | French: Yakin | Latin: Iachin | Origin: יָכִין | Vietnamese: Gia-khin 1 -- con ông Si-mê-ôn, cháu ông Gia-cóp, -- St 46,10 ; Xh 6,15
[^54-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6
[^55-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Thay vì ông De-rác, người ta có ông Xô-pha theo St 46,10 và Xh 6,15.
[^56-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6
[^57-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49
[^58-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49
[^59-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nemuel | French: Nemouel | Latin: Namuel | Origin: נְמוּאֵל | Vietnamese: Nơ-mu-ên 1 -- con ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,24 ; Ds 26,12
[^60-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 5 -- một người Gát hợp tác với ông Đa-vít, 1 Sb 12,10
[^61-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zephon | French: Cefôn | Latin: Sephon | Origin: צְפוֹן | Vietnamese: Xơ-phôn 1 -- con ông Gát, thủy tổ thị tộc Xơ-phôn, -- Ds 26,15
[^62-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Thay vì các ông Xơ-phôn, Ót-ni, A-rốt, người ta đọc theo St 46,16 là các ông Xíp-giôn, Ét-bôn và A-rô-đi.
[^63-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zephon | French: Cefôn | Latin: Sephon | Origin: צְפוֹן | Vietnamese: Xơ-phôn 1 -- con ông Gát, thủy tổ thị tộc Xơ-phôn, -- Ds 26,15
[^64-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Haggi | French: Haggui | Latin: Haggi | Origin: חַגִּי | Vietnamese: Khác-ghi 1 -- con ông Gát, thủy tổ thị tộc Khác-ghi, St 46,16
[^65-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Haggi | French: Haggui | Latin: Haggi | Origin: חַגִּי | Vietnamese: Khác-ghi 1 -- con ông Gát, thủy tổ thị tộc Khác-ghi, St 46,16
[^66-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuni | French: Shouni | Latin: Suni | Origin: שׁוּנִי | Vietnamese: Su-ni 1 -- con ông Gát, St 46,16
[^67-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuni | French: Shouni | Latin: Suni | Origin: שׁוּנִי | Vietnamese: Su-ni 1 -- con ông Gát, St 46,16
[^68-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Othni | French: Otni | Latin: Othni | Origin: עָתְנִי | Vietnamese: Ót-ni 1 -- con ông Sơ-ma-gia, 1 Sb 26,7
[^69-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Othni | French: Otni | Latin: Othni | Origin: עָתְנִי | Vietnamese: Ót-ni 1 -- con ông Sơ-ma-gia, 1 Sb 26,7
[^70-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eri | French: Eri | Latin: Heri | Origin: עֵרִי | Vietnamese: Ê-ri 1 -- con trai ông Gát, thủy tổ thị tộc Ê-ri, St 46,16
[^71-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eri | French: Eri | Latin: Heri | Origin: עֵרִי | Vietnamese: Ê-ri 1 -- con trai ông Gát, thủy tổ thị tộc Ê-ri, St 46,16
[^72-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Areli | French: Aréli | Latin: Areli | Origin: אַרְאֵלִי | Vietnamese: Ác-ê-li 1 -- con ông Gát, St 46,16
[^73-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Areli | French: Aréli | Latin: Areli | Origin: אַרְאֵלִי | Vietnamese: Ác-ê-li 1 -- con ông Gát, St 46,16
[^74-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 5 -- một người Gát hợp tác với ông Đa-vít, 1 Sb 12,10
[^75-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5
[^76-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^77-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Onan | French: Onân | Latin: Onan | Origin: אוֹנָן | Vietnamese: Ô-nan -- St 38,4.8-11
[^78-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^79-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Onan | French: Onân | Latin: Onan | Origin: אוֹנָן | Vietnamese: Ô-nan -- St 38,4.8-11
[^80-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27
[^81-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: X. St 38,6-10.
