Datasets:
Cải tổ việc phụng tự[^1-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]
1 Khi tất cả công việc ấy đã hoàn tất, toàn dân Ít-ra-en[^2-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] đang ở đó đi tới các thành xứ Giu-đa[^3-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], [^1@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]đập vỡ các trụ đá, bằm nát các cột thờ, triệt hạ các nơi cao và các bàn thờ trong toàn cõi Giu-đa[^4-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và Ben-gia-min[^5-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], cũng như tại Ép-ra-im[^6-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và Mơ-na-se[^7-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], cho đến khi phá huỷ hoàn toàn. Sau đó, toàn thể con cái Ít-ra-en[^8-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], ai về nhà nấy trong thành của mình.
Chấn chỉnh hàng giáo sĩ
2 Vua Khít-ki-gia[^9-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] tái lập các nhóm tư tế và các thầy Lê-vi[^10-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], ai vào nhóm nấy, mỗi người [^2@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]theo phân vụ của mình[^11-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], tư tế cũng như thầy Lê-vi[^12-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], để dâng lễ toàn thiêu, lễ kỳ an, và để phụng sự, tạ ơn cùng tán tụng tại các cửa doanh trại của ĐỨC CHÚA[^13-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc][^14-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. 3 Vua dành một [^3@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]phần tài sản của mình để làm lễ toàn thiêu : lễ toàn thiêu ban sáng và ban chiều, lễ toàn thiêu các ngày sa-bát, các ngày đầu tháng và các ngày lễ, như đã được [^4@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]ghi trong Lề Luật của ĐỨC CHÚA[^15-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc][^16-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. 4 Rồi vua truyền cho dân, cho những người cư ngụ ở Giê-ru-sa-lem[^17-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], nộp phần dành cho các tư tế và các thầy Lê-vi[^18-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] để các vị này yên tâm thi hành Lề Luật ĐỨC CHÚA[^19-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. 5 Sau khi lời đó được phổ biến, con cái Ít-ra-en[^20-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] mang nộp nhiều của đầu mùa, gồm lúa mì, rượu mới, dầu tươi, mật và mọi thứ hoa lợi ruộng đồng ; họ cũng mang nộp [^5@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]thuế thập phân về mọi thứ thật là rộng rãi. 6 Ngay cả con cái Ít-ra-en[^21-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và Giu-đa[^22-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] đang cư ngụ trong các thành xứ Giu-đa[^23-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] cũng mang nộp thuế thập phân[^24-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] về bò, chiên dê, thuế thập phân về các đồ thánh đã được thánh hiến để dâng ĐỨC CHÚA[^25-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Thiên Chúa của họ. Họ [^6@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]xếp thành từng đống. 7 Công việc này khởi sự vào tháng thứ ba và đến tháng thứ bảy mới kết thúc[^26-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. 8 Khi vua Khít-ki-gia[^27-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] cùng các thủ lãnh đến và thấy sự việc như thế, các ngài liền chúc tụng ĐỨC CHÚA[^28-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và cám ơn dân của Người là Ít-ra-en[^29-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. 9 Vua Khít-ki-gia[^30-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] đã hỏi han các tư tế và các thầy Lê-vi[^31-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] về các thứ chất thành đống ấy. 10 Vị tư tế thủ lãnh là ông A-dác-gia-hu[^32-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], thuộc dòng họ Xa-đốc[^33-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] trình vua như sau : “Từ khi người ta nộp phần trích dâng cho Nhà ĐỨC CHÚA[^34-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], chúng tôi được [^7@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]ăn thoả thuê mà vẫn còn dư rất nhiều và còn lại cả núi đây, bởi vì ĐỨC CHÚA[^35-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] đã ban phúc lành cho dân Người.”
