1. TRUYỆN VUA GIÊ-HU

Xức dầu phong vương cho ông Giê-hu1

1 Ngôn sứ Ê-li-sa2 gọi một người trong nhóm anh em ngôn sứ và bảo : “Hãy thắt lưng và cầm theo lọ dầu này, mà đi tới Ra-mốt Ga-la-át34. 2 Khi đến nơi, anh hãy tìm cách nhận mặt ông Giê-hu5, con ông Giơ-hô-sa-phát6, cháu ông Nim-si78. Anh đến và mời ông ấy đứng lên, ra khỏi chỗ các anh em đồng đội, rồi dẫn vào một phòng kín đáo. 3 Sau đó, anh lấy lọ dầu mà đổ trên đầu ông và nói : ‘ĐỨC CHÚA9 phán thế này : Ta 1@xức dầu phong ngươi làm vua Ít-ra-en10.’ Rồi anh mở cửa, trốn ngay đi, đừng chậm trễ.” 4 Người thanh niên, một ngôn sứ trẻ, trẩy đi Ra-mốt Ga-la-át11. 5 Khi anh đến nơi, thì các tướng lãnh quân đội đang ngồi với nhau. Người thanh niên nói : “Thưa tướng quân, tôi có điều phải nói với ngài.” Ông Giê-hu12 hỏi : “Với ai trong chúng tôi ?” Anh trả lời : “Thưa, với tướng quân.” 6 Khi đó, ông Giê-hu13 đứng lên, đi vào trong nhà. Người thanh niên đổ dầu lên đầu ông và nói : “ĐỨC CHÚA14, Thiên Chúa của Ít-ra-en15, phán thế này : ‘Ta xức dầu phong ngươi làm vua cai trị Ít-ra-en16 là dân của ĐỨC CHÚA1718. 7 Ngươi sẽ 2@đánh phạt nhà A-kháp19, chủ ngươi, để ta đòi I-de-ven20 đền nợ máu các tôi tớ Ta là các ngôn sứ và mọi tôi tớ của ĐỨC CHÚA2122. 8 Toàn thể nhà A-kháp23 sẽ bị diệt vong. Ta sẽ 3@diệt trừ mọi đàn ông con trai của nhà A-kháp24, nô lệ cũng như tự do ở Ít-ra-en2526. 9 Ta sẽ xử với nhà A-kháp27 như với nhà 4@Gia-róp-am28, con Nơ-vát29, như với nhà 5@Ba-sa30, con A-khi-gia31. 10 Còn I-de-ven32, thì chó sẽ ăn thịt nó ngoài đồng Gít-rơ-en33, mà không có người chôn cất34.’” Sau đó, người thanh niên mở cửa, chạy trốn.

Ông Giê-hu35 được tôn làm vua

11 Ông Giê-hu36 ra gặp các thuộc hạ của chủ mình37. Họ hỏi ông : “Bình an chứ ? Tại sao tên khùng ấy38 lại đến gặp ông ?” Ông Giê-hu39 đáp : “Các ông biết con người ấy và bài ca lải nhải40 của y mà !” 12 Nhưng họ bảo : “Ông nói dối ! Kể lại cho chúng tôi đi !” Ông nói : “Y nói với tôi thế này thế này ; y bảo ĐỨC CHÚA41 phán rằng : Ta đã xức dầu phong ngươi làm vua Ít-ra-en42.” 13 Họ vội vàng lấy áo choàng trải lên đầu thềm cấp, dưới chân ông. Họ thổi tù và, rồi hô lên : “Giê-hu43 làm vua !”44