[^82-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5
[^83-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Er | French: Er | Latin: Her | Origin: עֵר | Vietnamese: E 2 -- con ông Sê-la, 1 Sb 4,21
[^84-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Er | French: Er | Latin: Her | Origin: עֵר | Vietnamese: E 2 -- con ông Sê-la, 1 Sb 4,21
[^85-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן -- Εσρωμ | Vietnamese: Khét-rôn 2 -- con ông Pe-rét, tổ tiên vua Đa-vít, và Đức Giê-su, St 46,12 ; Mt 1,3
[^86-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן -- Εσρωμ | Vietnamese: Khét-rôn 2 -- con ông Pe-rét, tổ tiên vua Đa-vít, và Đức Giê-su, St 46,12 ; Mt 1,3
[^87-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6
[^88-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6
[^89-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן -- Εσρωμ | Vietnamese: Khét-rôn 2 -- con ông Pe-rét, tổ tiên vua Đa-vít, và Đức Giê-su, St 46,12 ; Mt 1,3
[^90-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14
[^91-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14
[^92-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hamul | French: Hamoul | Latin: Hamul | Origin: חָמוּל | Vietnamese: Kha-mun 1 -- con ông Pe-rét, thủy tổ thị tộc Kha-mun, -- St 46,12 ; 1 Sb 2,5
[^93-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hamul | French: Hamoul | Latin: Hamul | Origin: חָמוּל | Vietnamese: Kha-mun 1 -- con ông Pe-rét, thủy tổ thị tộc Kha-mun, -- St 46,12 ; 1 Sb 2,5
[^94-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5
[^95-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18
[^96-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Tola | French: Tola | Latin: Thola | Origin: תּוֹלָע | Vietnamese: Tô-la 1 -- con trai ông Ít-xa-kha, St 46,13 ; 1 Sb 7,1
[^97-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ông Tô-la : một thẩm phán của Ít-ra-en mang tên này (Tl 10,1-2). Ông Pu-va trong St 46,13 là Pu-va. Ông Gia-súp trong St 46,13 là Giốp.
[^98-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Tola | French: Tola | Latin: Thola | Origin: תּוֹלָע | Vietnamese: Tô-la 1 -- con trai ông Ít-xa-kha, St 46,13 ; 1 Sb 7,1
[^99-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Puvah | French: Poua | Latin: Phua | Origin: פֻוָה | Vietnamese: Pu-va 1 -- con ông Ít-xa-kha, còn gọi là Pu-a, Ds 26,23
[^100-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Puvah | French: Poua | Latin: Phua | Origin: פֻוָה | Vietnamese: Pu-va 1 -- con ông Ít-xa-kha, còn gọi là Pu-a, Ds 26,23
[^101-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jashub | French: Yashouv | Latin: Iasub | Origin: יָשׁיּב קָּ -- יָשִׁיב כָּ | Vietnamese: Gia-súp 1 -- con trai ông Ít-xa-kha, tên khác là Giốp, 1 Sb 7,1
[^102-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jashub | French: Yashouv | Latin: Iasub | Origin: יָשׁיּב קָּ -- יָשִׁיב כָּ | Vietnamese: Gia-súp 1 -- con trai ông Ít-xa-kha, tên khác là Giốp, 1 Sb 7,1
[^103-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shimron | French: Shimrôn | Latin: Samaron | Origin: שִׁמְרוֹן | Vietnamese: Sim-rôn 1 -- con út của ông Ít-xa-kha, St 46,13
[^104-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shimron | French: Shimrôn | Latin: Samaron | Origin: שִׁמְרוֹן | Vietnamese: Sim-rôn 1 -- con út của ông Ít-xa-kha, St 46,13
[^105-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18
[^106-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 1 -- con ông Khê-lôn người Dơ-vu-lun, Ds 2,7
[^107-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zereth | French: Cèreth | Latin: Sereth | Origin: צֶרֶת | Vietnamese: Xe-rét 1 -- con ông At-khua, 1 Sb 4,7
[^108-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zereth | French: Cèreth | Latin: Sereth | Origin: צֶרֶת | Vietnamese: Xe-rét 1 -- con ông At-khua, 1 Sb 4,7
[^109-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Elon | French: Elôn | Latin: Elon | Origin: אֵילוֹן | Vietnamese: Ê-lôn 1 -- người Khít-ti cha của bà A-đa, St 36,2
[^110-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Elon | French: Elôn | Latin: Elon | Origin: אֵילוֹן | Vietnamese: Ê-lôn 1 -- người Khít-ti cha của bà A-đa, St 36,2
[^111-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jahleel | French: Yahléel | Latin: Iahelel | Origin: יַחְלְאֵל | Vietnamese: Giác-lơ-ên 1 -- con trai út ông Dơ-vu-lun, St 46,14
[^112-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jahleel | French: Yahléel | Latin: Iahelel | Origin: יַחְלְאֵל | Vietnamese: Giác-lơ-ên 1 -- con trai út ông Dơ-vu-lun, St 46,14
[^113-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 1 -- con ông Khê-lôn người Dơ-vu-lun, Ds 2,7
[^114-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5
[^115-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: to the right | French: Yamin | Latin: dextra | Origin: יָמִין | Vietnamese: Gia-min 4 -- thành nằm ở ranh giới chi tộc Mơ-na-se và Ep-ra-im, Gs 17,7
[^116-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21
[^117-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: to the right | French: Yamin | Latin: dextra | Origin: יָמִין | Vietnamese: Gia-min 4 -- thành nằm ở ranh giới chi tộc Mơ-na-se và Ep-ra-im, Gs 17,7
[^118-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Peresh | French: Pèresh | Latin: Phares | Origin: פֶּרֶשׁ | Vietnamese: Pe-rét 3 -- con của ông Ma-khia và bà Ma-a-kha, 1 Sb 7,16
[^119-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Gia phả của ông Ma-khia phức tạp ; so với Gs 17,1-3 ; 1 Sb 2,21-23 ; 7,14-19 có nhiều khác biệt. – Ga-la-át vừa là tên tổ phụ, vừa là địa danh (x. 32,39-40 ; St 31,21).
