duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
28.9 kB

B. Chiến tranh với Am-mon[^1-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]. Vua Sa-lô-môn[^2-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] sinh ra.[^3-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]

Người Am-mon[^4-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] làm nhục sứ giả vua Đa-vít[^5-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]

0 [^6-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] 1 Sau đó, vua của con cái Am-mon[^7-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] qua đời, và Kha-nun[^8-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], con vua ấy, lên ngôi kế vị. 2 Vua Đa-vít[^9-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] nói : “Ta sẽ ^1@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0lấy tình mà đối xử với vua Kha-nun[^10-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], con vua Na-khát[^11-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], như cha vua ấy đã lấy tình mà đối xử với ta.” Vua Đa-vít[^12-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] [^2@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]sai bề tôi chuyển lời chia buồn với vua ấy về vua cha. Nhưng khi bề tôi vua Đa-vít[^13-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] đến đất con cái Am-mon[^14-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], 3 thì các tướng lãnh của con cái Am-mon[^15-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] thưa với vua Kha-nun[^16-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], chúa thượng của chúng : “Ngài tưởng là Đa-vít[^17-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] kính trọng vua cha khi sai người đến chia buồn với ngài sao ? Chẳng phải Đa-vít[^18-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] đã sai bề tôi đến với ngài là để quan sát thành, dò thám và lật đổ thành sao ?” 4 Vua Kha-nun[^19-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] liền bắt bề tôi vua Đa-vít[^20-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], cạo một nửa râu và cắt một nửa áo của họ cho đến mông, rồi thả về. 5 Người ta báo tin cho vua Đa-vít[^21-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], vua sai người đi đón họ, vì những người ấy nhục nhã lắm. Vua bảo : “Các ngươi cứ ở lại Giê-ri-khô[^22-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] chờ cho râu mọc lại rồi hãy về.”

Chiến dịch thứ nhất đánh người Am-mon[^23-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]

6 [^24-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]Con cái Am-mon [^25-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]thấy rằng mình đã trở nên đáng ghét đối với vua Đa-vít.[^26-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] Con cái Am-mon [^27-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]đã sai người đi [^3@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]thuê của dân A-ram [^28-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]ở Bết Rơ-khốp [^29-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]và dân A-ram [^30-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]ở Xô-va [^31-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: hai mươi ngàn bộ binh ; của vua thành Ma-a-kha [^32-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: một ngàn người ; của dân thành Tốp [^33-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: mười hai ngàn người. 7 Vua Đa-vít[^34-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] nghe tin thì sai ông Giô-áp[^35-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] đi với toàn thể đạo binh các dũng sĩ[^36-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]. 8 Con cái Am-mon[^37-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] tiến ra và dàn trận ở lối vào cửa thành. Quân A-ram[^38-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] Xô-va, quân A-ram[^39-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] Rơ-khốp, quân Tốp[^40-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] và quân Ma-a-kha[^41-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] thì đóng riêng ngoài đồng. 9 [^42-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]Ông Giô-áp [^43-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]thấy rằng mình phải đối phó với mặt trận cả phía trước lẫn phía sau, nên đã chọn trong toàn thể tinh binh của Ít-ra-en [^44-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]một số người và dàn trận đối diện với người A-ram.[^45-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] 10 Phần quân còn lại, ông giao cho ông A-vi-sai[^46-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], anh ông, để dàn trận đối diện với con cái Am-mon[^47-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]. 11 Ông nói : “Nếu người A-ram[^48-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] mạnh hơn tôi, thì bác sẽ cứu viện tôi. Còn nếu con cái Am-mon[^49-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] mạnh hơn bác, thì tôi sẽ đến cứu viện bác. 12 [^4@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]Can đảm lên, chúng ta hãy tỏ ra can đảm, vì dân chúng ta và vì các thành của Thiên Chúa chúng ta[^50-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] ! Xin[^51-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] ĐỨC CHÚA[^52-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] [^5@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]thực hiện điều Người coi là tốt !” 13 Ông Giô-áp[^53-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] và quân binh của ông tiến lên giao chiến với quân A-ram[^54-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], và chúng chạy trốn trước mặt họ. 14 Khi con cái Am-mon[^55-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] thấy quân A-ram[^56-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] chạy trốn, thì chúng cũng chạy trốn trước mặt ông A-vi-sai[^57-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] và rút về thành. Sau khi thắng con cái Am-mon[^58-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], ông Giô-áp[^59-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] trở về Giê-ru-sa-lem[^60-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0].