11 Vua Khít-ki-gia[^36-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] truyền sửa sang lại các phòng trong Nhà ĐỨC CHÚA[^37-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. Người ta đã sửa sang lại 12 và đã chân thành mang đến phần trích dâng[^38-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], thuế thập phân và các đồ thánh. Người trông coi các thứ đó là ông Cô-nan-gia-hu[^39-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], một thầy Lê-vi[^40-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], em ông là Sim-y[^41-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] làm phụ tá. 13 Các ông Giơ-khi-ên[^42-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], A-dát-gia-hu[^43-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Na-khắt[^44-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], A-xa-hên[^45-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Giơ-ri-mốt[^46-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Giô-da-vát[^47-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Ê-li-ên[^48-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Gít-mác-gia-hu[^49-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Ma-khát[^50-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và Bơ-na-gia-hu[^51-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] làm giám thị dưới quyền ông Cô-nan-gia-hu[^52-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và em ông là Sim-y[^53-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], theo lệnh của vua Khít-ki-gia[^54-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và ông A-dác-gia-hu[^55-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], người quản đốc Nhà Thiên Chúa. 14 Ông Cô-rê[^56-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] con ông Gim-na[^57-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], thầy Lê-vi[^58-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] giữ cửa phía đông được cử trông coi các lễ vật tự nguyện dâng Thiên Chúa cùng phân phát các phần trích dâng cho ĐỨC CHÚA[^59-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và các đồ Cực Thánh. 15 Dưới quyền ông, có các ông Ê-đen[^60-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Min-gia-min[^61-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Giê-su-a[^62-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], Sơ-ma-gia-hu[^63-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], A-mác-gia-hu[^64-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] và Sơ-khan-gia-hu[^65-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. Trong các thành của các tư tế, các ông đó ân cần phân phát cho anh em họ theo các nhóm, lớn cũng như bé, 16 [^66-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]miễn là thuộc phái nam từ ba tuổi trở lên đã đăng ký, và cho bất cứ ai đến Nhà ĐỨC CHÚA [^67-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]mỗi ngày tuỳ theo nhu cầu, để phụng sự theo chức năng hợp với nhóm mình. 17 Các tư tế đăng ký theo gia tộc của mình, còn các [^8@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]thầy Lê-vi[^68-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc], từ hai mươi tuổi trở lên đăng ký theo nhóm và chức vụ riêng. 18 Người ta còn đăng ký cho mọi trẻ thơ, cho vợ và con trai con gái của họ, tóm lại là toàn thể đại hội, bởi vì họ đã chân thành tự thánh hiến[^69-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. 19 Còn các tư tế, con cái ông A-ha-ron[^70-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] sống ở các miền đồng cỏ thuộc các thành của họ, thì trong mỗi thành, đều có những người đã được chỉ định đích danh để phân phát các phần cho mọi người phái nam thuộc hàng tư tế và cho mọi người đã đăng ký vào số các thầy Lê-vi[^71-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc].
20 Vua Khít-ki-gia[^72-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] đã làm như thế trong toàn cõi Giu-đa[^73-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]. Vua đã làm điều thiện hảo, ngay thẳng và chính trực trước mặt ĐỨC CHÚA[^74-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc] là Thiên Chúa của vua. 21 Trong mọi việc vua đã khởi sự, từ việc phục vụ Nhà Thiên Chúa đến việc tuân giữ Lề Luật và mệnh lệnh, vua đều nhằm tìm kiếm Thiên Chúa của vua với cả tâm hồn, nên vua đã thành công.
[^1-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Tác giả Sb cho rằng vua Khít-ki-gia tái thiết cơ chế vua Sa-lô-môn đã lập (2 Sb 8,12-14) theo những quy tắc chính vua Đa-vít đã đề ra.
[^2-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^3-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^4-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^5-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18
[^6-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^7-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52
[^8-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^9-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^10-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^11-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Như vậy không những vua phân các tư tế và các thầy Lê-vi thành những nhóm khác nhau (như xưa vua Sa-lô-môn đã làm), mà trong mỗi nhóm còn chỉ định phận vụ cho mỗi người.
