|
|
<h1><ol start="5"> |
|
|
<li>TRUYỆN VUA GIÊ-HU</li> |
|
|
</ol> |
|
|
</h1> |
|
|
|
|
|
<h2>Xức dầu phong vương cho ông Giê-hu<sup><a href="#fn-1-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-1-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">1</a></sup></h2> |
|
|
<sup><b>1</b></sup> Ngôn sứ Ê-li-sa<sup><a href="#fn-2-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-2-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">2</a></sup> gọi một người trong nhóm anh em ngôn sứ và bảo : “Hãy thắt lưng và cầm theo lọ dầu này, mà đi tới Ra-mốt Ga-la-át<sup><a href="#fn-3-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-3-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">3</a></sup><sup><a href="#fn-4-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-4-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">4</a></sup>. <sup><b>2</b></sup> Khi đến nơi, anh hãy tìm cách nhận mặt ông Giê-hu<sup><a href="#fn-5-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-5-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">5</a></sup>, con ông Giơ-hô-sa-phát<sup><a href="#fn-6-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-6-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">6</a></sup>, cháu ông Nim-si<sup><a href="#fn-7-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-7-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">7</a></sup><sup><a href="#fn-8-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-8-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">8</a></sup>. Anh đến và mời ông ấy đứng lên, ra khỏi chỗ các anh em đồng đội, rồi dẫn vào một phòng kín đáo. <sup><b>3</b></sup> Sau đó, anh lấy lọ dầu mà đổ trên đầu ông và nói : ‘ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-9-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-9-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">9</a></sup> phán thế này : Ta <sup><a href="#fn-1@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-1@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">1@</a></sup>xức dầu phong ngươi làm vua Ít-ra-en<sup><a href="#fn-10-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-10-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">10</a></sup>.’ Rồi anh mở cửa, trốn ngay đi, đừng chậm trễ.” |
|
|
|
|
|
<sup><b>4</b></sup> Người thanh niên, một ngôn sứ trẻ, trẩy đi Ra-mốt Ga-la-át<sup><a href="#fn-11-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-11-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">11</a></sup>. <sup><b>5</b></sup> Khi anh đến nơi, thì các tướng lãnh quân đội đang ngồi với nhau. Người thanh niên nói : “Thưa tướng quân, tôi có điều phải nói với ngài.” Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-12-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-12-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">12</a></sup> hỏi : “Với ai trong chúng tôi ?” Anh trả lời : “Thưa, với tướng quân.” <sup><b>6</b></sup> Khi đó, ông Giê-hu<sup><a href="#fn-13-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-13-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">13</a></sup> đứng lên, đi vào trong nhà. Người thanh niên đổ dầu lên đầu ông và nói : “ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-14-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-14-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">14</a></sup>, Thiên Chúa của Ít-ra-en<sup><a href="#fn-15-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-15-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">15</a></sup>, phán thế này : ‘Ta xức dầu phong ngươi làm vua cai trị Ít-ra-en<sup><a href="#fn-16-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-16-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">16</a></sup> là dân của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-17-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-17-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">17</a></sup><sup><a href="#fn-18-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-18-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">18</a></sup>. <sup><b>7</b></sup> Ngươi sẽ <sup><a href="#fn-2@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-2@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">2@</a></sup>đánh phạt nhà A-kháp<sup><a href="#fn-19-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-19-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">19</a></sup>, chủ ngươi, để ta đòi I-de-ven<sup><a href="#fn-20-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-20-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">20</a></sup> đền nợ máu các tôi tớ Ta là các ngôn sứ và mọi tôi tớ của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-21-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-21-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">21</a></sup><sup><a href="#fn-22-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-22-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">22</a></sup>. <sup><b>8</b></sup> Toàn thể nhà A-kháp<sup><a href="#fn-23-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-23-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">23</a></sup> sẽ bị diệt vong. Ta sẽ <sup><a href="#fn-3@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-3@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">3@</a></sup>diệt trừ mọi đàn ông con trai của nhà A-kháp<sup><a href="#fn-24-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-24-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">24</a></sup>, nô lệ cũng như tự do ở Ít-ra-en<sup><a href="#fn-25-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-25-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">25</a></sup><sup><a href="#fn-26-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-26-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">26</a></sup>. <sup><b>9</b></sup> Ta sẽ xử với nhà A-kháp<sup><a href="#fn-27-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-27-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">27</a></sup> như với nhà <sup><a href="#fn-4@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-4@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">4@</a></sup>Gia-róp-am<sup><a href="#fn-28-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-28-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">28</a></sup>, con Nơ-vát<sup><a href="#fn-29-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-29-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">29</a></sup>, như với nhà <sup><a href="#fn-5@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-5@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">5@</a></sup>Ba-sa<sup><a href="#fn-30-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-30-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">30</a></sup>, con A-khi-gia<sup><a href="#fn-31-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-31-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">31</a></sup>. <sup><b>10</b></sup> Còn I-de-ven<sup><a href="#fn-32-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-32-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">32</a></sup>, thì chó sẽ ăn thịt nó ngoài đồng Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-33-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-33-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">33</a></sup>, mà không có người chôn cất<sup><a href="#fn-34-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-34-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">34</a></sup>.’” Sau đó, người thanh niên mở cửa, chạy trốn. |
|
|
|
|
|
<h2>Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-35-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-35-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">35</a></sup> được tôn làm vua</h2> |
|
|