[^120-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Peresh | French: Pèresh | Latin: Phares | Origin: פֶּרֶשׁ | Vietnamese: Pe-rét 3 -- con của ông Ma-khia và bà Ma-a-kha, 1 Sb 7,16
[^121-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Peresh | French: Pèresh | Latin: Phares | Origin: פֶּרֶשׁ | Vietnamese: Pe-rét 3 -- con của ông Ma-khia và bà Ma-a-kha, 1 Sb 7,16
[^122-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^123-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^124-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^125-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^126-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Iezer | French: Iézer | Latin: Iezer | Origin: אִיעֶזֶר | Vietnamese: I-e-de 1 -- con ông Ga-la-át, thủy tổ thị tộc I-e-de, Ds 26,30
[^127-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Đọc theo Hy-lạp ; HR là Ghe-de ; ở Gs 17,2 là A-vi-e-de.
[^128-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Iezer | French: Iézer | Latin: Iezer | Origin: אִיעֶזֶר | Vietnamese: I-e-de 1 -- con ông Ga-la-át, thủy tổ thị tộc I-e-de, Ds 26,30
[^129-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Helek | French: Héleq | Latin: Helec | Origin: חֵלֶק | Vietnamese: Khê-léc 1 -- con cháu ông Mơ-na-se, Gs 17,2
[^130-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Helek | French: Héleq | Latin: Helec | Origin: חֵלֶק | Vietnamese: Khê-léc 1 -- con cháu ông Mơ-na-se, Gs 17,2
[^131-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Adriel | French: Adriel | Latin: Hadriel | Origin: עַדְרִיאֵל | Vietnamese: Át-ri-ên 1 -- con ông Bác-di-lai, 1 Sm 18,19
[^132-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Adriel | French: Adriel | Latin: Hadriel | Origin: עַדְרִיאֵל | Vietnamese: Át-ri-ên 1 -- con ông Bác-di-lai, 1 Sm 18,19
[^133-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shechem | French: Shèkem | Latin: Sechem | Origin: שֶׁכֶם | Vietnamese: Se-khem 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17, 2
[^134-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shechem | French: Shèkem | Latin: Sechem | Origin: שֶׁכֶם | Vietnamese: Se-khem 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17, 2
[^135-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shemida | French: Shemida | Latin: Semida | Origin: שְׁמִידָע | Vietnamese: Sơ-mi-đa 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17,2
[^136-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shemida | French: Shemida | Latin: Semida | Origin: שְׁמִידָע | Vietnamese: Sơ-mi-đa 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17,2
[^137-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17
[^138-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17
[^139-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zelophehad | French: Celofehad | Latin: Salphaad | Origin: צְלָפְחָד | Vietnamese: Xơ-lóp-khát -- Ds 26,33 ; 27,3
[^140-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17
[^141-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Zelophehad | French: Celofehad | Latin: Salphaad | Origin: צְלָפְחָד | Vietnamese: Xơ-lóp-khát -- Ds 26,33 ; 27,3
[^142-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Mahlah | French: Mahla | Latin: Maala | Origin: מַחְלָה | Vietnamese: Mác-la 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3
[^143-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Noah | French: Noa | Latin: Noa | Origin: נֹעָה | Vietnamese: Nô-a -- Ds 26,33
[^144-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hoglah | French: Hogla | Latin: Hegla | Origin: חָגְלָה | Vietnamese: Khoóc-la -- Ds 26,33 ; Gs 17,3
[^145-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Milcah | French: Milka | Latin: Melcha | Origin: מִלְכָּה | Vietnamese: Min-ca 1 -- con gái ông Kha-ran, St 11,29 ; 22,20-23
[^146-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3
[^147-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Lưu ý này chuẩn bị cho câu chuyện ở 27,1-11 và 36,2-12. Đây là các thành phố bên kia sông Gio-đan. Có lẽ mãi sau này các thành này mới gán cho chi tộc Mơ-na-se.