Ông Giê-hu45 chuẩn bị tiếm quyền

14 Ông Giê-hu46, con ông Giơ-hô-sa-phát47, cháu ông Nim-si48, âm mưu chống lại vua Giô-ram4950. Lúc đó, vua Giô-ram51 và toàn thể Ít-ra-en52 đang bảo vệ 6@Ra-mốt Ga-la-át53 chống lại vua A-ram54 là Kha-da-ên55. 15 Nhưng vua Giơ-hô-ram56 đã về điều trị ở Gít-rơ-en57, vì các thương tích quân A-ram58 đã gây cho vua, trong lúc vua giao chiến với vua A-ram59 là Kha-da-ên6061. Ông Giê-hu62 nói : “Nếu thật sự các ông đồng lòng với tôi63, thì đừng ai thoát khỏi thành mà đi báo tin cho Gít-rơ-en64.” 16 Ông Giê-hu65 lên xe đi Gít-rơ-en66, vì vua Giô-ram67 đang liệt giường ở đó ; vua Giu-đa68 là A-khát-gia69 đã xuống thăm vua Giô-ram70. 17 Người lính canh đứng trên tháp Gít-rơ-en71 nhìn thấy đoàn quân của ông Giê-hu72 đang đến, thì nói : “Tôi nhìn thấy một đoàn quân.” Vua Giơ-hô-ram73 bảo : “Hãy chọn một kỵ binh, sai đi gặp họ và hỏi : Bình an chứ ?” 18 Người kỵ binh đi gặp ông Giê-hu74 và nói : “Vua phán thế này : Bình an chứ ?” Ông Giê-hu75 trả lời : “Bình an hay không, việc gì đến ngươi ! Lui ra đằng sau ta !” Người lính canh lại báo tin : “Sứ giả đã tới chỗ họ, nhưng không trở về.” 19 Vua lại sai người kỵ binh thứ hai, người ấy đến với họ và nói : “Vua phán thế này : Bình an chứ ?” Ông Giê-hu76 đáp : “Bình an hay không, việc gì đến ngươi ! Lui ra đằng sau ta !” 20 Người lính canh lại báo tin : “Sứ giả đã tới chỗ họ, nhưng không trở về. Kiểu đánh xe thì giống như kiểu của ông Giê-hu77, con ông Nim-si78 : Ông ấy đánh xe như điên !” 21 Vua Giơ-hô-ram79 bảo : “Thắng xe đi !” Và người ta thắng xe. Vua Ít-ra-en807@Giơ-hô-ram81 và vua Giu-đa82 là A-khát-gia-hu83 đi ra, mỗi người ngồi trên xe mình. Hai vua đi ra gặp ông Giê-hu84 và thấy ông ở thửa đất ông Na-vốt85, người Gít-rơ-en86.

Vua Giơ-hô-ram87 bị sát hại

22 Vậy vua Giơ-hô-ram88 vừa thấy ông Giê-hu89, thì nói : “Ông Giê-hu90, bình an chứ ?” Ông Giê-hu91 trả lời : “Bình an thế nào được, bao lâu I-de-ven92, mẹ ông, còn giở những trò dâm đãng93 và làm bao nhiêu chuyện phù phép như thế !” 23 Vua Giơ-hô-ram94 liền cho quay xe lại và chạy trốn. Vua nói với vua A-khát-gia-hu95 : “Phản loạn, ông A-khát-gia96 ơi !” 24 Nhưng ông Giê-hu97, giương cung lên98, bắn trúng vào giữa hai bả vai vua Giơ-hô-ram99 ; mũi tên xuyên qua tim vua Giơ-hô-ram100 mà đi ra, khiến vua gục ngã trong xe. 25 Ông Giê-hu101 bảo viên sĩ quan Bít-ca102 : “Lôi nó ra, ném vào thửa đất ông 8@Na-vốt103, người Gít-rơ-en104. Anh còn nhớ chứ : Khi tôi và anh cưỡi ngựa song song tháp tùng cha nó là A-kháp105, ĐỨC CHÚA106 đã tuyên sấm về nó như thế này : 26 Hôm qua, Ta đã chẳng thấy máu của Na-vốt107 và của con cái Na-vốt108 sao ? –Sấm ngôn của ĐỨC CHÚA109. Ta sẽ bắt ngươi phải 9@trả nợ máu như thế, ngay tại thửa đất ấy– Sấm ngôn của ĐỨC CHÚA110 ! Vậy bây giờ, lôi nó ra, ném vào thửa đất ấy, theo lời ĐỨC CHÚA111 !”112