<sup><b>11</b></sup> Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-36-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-36-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">36</a></sup> ra gặp các thuộc hạ của chủ mình<sup><a href="#fn-37-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-37-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">37</a></sup>. Họ hỏi ông : “Bình an chứ ? Tại sao tên khùng ấy<sup><a href="#fn-38-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-38-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">38</a></sup> lại đến gặp ông ?” Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-39-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-39-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">39</a></sup> đáp : “Các ông biết con người ấy và bài ca lải nhải<sup><a href="#fn-40-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-40-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">40</a></sup> của y mà !” <sup><b>12</b></sup> Nhưng họ bảo : “Ông nói dối ! Kể lại cho chúng tôi đi !” Ông nói : “Y nói với tôi thế này thế này ; y bảo ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-41-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-41-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">41</a></sup> phán rằng : Ta đã xức dầu phong ngươi làm vua Ít-ra-en<sup><a href="#fn-42-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-42-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">42</a></sup>.” <sup><b>13</b></sup> Họ vội vàng lấy áo choàng trải lên đầu thềm cấp, dưới chân ông. Họ thổi tù và, rồi hô lên : “Giê-hu<sup><a href="#fn-43-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-43-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">43</a></sup> làm vua !”<sup><a href="#fn-44-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-44-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">44</a></sup> |
|
|
|
|
|
<h2>Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-45-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-45-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">45</a></sup> chuẩn bị tiếm quyền</h2> |
|
|
<sup><b>14</b></sup> Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-46-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-46-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">46</a></sup>, con ông Giơ-hô-sa-phát<sup><a href="#fn-47-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-47-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">47</a></sup>, cháu ông Nim-si<sup><a href="#fn-48-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-48-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">48</a></sup>, âm mưu chống lại vua Giô-ram<sup><a href="#fn-49-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-49-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">49</a></sup><sup><a href="#fn-50-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-50-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">50</a></sup>. Lúc đó, vua Giô-ram<sup><a href="#fn-51-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-51-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">51</a></sup> và toàn thể Ít-ra-en<sup><a href="#fn-52-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-52-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">52</a></sup> đang bảo vệ <sup><a href="#fn-6@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-6@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">6@</a></sup>Ra-mốt Ga-la-át<sup><a href="#fn-53-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-53-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">53</a></sup> chống lại vua A-ram<sup><a href="#fn-54-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-54-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">54</a></sup> là Kha-da-ên<sup><a href="#fn-55-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-55-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">55</a></sup>. <sup><b>15</b></sup> Nhưng vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-56-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-56-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">56</a></sup> đã về điều trị ở Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-57-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-57-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">57</a></sup>, vì các thương tích quân A-ram<sup><a href="#fn-58-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-58-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">58</a></sup> đã gây cho vua, trong lúc vua giao chiến với vua A-ram<sup><a href="#fn-59-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-59-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">59</a></sup> là Kha-da-ên<sup><a href="#fn-60-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-60-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">60</a></sup><sup><a href="#fn-61-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-61-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">61</a></sup>. Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-62-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-62-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">62</a></sup> nói : “Nếu thật sự các ông đồng lòng với tôi<sup><a href="#fn-63-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-63-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">63</a></sup>, thì đừng ai thoát khỏi thành mà đi báo tin cho Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-64-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-64-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">64</a></sup>.” <sup><b>16</b></sup> Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-65-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-65-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">65</a></sup> lên xe đi Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-66-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-66-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">66</a></sup>, vì vua Giô-ram<sup><a href="#fn-67-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-67-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">67</a></sup> đang liệt giường ở đó ; vua Giu-đa<sup><a href="#fn-68-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-68-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">68</a></sup> là A-khát-gia<sup><a href="#fn-69-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-69-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">69</a></sup> đã xuống thăm vua Giô-ram<sup><a href="#fn-70-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-70-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">70</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>17</b></sup> Người lính canh đứng trên tháp Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-71-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-71-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">71</a></sup> nhìn thấy đoàn quân của ông Giê-hu<sup><a href="#fn-72-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-72-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">72</a></sup> đang đến, thì nói : “Tôi nhìn thấy một đoàn quân.” Vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-73-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-73-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">73</a></sup> bảo : “Hãy chọn một kỵ binh, sai đi gặp họ và hỏi : Bình an chứ ?” <sup><b>18</b></sup> Người kỵ binh đi gặp ông Giê-hu<sup><a href="#fn-74-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-74-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">74</a></sup> và nói : “Vua phán thế này : Bình an chứ ?” Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-75-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-75-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">75</a></sup> trả lời : “Bình an hay không, việc gì đến ngươi ! Lui ra đằng sau ta !” Người lính canh lại báo tin : “Sứ giả đã tới chỗ họ, nhưng không trở về.” <sup><b>19</b></sup> Vua lại sai người kỵ binh thứ hai, người ấy đến với họ và nói : “Vua phán thế này : Bình an chứ ?” Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-76-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-76-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">76</a></sup> đáp : “Bình an hay không, việc gì đến ngươi ! Lui ra đằng sau ta !” <sup><b>20</b></sup> Người lính canh lại báo tin : “Sứ giả đã tới chỗ họ, nhưng không trở về. Kiểu đánh xe thì giống như kiểu của ông Giê-hu<sup><a href="#fn-77-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-77-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">77</a></sup>, con ông Nim-si<sup><a href="#fn-78-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-78-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">78</a></sup> : Ông ấy đánh xe như điên !” <sup><b>21</b></sup> Vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-79-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-79-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">79</a></sup> bảo : “Thắng xe đi !” Và người ta thắng xe. Vua Ít-ra-en<sup><a href="#fn-80-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-80-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">80</a></sup> là <sup><a href="#fn-7@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-7@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">7@</a></sup>Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-81-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-81-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">81</a></sup> và vua Giu-đa<sup><a href="#fn-82-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-82-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">82</a></sup> là A-khát-gia-hu<sup><a href="#fn-83-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-83-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">83</a></sup> đi ra, mỗi người ngồi trên xe mình. Hai vua đi ra gặp ông Giê-hu<sup><a href="#fn-84-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-84-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">84</a></sup> và thấy ông ở thửa đất ông Na-vốt<sup><a href="#fn-85-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-85-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">85</a></sup>, người Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-86-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-86-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">86</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<h2>Vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-87-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-87-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">87</a></sup> bị sát hại</h2> |
|
|
<sup><b>22</b></sup> Vậy vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-88-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-88-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">88</a></sup> vừa thấy ông Giê-hu<sup><a href="#fn-89-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-89-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">89</a></sup>, thì nói : “Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-90-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-90-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">90</a></sup>, bình an chứ ?” Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-91-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-91-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">91</a></sup> trả lời : “Bình an thế nào được, bao lâu I-de-ven<sup><a href="#fn-92-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-92-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">92</a></sup>, mẹ ông, còn giở những trò dâm đãng<sup><a href="#fn-93-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-93-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">93</a></sup> và làm bao nhiêu chuyện phù phép như thế !” <sup><b>23</b></sup> Vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-94-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-94-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">94</a></sup> liền cho quay xe lại và chạy trốn. Vua nói với vua A-khát-gia-hu<sup><a href="#fn-95-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-95-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">95</a></sup> : “Phản loạn, ông A-khát-gia<sup><a href="#fn-96-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-96-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">96</a></sup> ơi !” <sup><b>24</b></sup> Nhưng ông Giê-hu<sup><a href="#fn-97-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-97-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">97</a></sup>, giương cung lên<sup><a href="#fn-98-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-98-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">98</a></sup>, bắn trúng vào giữa hai bả vai vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-99-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-99-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">99</a></sup> ; mũi tên xuyên qua tim vua Giơ-hô-ram<sup><a href="#fn-100-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-100-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">100</a></sup> mà đi ra, khiến vua gục ngã trong xe. <sup><b>25</b></sup> Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-101-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-101-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">101</a></sup> bảo viên sĩ quan Bít-ca<sup><a href="#fn-102-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-102-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">102</a></sup> : “Lôi nó ra, ném vào thửa đất ông <sup><a href="#fn-8@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-8@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">8@</a></sup>Na-vốt<sup><a href="#fn-103-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-103-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">103</a></sup>, người Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-104-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-104-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">104</a></sup>. Anh còn nhớ chứ : Khi tôi và anh cưỡi ngựa song song tháp tùng cha nó là A-kháp<sup><a href="#fn-105-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-105-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">105</a></sup>, ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-106-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-106-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">106</a></sup> đã tuyên sấm về nó như thế này : <sup><b>26</b></sup> Hôm qua, Ta đã chẳng thấy máu của Na-vốt<sup><a href="#fn-107-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-107-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">107</a></sup> và của con cái Na-vốt<sup><a href="#fn-108-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-108-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">108</a></sup> sao ? –Sấm ngôn của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-109-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-109-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">109</a></sup>. Ta sẽ bắt ngươi phải <sup><a href="#fn-9@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-9@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">9@</a></sup>trả nợ máu như thế, ngay tại thửa đất ấy– Sấm ngôn của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-110-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-110-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">110</a></sup> ! Vậy bây giờ, lôi nó ra, ném vào thửa đất ấy, theo lời ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-111-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-111-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">111</a></sup> !”<sup><a href="#fn-112-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-112-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">112</a></sup> |