[^148-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: to the right | French: Yamin | Latin: dextra | Origin: יָמִין | Vietnamese: Gia-min 4 -- thành nằm ở ranh giới chi tộc Mơ-na-se và Ep-ra-im, Gs 17,7
[^149-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21
[^150-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuthelah | French: Shoutèlah | Latin: Suthala | Origin: שׁוּתֶלַח | Vietnamese: Su-the-lác 1 -- con ông Ep-ra-im, 1 Sb 7,20.21.25
[^151-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuthelah | French: Shoutèlah | Latin: Suthala | Origin: שׁוּתֶלַח | Vietnamese: Su-the-lác 1 -- con ông Ep-ra-im, 1 Sb 7,20.21.25
[^152-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Becher | French: Bèker | Latin: Bochor | Origin: בֶּכֶר | Vietnamese: Be-khe 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21
[^153-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: 1 Sb 7,20 gọi là Be-rét.
[^154-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Becher | French: Bèker | Latin: Bochor | Origin: בֶּכֶר | Vietnamese: Be-khe 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21
[^155-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Tahan | French: Tahân | Latin: Thaan | Origin: תַחַן | Vietnamese: Ta-khan 1 -- con trai ông Ép-ra-im, tổ phụ ông Gio-suê, -- 1 Sb 7,25
[^156-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Tahan | French: Tahân | Latin: Thaan | Origin: תַחַן | Vietnamese: Ta-khan 1 -- con trai ông Ép-ra-im, tổ phụ ông Gio-suê, -- 1 Sb 7,25
[^157-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuthelah | French: Shoutèlah | Latin: Suthala | Origin: שׁוּתֶלַח | Vietnamese: Su-the-lác 1 -- con ông Ep-ra-im, 1 Sb 7,20.21.25
[^158-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eran | French: Erân | Latin: Heran | Origin: עֵרָן | Vietnamese: Ê-ran 1 -- con ông Su-the-lác, thủy tổ thị tộc Ê-ran, Ds 26,36
[^159-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eran | French: Erân | Latin: Heran | Origin: עֵרָן | Vietnamese: Ê-ran 1 -- con ông Su-the-lác, thủy tổ thị tộc Ê-ran, Ds 26,36
[^160-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21
[^161-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5
[^162-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21
[^163-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Bela | French: Bèla | Latin: Bale | Origin: בֶּלַע | Vietnamese: Be-la 1 -- con ông Bơ-o, vua Ê-đôm, St 36,32-33
[^164-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,21 còn thêm Be-khe và Ghê-ra vào số con cái ông Ben-gia-min. 1 Sb 7,6-12 ; 8,1-5 có danh sách khác.