Thắng quân A-ram[^61-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0][^62-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]

15 Người A-ram[^63-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] thấy mình bị Ít-ra-en[^64-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] đánh bại, thì họp lại với nhau. 16 Vua Ha-đát-e-de[^65-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] sai người đi chiêu mộ người A-ram[^66-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] ở bên kia Sông Cả. Chúng đến Khê-lam[^67-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0][^68-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], có Sô-vác[^69-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], tướng chỉ huy quân đội của vua Ha-đát-e-de[^70-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], cầm đầu. 17 Người ta báo tin cho vua Đa-vít[^71-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]. Vua quy tụ toàn thể Ít-ra-en[^72-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], vượt sông Gio-đan[^73-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] và đến Khê-lam[^74-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]. Người A-ram[^75-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] dàn trận đối diện với vua Đa-vít[^76-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] và giao chiến với vua. 18 Người A-ram[^77-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] chạy trốn trước mặt Ít-ra-en[^78-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]. Vua Đa-vít[^79-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] tiêu diệt của người A-ram[^80-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] bảy trăm chiến xa và bốn mươi ngàn kỵ binh. Còn Sô-vác[^81-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0], tướng chỉ huy quân đội, thì bị vua hạ và chết tại đó. 19 Tất cả các vua chư hầu của vua Ha-đát-e-de[^82-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] thấy mình bị Ít-ra-en[^83-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] đánh bại, thì cầu hoà với Ít-ra-en[^84-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] và làm tôi họ. Người A-ram[^85-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] sợ không dám cứu viện con cái Am-mon[^86-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0] nữa.

[^1-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^2-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^3-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Phần này, gồm các ch. 10 – 12, được bố cục rất khéo, theo một khung hình ba vòng đồng tâm : ở vòng ngoại vi là phần trình thuật các cuộc chiến bên ngoài với quân Am-mon (10 – 11,1 và 12,26-31) ; ở trung tâm thì kể lại sự can thiệp của ngôn sứ Na-than (12,1-15a) ; và vòng quanh trung tâm điểm là phần trình thuật về những biến động trong nội cung (11,2-27 và 12,15b-25).

[^4-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^5-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^6-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Na-khát (c.2) : x. 1 Sm 11,1 ; 12,12. – C.3 : thái độ các tướng lãnh của con cái Am-mon nhắc nhớ thái độ của ông Giô-áp ở 3,24-25. – Quy cho Ít-ra-en tội sai trinh thám đến giữa dân xung quanh không phải là oan lắm (x. Ds 21,32 ; Đnl 1,24 ; Gs 2,1 ; 6,22.23.25 ; 7,2 ; 14,7 ; Tl 18,2.14.17).

[^7-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^8-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hanun | French: Hanoun | Latin: Hanon | Origin: חָנוּן | Vietnamese: Kha-nun 1 -- con vua Na-khát, 2 Sm 10,1-4 ; 1 Sb 19,2-4

[^9-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^10-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hanun | French: Hanoun | Latin: Hanon | Origin: חָנוּן | Vietnamese: Kha-nun 1 -- con vua Na-khát, 2 Sm 10,1-4 ; 1 Sb 19,2-4

[^11-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hanun | French: Hanoun | Latin: Hanon | Origin: חָנוּן | Vietnamese: Kha-nun 1 -- con vua Na-khát, 2 Sm 10,1-4 ; 1 Sb 19,2-4

[^12-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^13-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^14-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^15-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^16-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hanun | French: Hanoun | Latin: Hanon | Origin: חָנוּן | Vietnamese: Kha-nun 1 -- con vua Na-khát, 2 Sm 10,1-4 ; 1 Sb 19,2-4

[^17-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^18-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^19-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hanun | French: Hanoun | Latin: Hanon | Origin: חָנוּן | Vietnamese: Kha-nun 1 -- con vua Na-khát, 2 Sm 10,1-4 ; 1 Sb 19,2-4

[^20-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^21-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^22-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5

[^23-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^24-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Bết Rơ-khốp ở gần Đan, theo Tl 18,28. – Xô-va : x. 8,3+. – Ma-a-khaTốp : cùng ở trong vùng Bên Kia Sông Gio-đan. – Riêng dân thành Tốp, ds : người Tốp (số ít), thường hiểu là tập thể ; nhưng trong một số văn kiện Trung Đông, lối nói người ... (một địa điểm) chỉ vua của nơi đó. Vài bản dịch phiên âm ra “Ishtov”.