|
|
|
|
|
<h2>Vua <sup><a href="#fn-10@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-10@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">10@</a></sup>A-khát-gia<sup><a href="#fn-113-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-113-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">113</a></sup> bị sát hại</h2> |
|
|
<sup><b>27</b></sup> Thấy thế, vua Giu-đa<sup><a href="#fn-114-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-114-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">114</a></sup> là A-khát-gia<sup><a href="#fn-115-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-115-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">115</a></sup> chạy trốn theo đường Bết Ha Gan<sup><a href="#fn-116-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-116-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">116</a></sup>. Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-117-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-117-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">117</a></sup> đuổi theo và nói : “Giết cả nó nữa !” Và người ta đã đánh vua bị thương<sup><a href="#fn-118-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-118-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">118</a></sup> ngay trên xe, ở dốc Gua<sup><a href="#fn-119-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-119-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">119</a></sup> gần Gíp-lơ-am<sup><a href="#fn-120-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-120-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">120</a></sup><sup><a href="#fn-121-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-121-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">121</a></sup>. Vua chạy trốn vào Mơ-ghít-đô<sup><a href="#fn-122-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-122-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">122</a></sup> và chết ở đó<sup><a href="#fn-123-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-123-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">123</a></sup>. <sup><b>28</b></sup> Các thuộc hạ của vua đưa vua lên xe chở về Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-124-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-124-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">124</a></sup>, và chôn cất vua trong mồ bên cạnh tổ tiên vua trong Thành vua Đa-vít<sup><a href="#fn-125-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-125-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">125</a></sup>. <sup><b>29</b></sup> Vua A-khát-gia<sup><a href="#fn-126-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-126-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">126</a></sup> đã lên ngôi cai trị Giu-đa<sup><a href="#fn-127-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-127-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">127</a></sup> vào năm thứ mười một triều vua Giô-ram<sup><a href="#fn-128-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-128-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">128</a></sup>, con vua A-kháp<sup><a href="#fn-129-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-129-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">129</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<h2>Bà I-de-ven<sup><a href="#fn-130-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-130-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">130</a></sup> bị sát hại</h2> |
|
|
<sup><b>30</b></sup> Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-131-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-131-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">131</a></sup> vào Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-132-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-132-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">132</a></sup>. Nghe tin đó, bà I-de-ven<sup><a href="#fn-133-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-133-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">133</a></sup> đánh phấn tô mắt và trang điểm mái tóc, rồi từ cửa sổ nhìn xuống<sup><a href="#fn-134-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-134-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">134</a></sup>. <sup><b>31</b></sup> Khi ông Giê-hu<sup><a href="#fn-135-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-135-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">135</a></sup> đi vào cửa thành, bà nói : “Bình an chứ, <sup><a href="#fn-11@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-11@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">11@</a></sup>Dim-ri<sup><a href="#fn-136-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-136-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">136</a></sup>, tên giết chủ ?” <sup><b>32</b></sup> Ông Giê-hu<sup><a href="#fn-137-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-137-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">137</a></sup> ngẩng mặt lên phía cửa sổ và nói : “Có ai theo ta không, có ai không ?” Có hai hoặc ba viên thái giám nhìn xuống phía ông. <sup><b>33</b></sup> Ông nói : “Quẳng nó xuống !” Họ quẳng bà xuống ; máu của bà bắn vào tường và vào các con ngựa. Ông đạp chân lên bà<sup><a href="#fn-138-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-138-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">138</a></sup>, <sup><b>34</b></sup> rồi đi vào mà ăn uống. Sau đó, ông nói : “Các anh lo vụ con khốn kiếp ấy đi và chôn cất nó, vì nó là công chúa.” <sup><b>35</b></sup> Họ đi chôn bà, nhưng chỉ tìm thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay của bà. <sup><b>36</b></sup> Họ về báo tin cho ông Giê-hu<sup><a href="#fn-139-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-139-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">139</a></sup>. Ông nói : “Đây là lời ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-140-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-140-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">140</a></sup> đã dùng tôi trung Người là ông Ê-li-a<sup><a href="#fn-141-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-141-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">141</a></sup>, người Tít-be<sup><a href="#fn-142-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-142-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">142</a></sup>, mà phán : ‘Trong thửa đất Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-143-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-143-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">143</a></sup>, <sup><a href="#fn-12@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-12@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">12@</a></sup>chó sẽ ăn thịt I-de-ven<sup><a href="#fn-144-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-144-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">144</a></sup>. <sup><b>37</b></sup> Xác I-de-ven<sup><a href="#fn-145-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-145-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">145</a></sup> sẽ ra như <sup><a href="#fn-13@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-13@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">13@</a></sup>phân trên mặt đồng ruộng, trong thửa đất Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-146-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-146-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">146</a></sup>, khiến người ta không thể nói được : Đó là I-de-ven<sup><a href="#fn-147-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-147-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">147</a></sup> !’”<sup><a href="#fn-148-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846" id="fnref-148-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">148</a></sup><hr> |