[^12-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^13-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^14-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Theo HL và đúng với ghi nhận ở 2 Sb 8,14, phải hiểu ngầm động từ canh gác tại các cửa, chứ không phải tạ ơn cùng tán tụng tại các cửa ... đâu !
[^15-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^16-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Ed 45,22-24 có nói tới việc nhà vua phải đóng góp lễ vật riêng của mình ; nhưng Ds 28-29 quy định các hy lễ này thì không xác định gì về việc vua phải cung cấp một phần những lễ vật phải dâng.
[^17-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^18-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^19-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^20-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^21-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^22-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^23-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^24-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Như vậy là thuế thập phân áp dụng vào cả những lễ phẩm tự nguyện.
[^25-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^26-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Tức là từ tháng năm đến tháng chín dương lịch, thời gian thu hoạch mùa màng bắt đầu từ tháng tư, nghĩa là từ lễ Ngũ Tuần đến khi mùa thu hoạch chấm dứt vào dịp lễ Lều.
[^27-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^28-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^29-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^30-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^31-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^32-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2
[^33-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2
[^34-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^35-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^36-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^37-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^38-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Về phần trích dâng x. Lv 7,14 và Ds 5,9.
[^39-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Conaniah | French: Konanyahou | Latin: Chonenias | Origin: כָּונַנְיָהוּ | Vietnamese: Cô-nan-gia-hu 1 -- một Lê-vi anh em với ông Sim-y, 2 Sb 31,12-13
[^40-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^41-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Conaniah | French: Konanyahou | Latin: Chonenias | Origin: כָּונַנְיָהוּ | Vietnamese: Cô-nan-gia-hu 1 -- một Lê-vi anh em với ông Sim-y, 2 Sb 31,12-13
[^42-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Jehiel | French: Yehiel | Latin: Iahiel | Origin: יְחִיאֵל | Vietnamese: Giơ-khi-ên 1 -- một Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, chơi hạc cầm, 1 Sb 15,18.20
[^43-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Azaziah | French: Azazyahou | Latin: Ozaziu | Origin: עֳזַזְיָהוּ | Vietnamese: A-dát-gia-hu 1 -- một Lê-vi, 1 Sb 15,21
[^44-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Nahath | French: Nahath | Latin: Nahath | Origin: נַחַת | Vietnamese: Na-khắt 1 -- con đầu lòng của ông Rơ-u-ên, St 36,13.17
[^45-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18
[^46-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Jerimoth | French: Yerimoth | Latin: Ierimoth | Origin: יְרִימוֹת | Vietnamese: Giơ-ri-mốt 1 -- một trong 5 người con của ông Be-la, một dũng sĩ, 1 Sb 7,7
[^47-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Jehozabad | French: Yozavad | Latin: Iozabad | Origin: יוֹזָבָד | Vietnamese: Giô-da-vát 1 -- con trai bà Sim-át, 2 V 12,22
[^48-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Eliel | French: Eliel | Latin: Eliel | Origin: אֱלִיאֵל | Vietnamese: Ê-li-ên 1 -- người đứng đầu gia tộc thuộc nửa chi tộc phía đông Mơ-na-se, 1 Sb 5,24
[^49-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Ishmaiah | French: Yismakyahou | Latin: Iesmachias | Origin: יׅסְמַכְיָהוּ | Vietnamese: Gít-mác-gia-hu -- 2 Sb 31,13
[^50-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Mahath | French: Mahath | Latin: Mahath | Origin: מַחַת | Vietnamese: Ma-khát 1 -- con ông A-ma-xai, một Lê-vi thuộc thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,20-21