Vua 10@A-khát-gia113 bị sát hại

27 Thấy thế, vua Giu-đa114 là A-khát-gia115 chạy trốn theo đường Bết Ha Gan116. Ông Giê-hu117 đuổi theo và nói : “Giết cả nó nữa !” Và người ta đã đánh vua bị thương118 ngay trên xe, ở dốc Gua119 gần Gíp-lơ-am120121. Vua chạy trốn vào Mơ-ghít-đô122 và chết ở đó123. 28 Các thuộc hạ của vua đưa vua lên xe chở về Giê-ru-sa-lem124, và chôn cất vua trong mồ bên cạnh tổ tiên vua trong Thành vua Đa-vít125. 29 Vua A-khát-gia126 đã lên ngôi cai trị Giu-đa127 vào năm thứ mười một triều vua Giô-ram128, con vua A-kháp129.

Bà I-de-ven130 bị sát hại

30 Ông Giê-hu131 vào Gít-rơ-en132. Nghe tin đó, bà I-de-ven133 đánh phấn tô mắt và trang điểm mái tóc, rồi từ cửa sổ nhìn xuống134. 31 Khi ông Giê-hu135 đi vào cửa thành, bà nói : “Bình an chứ, 11@Dim-ri136, tên giết chủ ?” 32 Ông Giê-hu137 ngẩng mặt lên phía cửa sổ và nói : “Có ai theo ta không, có ai không ?” Có hai hoặc ba viên thái giám nhìn xuống phía ông. 33 Ông nói : “Quẳng nó xuống !” Họ quẳng bà xuống ; máu của bà bắn vào tường và vào các con ngựa. Ông đạp chân lên bà138, 34 rồi đi vào mà ăn uống. Sau đó, ông nói : “Các anh lo vụ con khốn kiếp ấy đi và chôn cất nó, vì nó là công chúa.” 35 Họ đi chôn bà, nhưng chỉ tìm thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay của bà. 36 Họ về báo tin cho ông Giê-hu139. Ông nói : “Đây là lời ĐỨC CHÚA140 đã dùng tôi trung Người là ông Ê-li-a141, người Tít-be142, mà phán : ‘Trong thửa đất Gít-rơ-en143, 12@chó sẽ ăn thịt I-de-ven144. 37 Xác I-de-ven145 sẽ ra như 13@phân trên mặt đồng ruộng, trong thửa đất Gít-rơ-en146, khiến người ta không thể nói được : Đó là I-de-ven147 !’”148
  1. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [1]

  2. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [2]

  3. English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [3]

  4. X. 8,28+. [4]

  5. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [5]

  6. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [6]

  7. English: Nimshi | French: Nimshi | Latin: Namsi | Origin: נִמְשִׁי | Vietnamese: Nim-si -- 2 V 9,1-10 [7]

  8. X. 1 V 19,16. [8]

  9. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]

  10. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [10]

  11. English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [11]

  12. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [12]

  13. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [13]

  14. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]

  15. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [15]

  16. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [16]

  17. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]

  18. X. 1 Sm 10,1. [18]

  19. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [19]

  20. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [20]

  21. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]

  22. X. 1 V 18,4 ; 19,10 ; 21,8-16. [22]

  23. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [23]

  24. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [24]

  25. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [25]

  26. Nô lệ hay tự do hoặc bị giam cầm hay được tự do, hoặc bị bỏ rơi hay đang được bảo vệ : một câu khó hiểu có nhiều cách giải thích. Dù sao, cũng như trường hợp 1 V 14,10, ở đây muốn nói đến sự huỷ diệt hoàn toàn nhà A-kháp, không để sót một ai (x. 9,24-26.30-37 ; 10,1-11.17.18-27). [26]

  27. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [27]

  28. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [28]

  29. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [29]