[^165-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Bela | French: Bèla | Latin: Bale | Origin: בֶּלַע | Vietnamese: Be-la 1 -- con ông Bơ-o, vua Ê-đôm, St 36,32-33
[^166-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ashbel | French: Ashbel | Latin: Asbel | Origin: אַשְׁבֵּל | Vietnamese: Át-bên 1 -- con ông Ben-gia-min, Ds 26,38
[^167-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ashbel | French: Ashbel | Latin: Asbel | Origin: אַשְׁבֵּל | Vietnamese: Át-bên 1 -- con ông Ben-gia-min, Ds 26,38
[^168-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ahiram | French: Ahirâm | Latin: Ahiram | Origin: אֲחִירָם | Vietnamese: A-khi-ram 1 -- con ông Ben-gia-min, Ds 26,38
[^169-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ahiram | French: Ahirâm | Latin: Ahiram | Origin: אֲחִירָם | Vietnamese: A-khi-ram 1 -- con ông Ben-gia-min, Ds 26,38
[^170-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shephupham | French: Shefoufâm | Latin: Supham | Origin: שְׁפוּפָם | Vietnamese: Sơ-phu-pham -- Ds 26,39
[^171-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shephupham | French: Shefoufâm | Latin: Supham | Origin: שְׁפוּפָם | Vietnamese: Sơ-phu-pham -- Ds 26,39
[^172-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hupham | French: Houfâm | Latin: Hupham | Origin: חוּפָם | Vietnamese: Khu-pham 1 -- cũng là ông Khúp-pim con ông Ben-gia-min, -- Ds 26,39
[^173-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Hupham | French: Houfâm | Latin: Hupham | Origin: חוּפָם | Vietnamese: Khu-pham 1 -- cũng là ông Khúp-pim con ông Ben-gia-min, -- Ds 26,39
[^174-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Bela | French: Bèla | Latin: Bale | Origin: בֶּלַע | Vietnamese: Be-la 1 -- con ông Bơ-o, vua Ê-đôm, St 36,32-33
[^175-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ard | French: Ard | Latin: Ared | Origin: אָרְדּ | Vietnamese: Ác-đơ 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21
[^176-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Naaman | French: Naamân | Latin: Naaman | Origin: נַעֲמָן | Vietnamese: Na-a-man 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21 ; Ds 26,40
[^177-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ard | French: Ard | Latin: Ared | Origin: אָרְדּ | Vietnamese: Ác-đơ 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21
[^178-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ard | French: Ard | Latin: Ared | Origin: אָרְדּ | Vietnamese: Ác-đơ 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21
[^179-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Naaman | French: Naamân | Latin: Naaman | Origin: נַעֲמָן | Vietnamese: Na-a-man 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21 ; Ds 26,40
[^180-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Naaman | French: Naamân | Latin: Naaman | Origin: נַעֲמָן | Vietnamese: Na-a-man 1 -- con ông Ben-gia-min, St 46,21 ; Ds 26,40
[^181-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21
[^182-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Elon | French: Elôn | Latin: Elon | Origin: אֵילוֹן | Vietnamese: Ê-lôn 4 -- một thành thuộc Đan cũng gọi là Ai-gia-lôn, Gs 19,43
[^183-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuham | French: Shouhâm | Latin: Suham | Origin: שׁוּחָם | Vietnamese: Su-kham 1 -- con ông Đan, Ds 26,42.43
[^184-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ở St 46,23 người ta gọi là Khu-sim. Chi tộc này khá đông (Tl 18,2), thế mà chỉ có một thị tộc !
[^185-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuham | French: Shouhâm | Latin: Suham | Origin: שׁוּחָם | Vietnamese: Su-kham 1 -- con ông Đan, Ds 26,42.43
[^186-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Elon | French: Elôn | Latin: Elon | Origin: אֵילוֹן | Vietnamese: Ê-lôn 4 -- một thành thuộc Đan cũng gọi là Ai-gia-lôn, Gs 19,43
[^187-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shuham | French: Shouhâm | Latin: Suham | Origin: שׁוּחָם | Vietnamese: Su-kham 1 -- con ông Đan, Ds 26,42.43
[^188-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36
[^189-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jimnah | French: Yimna | Latin: Iamne | Origin: יׅמְנָה | Vietnamese: Gim-na 1 -- con trai đầu của ông A-se, St 46,17
[^190-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jimnah | French: Yimna | Latin: Iamne | Origin: יׅמְנָה | Vietnamese: Gim-na 1 -- con trai đầu của ông A-se, St 46,17
[^191-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ishvi | French: Yishwi | Latin: Iesui | Origin: יׅשְׁוִי | Vietnamese: Gít-vi 1 -- tên khác của ông Ít-bô-sét con vua Sa-un, -- 1 Sm 14,49