[^51-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18
[^52-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Conaniah | French: Konanyahou | Latin: Chonenias | Origin: כָּונַנְיָהוּ | Vietnamese: Cô-nan-gia-hu 1 -- một Lê-vi anh em với ông Sim-y, 2 Sb 31,12-13
[^53-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Conaniah | French: Konanyahou | Latin: Chonenias | Origin: כָּונַנְיָהוּ | Vietnamese: Cô-nan-gia-hu 1 -- một Lê-vi anh em với ông Sim-y, 2 Sb 31,12-13
[^54-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^55-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2
[^56-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Kore | French: Qoré | Latin: Core | Origin: קוֹרֵא | Vietnamese: Cô-rê 1 -- cha của ông Sa-lum coi cửa Nhà Tạm, 1 Sb 9,19
[^57-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Kore | French: Qoré | Latin: Core | Origin: קוֹרֵא | Vietnamese: Cô-rê 2 -- con ông Gim-na, Lê-vi coi cửa Đền Thờ, -- 2 Sb 31,14
[^58-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^59-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^60-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Eden | French: Eden | Latin: Eden | Origin: עֵדֶן | Vietnamese: Ê-đen 1 -- nơi có vườn địa đàng, St 2,8
[^61-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Miniamin | French: Minyamin | Latin: Beniamin | Origin: מִנְיָמִן | Vietnamese: Min-gia-min 1 -- một trong sáu thầy Lê-vi phụ tá ông Cô-rê, -- 2 Sb 31,15
[^62-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Jozabad | French: Yozavad | Latin: Iozabed | Origin: יוֹזָבָד | Vietnamese: Giô-da-vát 6 -- con ông Giê-su-a, phụ tá cho tư tế Mơ-rê-mốt, -- Er 8,33
[^63-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Shemaiah | French: Shemayahou | Latin: Semei | Origin: שְׁמַעְיָהוּ | Vietnamese: Sơ-ma-gia-hu 1 -- cha của ngôn sứ U-ri-gia-hu, Gr 26,20-23
[^64-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Amariah | French: Amaryahou | Latin: Amarias | Origin: אֲמַרְיָהוּ | Vietnamese: A-mác-gia-hu 1 -- con ông Khép-rôn, 1 Sb 24,23
[^65-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Shecaniah | French: Shekanyahou | Latin: Sechenia | Origin: שְׁכַנְיָהוּ | Vietnamese: Sơ-khan-gia-hu 1 -- tư tế trưởng nhóm thứ 10 phục vụ nhà Đức Chúa, 1 Sb 24,11
[^66-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Ý nghĩa của cc. 16-19 không rõ lắm. Tác giả như muốn nói rằng trong việc trợ cấp cho các tư tế và các thầy Lê-vi có hai điểm khác biệt : 1. các tư tế được đăng ký lãnh trợ cấp từ ba tuổi, còn các thầy Lê-vi thì chỉ từ hai mươi tuổi trở lên ; 2. các thầy Lê-vi chỉ được hưởng trợ cấp trong thời gian phục vụ đền thờ, còn các tư tế được hưởng chế độ đó cả những thời gian họ ở nhà họ.
[^67-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^68-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^69-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Toàn thể đại hội (HR : lükol-qähäl, ds : cho toàn thể công hội), có lẽ phải hiểu về gia đình người được lãnh trợ cấp, chứ không phải đại hội toàn dân. Xem ra tác giả muốn nói rằng người ta đăng ký cho vị tư tế hoặc cho thầy Lê-vi, nhưng đương sự lãnh trợ cấp cho cả gia đình mình ; các tư tế vẫn được hơn các thầy Lê-vi vì được đăng ký từ ba tuổi, chứ không đợi tới hai mươi tuổi.
[^70-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4
[^71-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47
[^72-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1
[^73-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^74-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^1@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: 2 V 18,4
[^2@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: 1 Sb 9,19
[^3@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: 1 Sb 29,3; Ed 45,17
[^4@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Ds 28–29
[^5@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Ds 18,8-24; Đnl 14,22
[^6@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Nkm 12,44-47; 13,10-13
[^7@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: Lv 25,19-22
[^8@-e6a79ed1-abcd-4866-baef-298460a363dc]: 1 Sb 23,3tt