  30. English: Baasha | French: Baésha | Latin: Baasa | Origin: בַּעְשָׁא | Vietnamese: Ba-sa -- 1 V 15,27-29 [30]

  31. English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Achias | Origin: אֲחִיָה | Vietnamese: A-khi-gia 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 1 Sm 14,3 [31]

  32. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [32]

  33. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [33]

  34. Ngôn sứ Ê-li-a cũng đã tuyên án tương tự (x. 1 V 21,23-24), và điều ấy thực sự đã xảy ra (x. 2 V 9,35). Lời kết án nặng nề như thế này cũng đã xảy ra đối với nhà Gia-róp-am (x. 1 V 14,11) và nhà Ba-sa (x. 1 V 16,4). [34]

  35. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [35]

  36. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [36]

  37. Các thuộc hạ của vua Giô-ram cùng các tướng lãnh quân đội (9,5) có lẽ đang âm mưu với ông Giê-hu đảo chánh lật đổ vua. [37]

  38. Có khi các ngôn sứ cũng được gọi là những tên khùng, tên điên (x. Gr 29,26 ; Hs 9,7). [38]

  39. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [39]

  40. Bài ca lải nhải, ds : Lời ca ngợi, than trách, sự lo lắng, nhiều lời. Vị ngôn sứ luôn lên tiếng bảo ban, răn đe người ta ... và có lẽ làm người ta khó chịu. [40]

  41. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]

  42. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [42]

  43. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [43]

  44. X. 1 V 1,39 ; 2 V 11,12-14. [44]

  45. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [45]

  46. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [46]

  47. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [47]

  48. English: Nimshi | French: Nimshi | Latin: Namsi | Origin: נִמְשִׁי | Vietnamese: Nim-si -- 2 V 9,1-10 [48]

  49. English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [49]

  50. Giơ-hô-ram hoặc Giô-ram là hai cách gọi của cùng một nhân vật. Nhưng nên phân biệt Giô-ram (hoặc Giơ-hô-ram) vua Giu-đa (x. 8,16-24) với Giô-ram (hoặc Giơ-hô-ram) vua Ít-ra-en (x. 3,1-27 ; 9,14-26). [50]

  51. English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [51]

  52. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [52]

  53. English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [53]

  54. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [54]

  55. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [55]

  56. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [56]

  57. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [57]

  58. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [58]

  59. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [59]

  60. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [60]

  61. X. 8,28-29 và các chú thích. [61]

  62. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [62]

  63. Dịch theo LXX ; ds : Nếu anh em đã có lòng dạ như thế (x. c.13). [63]

  64. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [64]

  65. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [65]

  66. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [66]

  67. English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [67]

  68. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [68]

  69. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [69]

  70. English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [70]

  71. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [71]

  72. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [72]

  73. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [73]

  74. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [74]

  75. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [75]

  76. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [76]

  77. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [77]

  78. English: Nimshi | French: Nimshi | Latin: Namsi | Origin: נִמְשִׁי | Vietnamese: Nim-si -- 2 V 9,1-10 [78]

  79. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [79]

  80. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 2 -- con ông Giơ-hô-sa-phét, vua thứ 10 của Ít-ra-en, 2 V 9,1-10 [80]

  81. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [81]

  82. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [82]

  83. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [83]

  84. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [84]

  85. English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [85]

  86. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [86]

  87. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [87]

  88. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [88]

  89. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [89]

  90. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [90]

  91. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [91]

  92. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [92]

  93. Giở những trò dâm đãng, ds : Việc làm điếm : một từ đặc biệt, được dùng như hình ảnh ám chỉ việc người ta từ bỏ Thiên Chúa để chạy theo các thần ngoại (x. St 38,24 ; Xh 34,16 ; Lv 17,7 ; Đnl 31,16 ; Tl 2,17 ; 1 V 16,20-34 ; Hs 1,2 ; 4,12). [93]

  94. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [94]

  95. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [95]

  96. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [96]

  97. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [97]

  98. Giương cung lên, ds : Làm đầy tay ông trong cái cung : giương căng cung sẵn sàng bắn. [98]

  99. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [99]