|
|
|
|
|
<ol><li id="fn-1-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-1-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">1</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [<a href="#fnref-2-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">2</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [<a href="#fnref-3-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">3</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 8,28+. [<a href="#fnref-4-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">4</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-5-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">5</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [<a href="#fnref-6-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">6</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Nimshi | French: Nimshi | Latin: Namsi | Origin: נִמְשִׁי | Vietnamese: Nim-si -- 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-7-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">7</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 1 V 19,16. [<a href="#fnref-8-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">8</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-9-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">9</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-10-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">10</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [<a href="#fnref-11-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">11</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-12-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">12</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-13-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">13</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-14-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">14</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-15-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">15</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-16-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-16-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">16</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-17-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-17-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">17</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-18-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 1 Sm 10,1. [<a href="#fnref-18-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">18</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-19-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-19-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">19</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-20-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-20-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">20</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-21-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-21-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">21</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-22-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 1 V 18,4 ; 19,10 ; 21,8-16. [<a href="#fnref-22-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">22</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-23-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-23-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">23</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-24-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-24-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">24</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-25-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-25-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">25</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-26-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Nô lệ hay tự do</em> hoặc <em>bị giam cầm hay được tự do</em>, hoặc <em>bị bỏ rơi hay đang được bảo vệ</em> : một câu khó hiểu có nhiều cách giải thích. Dù sao, cũng như trường hợp 1 V 14,10, ở đây muốn nói đến sự huỷ diệt hoàn toàn nhà A-kháp, không để sót một ai (x. 9,24-26.30-37 ; 10,1-11.17.18-27). [<a href="#fnref-26-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">26</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-27-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-27-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">27</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-28-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [<a href="#fnref-28-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">28</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-29-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [<a href="#fnref-29-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">29</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-30-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Baasha | French: Baésha | Latin: Baasa | Origin: בַּעְשָׁא | Vietnamese: Ba-sa -- 1 V 15,27-29 [<a href="#fnref-30-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">30</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-31-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Achias | Origin: אֲחִיָה | Vietnamese: A-khi-gia 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 1 Sm 14,3 [<a href="#fnref-31-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">31</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-32-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-32-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">32</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-33-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-33-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">33</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-34-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>Ngôn sứ Ê-li-a cũng đã tuyên án tương tự (x. 1 V 21,23-24), và điều ấy thực sự đã xảy ra (x. 2 V 9,35). Lời kết án nặng nề như thế này cũng đã xảy ra đối với nhà Gia-róp-am (x. 1 V 14,11) và nhà Ba-sa (x. 1 V 16,4). [<a href="#fnref-34-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">34</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-35-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-35-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">35</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-36-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-36-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">36</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-37-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>Các thuộc hạ của vua Giô-ram cùng các tướng lãnh quân đội (9,5) có lẽ đang âm mưu với ông Giê-hu đảo chánh lật đổ vua. [<a href="#fnref-37-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">37</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-38-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>Có khi các ngôn sứ cũng được gọi là những tên khùng, tên điên (x. Gr 29,26 ; Hs 9,7). [<a href="#fnref-38-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">38</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-39-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-39-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">39</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-40-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Bài ca lải nhải</em>, ds : <em>Lời ca ngợi, than trách, sự lo lắng, nhiều lời</em>. Vị ngôn sứ luôn lên tiếng bảo ban, răn đe người ta ... và có lẽ làm người ta khó chịu. [<a