[^192-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ishvi | French: Yishwi | Latin: Iesui | Origin: יׅשְׁוִי | Vietnamese: Gít-vi 1 -- tên khác của ông Ít-bô-sét con vua Sa-un, -- 1 Sm 14,49
[^193-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Beriah | French: Beria | Latin: Beria | Origin: בְּרִיעָה | Vietnamese: Bơ-ri-a 1 -- con ông A-se, tổ tiên thị tộc Bơ-ri-a, St 46,17
[^194-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Beriah | French: Beria | Latin: Beria | Origin: בְּרִיעָה | Vietnamese: Bơ-ri-a 1 -- con ông A-se, tổ tiên thị tộc Bơ-ri-a, St 46,17
[^195-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Beriah | French: Beria | Latin: Beria | Origin: בְּרִיעָה | Vietnamese: Bơ-ri-a 1 -- con ông A-se, tổ tiên thị tộc Bơ-ri-a, St 46,17
[^196-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Heber | French: Héber | Latin: Heber | Origin: חֶבֶר | Vietnamese: Khe-ve 1 -- con ông Bơ-ri-a, thủy tổ thị tộc Khe-ve, -- St 46,17 ; 1 Sb 7,30-31
[^197-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Heber | French: Héber | Latin: Heber | Origin: חֶבֶר | Vietnamese: Khe-ve 1 -- con ông Bơ-ri-a, thủy tổ thị tộc Khe-ve, -- St 46,17 ; 1 Sb 7,30-31
[^198-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Malchiel | French: Malkiel | Latin: Melchiel | Origin: מַלְכִּיאֵל | Vietnamese: Man-ki-ên 1 -- con ông Bơ-ri-a, St 46,17 ; 1 Sb 7,31
[^199-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Malchiel | French: Malkiel | Latin: Melchiel | Origin: מַלְכִּיאֵל | Vietnamese: Man-ki-ên 1 -- con ông Bơ-ri-a, St 46,17 ; 1 Sb 7,31
[^200-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36
[^201-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Serah | French: Sèrah | Latin: Sara | Origin: שָׂרַח | Vietnamese: Xa-rác -- Ds 26,46
[^202-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36
[^203-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13
[^204-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jahzeel | French: Yahcéel | Latin: Iasiel | Origin: יַחְצְאֵל | Vietnamese: Giác-xơ-ên 1 -- con trai ông Náp-ta-li, St 46,24
[^205-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jahzeel | French: Yahcéel | Latin: Iasiel | Origin: יַחְצְאֵל | Vietnamese: Giác-xơ-ên 1 -- con trai ông Náp-ta-li, St 46,24
[^206-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Guni | French: Gouni | Latin: Guni | Origin: גוּנִי | Vietnamese: Gu-ni 1 -- con ông Náp-ta-li, St 46,24
[^207-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Guni | French: Gouni | Latin: Guni | Origin: גוּנִי | Vietnamese: Gu-ni 1 -- con ông Náp-ta-li, St 46,24
[^208-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jezer | French: Yécèr | Latin: Ieser | Origin: יֵצֶר | Vietnamese: Giê-xe 1 -- con ông Náp-ta-li, St 46,24
[^209-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jezer | French: Yécèr | Latin: Ieser | Origin: יֵצֶר | Vietnamese: Giê-xe 1 -- con ông Náp-ta-li, St 46,24
[^210-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shillem | French: Shillem | Latin: Sallem | Origin: שִׁלֵּם | Vietnamese: Si-lêm 1 -- con trai ông Náp-ta-li, St 46,24 ; -- trong 1 Sb 7,13 là Sa-lum
[^211-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shillem | French: Shillem | Latin: Sallem | Origin: שִׁלֵּם | Vietnamese: Si-lêm 1 -- con trai ông Náp-ta-li, St 46,24 ; -- trong 1 Sb 7,13 là Sa-lum
[^212-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13
[^213-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^214-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^215-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^216-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Cc. 52-56 : Đức Chúa ra lệnh chia đất tương ứng với số người. Nhưng c.56 nói đến “bắt thăm” (x. Ds 33,54 ; 34,13 ; Gs 14,1-5 ; 18,2-10).
[^217-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Đó là đất Ca-na-an (x. 33,51-52).
[^218-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22
[^219-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22
[^220-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11
[^221-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11
[^222-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 3 -- con cái ông Cơ-hát, 1 Sb 6,9
[^223-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 3 -- con cái ông Cơ-hát, 1 Sb 6,9
[^224-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22
[^225-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22
[^226-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ba thị tộc này theo quan niệm thời sau lưu đày (x. St 46,11).