  100. English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [100]

  101. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [101]

  102. English: Bidkar | French: Bidqar | Latin: Badacer | Origin: בִּדְקַר | Vietnamese: Bít-ca -- 2 V 9,25-26 [102]

  103. English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [103]

  104. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [104]

  105. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [105]

  106. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [106]

  107. English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [107]

  108. English: Naboth | French: Naboth | Latin: Naboth | Origin: נָבוֹת | Vietnamese: Na-vốt -- 1 V 21,1-19 [108]

  109. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [109]

  110. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [110]

  111. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [111]

  112. X. 1 V 21,19.29. [112]

  113. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [113]

  114. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [114]

  115. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [115]

  116. Bết Ha Gan : một thành cách Gít-rơ-en khoảng 10 km về phía nam ; hẳn là vua đang trên đường chạy trốn về Giê-ru-sa-lem. [116]

  117. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [117]

  118. Người ta ... bị thương : XR, PT, [M]. [118]

  119. English: Gur | French: Gour | Latin: Gaver | Origin: גוּר | Vietnamese: Gua -- 2 V 9,27 [119]

  120. English: Jibleam | French: Yivléâm | Latin: Ieblaam | Origin: יׅבְלְעָם | Vietnamese: Gíp-lơ-am -- Gs 21,25 ; 2 V 9,27 [120]

  121. X. Gs 17,11 ; Tl 1,27. [121]

  122. English: Megiddo | French: Meguiddo | Latin: Mageddo | Origin: מְגִדּוֹ | Vietnamese: Mơ-ghít-đô -- Gs 12,21 ; Tl 5,19 ; Dcr 12,11 [122]

  123. Một truyền thống khác kể lại rằng vua A-khát-gia bị ông Giê-hu bắt lúc đang lẩn trốn ở Sa-ma-ri. Và rồi bị ông Giê-hu điệu ra và hạ sát (x. 2 Sb 22,6-9). [123]

  124. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [124]

  125. English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [125]

  126. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [126]

  127. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [127]

  128. English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [128]

  129. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [129]

  130. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [130]

  131. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [131]

  132. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [132]

  133. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [133]

  134. Biết rõ số phận đang đợi chờ mình, bà I-de-ven không hề run sợ và muốn chết như một bà hoàng. [134]

  135. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [135]

  136. English: Zimri | French: Zimri | Latin: Zambri | Origin: זִמְרִי | Vietnamese: Dim-ri 1 -- con ông Xa-lu, Ds 25,14 [136]

  137. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [137]

  138. Và vào các ... lên bà : M ; Và các con ngựa đạp chân lên bà : LXX, XR ; TG. [138]

  139. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [139]

  140. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [140]

  141. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [141]

  142. English: Tishbe | French: population de (de la) | Latin: Thesbi | Origin: תִּשְׁבִּי | Vietnamese: Tít-be 1 -- quê hương của ngôn sứ Ê-li-a, 1 V 17,1 [142]

  143. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [143]

  144. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [144]

  145. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [145]

  146. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [146]

  147. English: Jezebel | French: Jézabel | Latin: Iezabel | Origin: אִיזֶבֶל | Vietnamese: I-de-ven 1 -- con gái vua Ét-ba-an xứ Xi-đôn, 1 V 16,31 [147]

  148. X. 1 V 21,23. [148]

  149. 1 V 19,16 [1@]

  150. 1 V 16,4.13; 19,10; 21 [2@]

  151. 1 V 21,21-24 [3@]

  152. 1 V 14,10-11 [4@]

  153. 1 V 16,3-4 [5@]

  154. 1 V 22,3 [6@]

  155. 2 Sb 22,7-8ss [7@]

  156. 1 V 21 [8@]

  157. 1 V 21,19 [9@]

  158. 1 Sb 22,8-9ss [10@]

  159. 1 V 16,9-18 [11@]

  160. 2 V 9,10; 1 V 21,23 [12@]

  161. Gr 8,2 [13@]