href="#fnref-40-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">40</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-41-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-41-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">41</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-42-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-42-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">42</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-43-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-43-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">43</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-44-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 1 V 1,39 ; 2 V 11,12-14. [<a href="#fnref-44-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">44</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-45-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-45-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">45</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-46-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-46-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">46</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-47-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [<a href="#fnref-47-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">47</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-48-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Nimshi | French: Nimshi | Latin: Namsi | Origin: נִמְשִׁי | Vietnamese: Nim-si -- 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-48-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">48</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-49-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [<a href="#fnref-49-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">49</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-50-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Giơ-hô-ram</em> hoặc <em>Giô-ram</em> là hai cách gọi của cùng một nhân vật. Nhưng nên phân biệt Giô-ram (hoặc Giơ-hô-ram) vua Giu-đa (x. 8,16-24) với Giô-ram (hoặc Giơ-hô-ram) vua Ít-ra-en (x. 3,1-27 ; 9,14-26). [<a href="#fnref-50-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">50</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-51-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [<a href="#fnref-51-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">51</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-52-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-52-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">52</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-53-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [<a href="#fnref-53-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">53</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-54-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [<a href="#fnref-54-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">54</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-55-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [<a href="#fnref-55-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">55</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-56-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-56-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">56</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-57-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-57-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">57</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-58-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [<a href="#fnref-58-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">58</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-59-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [<a href="#fnref-59-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">59</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-60-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [<a href="#fnref-60-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">60</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-61-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 8,28-29 và các chú thích. [<a href="#fnref-61-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">61</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-62-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-62-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">62</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-63-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>Dịch theo LXX ; ds : <em>Nếu anh em đã có lòng dạ như thế</em> (x. c.13). [<a href="#fnref-63-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">63</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-64-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-64-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">64</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-65-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-65-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">65</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-66-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-66-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">66</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-67-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [<a href="#fnref-67-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">67</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-68-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-68-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">68</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-69-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [<a href="#fnref-69-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">69</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-70-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [<a href="#fnref-70-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">70</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-71-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-71-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">71</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-72-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-72-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">72</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-73-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-73-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">73</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-74-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-74-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">74</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-75-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-75-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">75</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-76-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-76-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">76</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-77-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-77-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">77</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-78-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Nimshi | French: Nimshi | Latin: Namsi | Origin: נִמְשִׁי | Vietnamese: Nim-si -- 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-78-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">78</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-79-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-79-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">79</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-80-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [<a