Datasets:
Cuộc chiến với Ít-ra-en[^1-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c][^2-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]
1 Năm ba mươi sáu triều vua [^1@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]A-xa[^3-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], Ba-sa[^4-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] vua Ít-ra-en[^5-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] tiến đánh Giu-đa[^6-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] ; vua kiến thiết Ra-ma[^7-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c][^8-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], để không cho ai ra vào liên lạc với A-xa[^9-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] vua Giu-đa[^10-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]. 2 Bấy giờ vua A-xa[^11-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] lấy bạc, vàng trong kho tàng của Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^12-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] và của hoàng cung, rồi sai người đến với Ben Ha-đát[^13-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] vua A-ram[^14-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] đang cư ngụ tại Đa-mát[^15-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], và nói rằng : 3 “Nên có hiệp ước giữa tôi với ngài, cũng như giữa thân phụ tôi với thân phụ ngài. Đây, tôi xin gửi bạc vàng tặng ngài. Xin[^16-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] ngài huỷ bỏ hiệp ước giữa ngài với Ba-sa[^17-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] vua Ít-ra-en[^18-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], để ông ấy bỏ tôi mà rút về !” 4 Vua Ben Ha-đát[^19-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] nghe lời vua A-xa[^20-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] và sai các vị chỉ huy quân đội đánh các thành của Ít-ra-en[^21-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] ; vua đánh chiếm I-giôn[^22-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], Đan[^23-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], A-vên Ma-gim[^24-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c][^25-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], tất cả các kho lương thực của các thành thuộc Náp-ta-li[^26-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]. 5 Nghe biết chuyện này, vua Ba-sa[^27-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] ngưng kiến thiết Ra-ma[^28-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] và đình chỉ công trình của mình[^29-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]. 6 Bấy giờ vua A-xa[^30-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] đem toàn dân Giu-đa[^31-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] đến Ra-ma[^32-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] ; họ lấy đi đá, gỗ mà vua Ba-sa[^33-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] dùng để xây cất. Vua lấy những thứ ấy mà kiến thiết Ghe-va[^34-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] và Mít-pa[^35-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c].
7 Lúc bấy giờ thầy chiêm Kha-na-ni[^36-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] vào yết kiến A-xa[^37-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] vua Giu-đa[^38-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] và thưa[^39-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] : “Vì ngài đã nương tựa vào vua A-ram[^40-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] chứ không nương tựa vào ĐỨC CHÚA[^41-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] Thiên Chúa của ngài, nên lực lượng của vua A-ram[^42-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] đã vuột khỏi tay ngài. 8 Quân [^2@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]Cút và quân Li-by-a[^43-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] đã chẳng là một lực lượng hùng hậu với rất nhiều xe và ngựa đó sao[^44-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] ? Thế mà, khi ngài nương tựa vào ĐỨC CHÚA[^45-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], thì Người đã trao chúng vào tay ngài. 9 Bởi vì ĐỨC CHÚA[^46-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] đưa mắt rảo khắp hoàn cầu để gia tăng sức mạnh cho những ai giữ [^3@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]lòng trung nghĩa với Người. Trong trường hợp này, ngài đã xử sự như một kẻ điên rồ, nên từ đây ngài sẽ phải luôn luôn đối đầu với chiến tranh.” 10 Bực tức với thầy chiêm, vua A-xa[^47-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] bắt ông bỏ tù và [^4@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]cùm ông lại : vua nổi giận với ông vì chuyện đó. Cũng trong thời gian này, vua A-xa[^48-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] đàn áp một số người khác nữa trong dân.