[^25-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^26-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^27-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^28-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^29-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Beth-Rehob | French: Beth-Rehov | Latin: Rohob (regione) | Origin: בֵּית־רְחוֹב | Vietnamese: Bết Rơ-khốp -- Tl 18,28

[^30-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^31-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Zobah | French: Çova | Latin: Soba | Origin: צוֹבָה | Vietnamese: Xô-va -- 1 Sm 14,47

[^32-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24

[^33-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Tob | French: Tov | Latin: Tob | Origin: טוֹב | Vietnamese: Tốp -- Tl 11,3.5 ; 2 Sm 10,6.8

[^34-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^35-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15

[^36-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: ds : toàn thể đạo binh, các dũng sĩ : hai cụm từ đồng cách, có nghĩa là thành phần chuyên nghiệp gồm lính đánh thuê (x. 16,6 ; 20,7 ; 23,8-39 ; 1 V 1,8.10), khác với toàn thể quân đội, Ít-a-en (20,23) còn được gọi là toàn thể Ít-ra-en (10,17 và 11,1) nghĩa là “quân đội nhân dân”. Vậy trong chiến dịch đầu tiên này, vua Đa-vít chỉ dùng bộ phận tinh binh.

[^37-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^38-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^39-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^40-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Tob | French: Tov | Latin: Tob | Origin: טוֹב | Vietnamese: Tốp -- Tl 11,3.5 ; 2 Sm 10,6.8

[^41-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24

[^42-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Giô-áp (c.9) và A-vi-sai (c.10) : x. 1 Sm 26,6+.8+.

[^43-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15

[^44-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^45-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^46-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9

[^47-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^48-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^49-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^50-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Các thành của Thiên Chúa : số nhiều ở đây chứng tỏ bài trình thuật cổ xưa, quan niệm mỗi thành nhỏ đều có giao ước riêng để thờ Thiên Chúa Ít-ra-en. LT : Thành (số ít), chỉ Giê-ru-sa-lem, hiểu theo quan niệm sau này (một nơi thờ phượng duy nhất).

[^51-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12

[^52-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^53-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15

[^54-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^55-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^56-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^57-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9

[^58-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^59-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15

[^60-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^61-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^62-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Đoạn này, cùng với 8,3-6 trên, dường như là hai bản tường trình có nguồn gốc khác nhau về cùng một loạt biến cố chưa xác định rõ, nhưng với một lãnh tướng có tên rõ ràng, Ha-đát-e-de, gặp ở cả hai nơi. Hai bài trình thuật có các dị biệt sau đây : hai tên riêng Rơ-khốp và Xô-va không liên hệ như nhau ; số lượng khác xa ; và nhất là 8,3-6 không nối kết cuộc chiến đánh liên minh A-ram với chiến dịch thứ nhất đánh Am-mon, như 10,15-19.

[^63-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^64-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^65-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hadadezer | French: Hadadèzèr | Latin: Adadezer | Origin: הֲדַדְעֶזֶר | Vietnamese: Ha-đát-e-de -- 2 Sm 8,3-6 ; 1 Sb 18,3-7

[^66-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^67-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Helam | French: Hélam | Latin: Elam | Origin: חֵילָם | Vietnamese: Khê-lam -- 2 Sm 10,16-17

[^68-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Khê-lam : khó định vị, nhưng có thể ước đoán là Alêma theo 1 Mcb 5,26, phía bắc vùng Bên Kia Sông Gio-đan, và là một vùng, không phải một thành. Vả cc. 17-18 cũng cho mường tượng đây là một cuộc chiến trong một vùng mở hơn là ở một thành bị vây hãm.

[^69-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Shobach | French: Shovak | Latin: Sobach | Origin: שׁוֹבַךְ ‎(שׁוֹפַךְ) | Vietnamese: Sô-vác -- 2 Sm 10,16.18 ; ở 1 Sb 19,16.18 gọi là Sô-phác

[^70-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hadadezer | French: Hadadèzèr | Latin: Adadezer | Origin: הֲדַדְעֶזֶר | Vietnamese: Ha-đát-e-de -- 2 Sm 8,3-6 ; 1 Sb 18,3-7

[^71-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^72-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^73-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3

[^74-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Helam | French: Hélam | Latin: Elam | Origin: חֵילָם | Vietnamese: Khê-lam -- 2 Sm 10,16-17

[^75-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^76-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^77-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^78-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^79-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9

[^80-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^81-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Shobach | French: Shovak | Latin: Sobach | Origin: שׁוֹבַךְ ‎(שׁוֹפַךְ) | Vietnamese: Sô-vác -- 2 Sm 10,16.18 ; ở 1 Sb 19,16.18 gọi là Sô-phác

[^82-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Hadadezer | French: Hadadèzèr | Latin: Adadezer | Origin: הֲדַדְעֶזֶר | Vietnamese: Ha-đát-e-de -- 2 Sm 8,3-6 ; 1 Sb 18,3-7

[^83-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^84-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^85-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^86-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38

[^2@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: 1 V 5,15

[^3@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: Tl 9,4

[^4@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: 1 Sm 4,9; 1 V 20,22

[^5@-ef156e59-155f-4984-8ce8-873192e68dc0]: 2 Sm 12,31