href="#fnref-80-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">80</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-81-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-81-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">81</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-82-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-82-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">82</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-83-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [<a href="#fnref-83-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">83</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-84-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-84-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">84</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-85-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [<a href="#fnref-85-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">85</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-86-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-86-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">86</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-87-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-87-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">87</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-88-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-88-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">88</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-89-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-89-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">89</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-90-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-90-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">90</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-91-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-91-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">91</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-92-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-92-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">92</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-93-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Giở những trò dâm đãng</em>, ds : <em>Việc làm điếm</em> : một từ đặc biệt, được dùng như hình ảnh ám chỉ việc người ta từ bỏ Thiên Chúa để chạy theo các thần ngoại (x. St 38,24 ; Xh 34,16 ; Lv 17,7 ; Đnl 31,16 ; Tl 2,17 ; 1 V 16,20-34 ; Hs 1,2 ; 4,12). [<a href="#fnref-93-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">93</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-94-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-94-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">94</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-95-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [<a href="#fnref-95-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">95</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-96-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [<a href="#fnref-96-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">96</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-97-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-97-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">97</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-98-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Giương cung lên</em>, ds : <em>Làm đầy tay ông trong cái cung</em> : giương căng cung sẵn sàng bắn. [<a href="#fnref-98-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">98</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-99-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-99-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">99</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-100-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [<a href="#fnref-100-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">100</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-101-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-101-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">101</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-102-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Bidkar | French: Bidqar | Latin: Badacer | Origin: בִּדְקַר | Vietnamese: Bít-ca -- 2 V 9,25-26 [<a href="#fnref-102-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">102</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-103-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [<a href="#fnref-103-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">103</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-104-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-104-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">104</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-105-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-105-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">105</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-106-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-106-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">106</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-107-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [<a href="#fnref-107-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">107</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-108-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [<a href="#fnref-108-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">108</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-109-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-109-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">109</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-110-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-110-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">110</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-111-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-111-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">111</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-112-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 1 V 21,19.29. [<a href="#fnref-112-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">112</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-113-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [<a href="#fnref-113-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">113</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-114-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-114-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">114</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-115-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [<a href="#fnref-115-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">115</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-116-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Bết Ha Gan</em> : một thành cách Gít-rơ-en khoảng 10 km về phía nam ; hẳn là vua đang trên đường chạy trốn về Giê-ru-sa-lem. [<a href="#fnref-116-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">116</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-117-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-117-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">117</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-118-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Người ta ... bị thương</em> : XR, PT, [M]. [<a href="#fnref-118-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">118</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-119-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Gur | French: Gour | Latin: Gaver | Origin: גוּר | Vietnamese: Gua -- 2 V 9,27 [<a href="#fnref-119-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">119</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-120-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jibleam | French: Yivléâm | Latin: Ieblaam | Origin: יׅבְלְעָם | Vietnamese: Gíp-lơ-am -- Gs 21,25 ; 2 V 9,27 [<a