[^227-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22
[^228-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Libni | French: Livni, Livnites | Latin: Lobni | Origin: לִּבְנִי | Vietnamese: Líp-ni 1 -- con cái ông Ghéc-sôn, Xh 6,17 ; Ds 3,21
[^229-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 3 -- con ông Khép-rôn, 1 Sb 2,43
[^230-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Mahli | French: Mahli | Latin: Meholi | Origin: מַחְלִי | Vietnamese: Mác-li 1 -- con ông Mơ-ra-ri, thủy tổ thị tộc Mác-li, -- Xh 6,19 ; Ds 3,20
[^231-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Mushi | French: Moushi | Latin: Musi | Origin: מוּשִׁי | Vietnamese: Mu-si 1 -- con trai ông Mơ-ra-ri, Xh 6,19
[^232-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5
[^233-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Năm thị tộc này có nguồn gốc lâu đời hơn. Người hai thị tộc Líp-ni và Khép-rôn là những cư dân sống trong các thành dành cho tư tế : Líp-ni và Khép-rôn. Dân Mu-si có lẽ gọi ông Mô-sê như tổ tiên ; Mác-li có lẽ liên hệ đến Mác-la, con gái ông Xơ-lóp-khát (26,33).
[^234-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 3 -- con cái ông Cơ-hát, 1 Sb 6,9
[^235-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Amram | French: Amrâm | Latin: Amram | Origin: עַמְרָם | Vietnamese: Am-ram 1 -- con ông Cơ-hát, Xh 6,18
[^236-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Amram | French: Amrâm | Latin: Amram | Origin: עַמְרָם | Vietnamese: Am-ram 1 -- con ông Cơ-hát, Xh 6,18
[^237-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jokebed | French: Yokèvèd | Latin: Iochabed | Origin: יוֹכֶבֶד | Vietnamese: Giô-khe-vét -- Xh 6,20 ; Ds 26,59
[^238-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22
[^239-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^240-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Amram | French: Amrâm | Latin: Amram | Origin: עַמְרָם | Vietnamese: Am-ram 1 -- con ông Cơ-hát, Xh 6,18
[^241-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^242-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^243-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29
[^244-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^245-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nadab | French: Nadav | Latin: Nadab | Origin: נָדָב | Vietnamese: Na-đáp 1 -- con ông A-ha-ron, Lv 10,1-5
[^246-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Abihu | French: Avihou | Latin: Abiu | Origin: אֲבִיהוּא | Vietnamese: A-vi-hu -- Lv 10,1-5
[^247-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^248-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Ithamar | French: Itamar | Latin: Ithamar | Origin: אִיתָמָר | Vietnamese: I-tha-ma -- Xh 6,23 ; Ds 3,2
[^249-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Nadab | French: Nadav | Latin: Nadab | Origin: נָדָב | Vietnamese: Na-đáp 1 -- con ông A-ha-ron, Lv 10,1-5
[^250-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Abihu | French: Avihou | Latin: Abiu | Origin: אֲבִיהוּא | Vietnamese: A-vi-hu -- Lv 10,1-5
[^251-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^252-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22
[^253-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^254-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^255-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^256-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^257-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1
[^258-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1
[^259-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5
[^260-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^261-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60
[^262-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^263-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Sinai | French: Sinai | Latin: Sinai | Origin: סִינָי | Vietnamese: Xi-nai -- Xh 16,1 ; Ds 10,12.33
[^264-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^265-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12
[^266-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12
[^267-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24
[^268-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27
[^269-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Kết thúc cuộc kiểm tra cho thấy thế hệ được kiểm tra ở Xi-nai đã chết hết, trừ hai ông Ca-lếp và Giô-suê (Ds 14,30). Cả hai ông Mô-sê và A-ha-ron bị kết án cũng phải chết ngoài Đất Hứa (20,12).
[^1@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,8-9
[^3@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,10
[^4@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,16
[^5@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,12
[^6@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,13; Tl 10,1-2
[^7@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,14; Tl 12,11-12
[^8@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,20
[^9@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Gs 17,1; Tl 5,14; 1 Sb 7,14-19
[^10@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,21
[^11@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,23
[^12@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,17
[^13@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,24
[^14@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ds 1,46; 2,32; 11,21
[^15@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Gs 1,3
[^16@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ds 33,54
[^17@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: St 46,11; Xh 6,16-23; 1 Sb 6,1-15
[^18@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Xh 6,20
[^19@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ds 3,4; Lv 10,1-3
[^20@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Lv 3,15-39
[^21@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ds 18,20-24
[^22@-72bf0882-4003-4889-997b-fbd0852fb272]: Ds 14,20-38