href="#fnref-120-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">120</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-121-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. Gs 17,11 ; Tl 1,27. [<a href="#fnref-121-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">121</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-122-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Megiddo | French: Meguiddo | Latin: Mageddo | Origin: מְגִדּוֹ | Vietnamese: Mơ-ghít-đô -- Gs 12,21 ; Tl 5,19 ; Dcr 12,11 [<a href="#fnref-122-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">122</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-123-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>Một truyền thống khác kể lại rằng vua A-khát-gia bị ông Giê-hu bắt lúc đang lẩn trốn ở Sa-ma-ri. Và rồi bị ông Giê-hu điệu ra và hạ sát (x. 2 Sb 22,6-9). [<a href="#fnref-123-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">123</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-124-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-124-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">124</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-125-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [<a href="#fnref-125-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">125</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-126-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [<a href="#fnref-126-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">126</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-127-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-127-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">127</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-128-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [<a href="#fnref-128-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">128</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-129-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-129-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">129</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-130-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-130-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">130</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-131-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-131-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">131</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-132-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-132-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">132</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-133-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-133-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">133</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-134-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>Biết rõ số phận đang đợi chờ mình, bà I-de-ven không hề run sợ và muốn chết như một bà hoàng. [<a href="#fnref-134-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">134</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-135-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-135-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">135</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-136-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Zimri | French: Zimri | Latin: Zambri | Origin: זִמְרִי | Vietnamese: Dim-ri 1 -- con ông Xa-lu, Ds 25,14 [<a href="#fnref-136-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">136</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-137-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-137-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">137</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-138-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p><em>Và vào các ... lên bà</em> : M ; <em>Và các con ngựa đạp chân lên bà</em> : LXX, XR ; TG. [<a href="#fnref-138-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">138</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-139-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [<a href="#fnref-139-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">139</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-140-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-140-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">140</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-141-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [<a href="#fnref-141-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">141</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-142-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Tishbe | French: population de (de la) | Latin: Thesbi | Origin: תִּשְׁבִּי | Vietnamese: Tít-be 1 -- quê hương của ngôn sứ Ê-li-a, 1 V 17,1 [<a href="#fnref-142-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">142</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-143-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-143-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">143</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-144-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-144-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">144</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-145-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-145-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">145</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-146-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-146-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">146</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-147-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [<a href="#fnref-147-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">147</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-148-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>X. 1 V 21,23. [<a href="#fnref-148-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">148</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-1@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 19,16 [<a href="#fnref-1@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">1@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 16,4.13; 19,10; 21 [<a href="#fnref-2@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">2@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 21,21-24 [<a href="#fnref-3@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">3@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 14,10-11 [<a href="#fnref-4@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">4@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 16,3-4 [<a href="#fnref-5@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">5@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 22,3 [<a href="#fnref-6@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">6@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>2 Sb 22,7-8ss [<a href="#fnref-7@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">7@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 21 [<a href="#fnref-8@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">8@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 21,19 [<a href="#fnref-9@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">9@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 Sb 22,8-9ss [<a href="#fnref-10@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">10@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>1 V 16,9-18 [<a href="#fnref-11@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">11@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>2 V 9,10; 1 V 21,23 [<a href="#fnref-12@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">12@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846"><p>Gr 8,2 [<a href="#fnref-13@-6ef2504a-9dc8-4a39-805a-1e3e13f98846">13@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
</ol> |