[^5@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]Cuối triều vua A-xa[^49-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]
11 Các truyện về vua A-xa[^50-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], từ những việc đầu tiên đến những việc cuối cùng, đều được ghi chép trong sách Các Vua Giu-đa[^51-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] và Ít-ra-en[^52-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c][^53-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]. 12 Năm ba mươi chín triều vua, vua A-xa[^54-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] bị đau chân, bệnh tình rất trầm trọng ; thế nhưng trong cơn bệnh, thay vì tìm kiếm ĐỨC CHÚA[^55-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c], vua lại tìm đến các thầy lang[^56-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]. 13 Vua A-xa[^57-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c] an nghỉ với tổ tiên. Vua qua đời sau bốn mươi mốt năm trị vì. 14 Vua được chôn cất trong ngôi mộ đã đục sẵn trong Thành vua Đa-vít[^58-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]. Người ta đặt thi hài trong chiếc long sàng đầy dầu thơm và đủ loại hương liệu được pha chế theo kỹ thuật sản xuất thuốc thơm. Và để tỏ lòng tôn kính vua, người ta đốt thật nhiều hương.[^59-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]
[^1-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^2-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Ngoại trừ những điều lấy từ 1 V 15,16-24, tác giả Sb còn đưa vào một vài chi tiết để bổ sung : ghi rõ thời gian (c.1), sự can thiệp của một ngôn sứ vào vụ việc (cc. 7-10) không tán thành việc vua A-xa cầu cứu ngoại bang, giống như trường hợp ngôn sứ I-sai-a (x. Is 30,1-7 ; 31,1-3) hoặc Hô-sê (6,13 ; 7,11 ; 12,2) sau này.
[^3-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^4-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Baasha | French: Baésha | Latin: Baasa | Origin: בַּעְשָׁא | Vietnamese: Ba-sa -- 1 V 15,27-29
[^5-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^6-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^7-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: רָמָה | Vietnamese: Ra-ma 1 -- thành ở gần Bết-ên và Ghíp-a, Tl 4,5
[^8-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Thành này nằm trong lãnh thổ của Ben-gia-min (x. Tl 18,25), chỉ cách Giê-ru-sa-lem 8 cây số về phía bắc và như thế thuộc về vương quốc miền Nam.
[^9-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^10-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^11-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^12-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^13-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20
[^14-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20
[^15-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9
[^16-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12
[^17-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Baasha | French: Baésha | Latin: Baasa | Origin: בַּעְשָׁא | Vietnamese: Ba-sa -- 1 V 15,27-29
[^18-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^19-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20
[^20-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^21-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^22-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ijon | French: Iyyôn | Latin: Ahion | Origin: עִיּוֹן | Vietnamese: I-giôn -- 1 V 15,20 ; 2 Sb 16,4
[^23-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6
[^24-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Abel-Maim | French: Avel-Maim | Latin: Abelmaim | Origin: אָבֶל מָיׅם | Vietnamese: A-vên Ma-gim -- 2 Sb 16,4
[^25-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Cả ba thành này đều nằm khá xa về phía bắc hồ Hu-lê. A-vên Ma-gim cũng thường được gọi là A-vên Bết Ma-a-kha.
[^26-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: רָמָה | Vietnamese: Ra-ma 4 -- một thành lũy của Náp-ta-li, Gs 19,36
[^27-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Baasha | French: Baésha | Latin: Baasa | Origin: בַּעְשָׁא | Vietnamese: Ba-sa -- 1 V 15,27-29
[^28-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: רָמָה | Vietnamese: Ra-ma 1 -- thành ở gần Bết-ên và Ghíp-a, Tl 4,5
[^29-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: 1 V 15,21 thêm mà trở về Tia-xa, thủ đô của vương quốc bấy giờ.
[^30-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^31-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^32-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: רָמָה | Vietnamese: Ra-ma 1 -- thành ở gần Bết-ên và Ghíp-a, Tl 4,5
[^33-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Baasha | French: Baésha | Latin: Baasa | Origin: בַּעְשָׁא | Vietnamese: Ba-sa -- 1 V 15,27-29
[^34-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Geba | French: Guèva | Latin: Gabaa | Origin: גַבַע | Vietnamese: Ghe-va -- Gs 18,24
[^35-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Mispar | French: Mispar | Latin: Mesphar | Origin: מִסְפָּר | Vietnamese: Mít-pa -- Er 2,2
[^36-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Hanani | French: Hanani | Latin: Hanani | Origin: חֲנָנִי | Vietnamese: Kha-na-ni 1 -- một thầy chiêm thời vua A-xa của Giu-đa, 2 Sb 16,7tt
[^37-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^38-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^39-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Qua sự can thiệp của ngôn sứ Kha-na-ni, tác giả Sb muốn nhấn mạnh rằng cần phải chạy đến với Thiên Chúa chứ chỉ dựa vào người ta mà thôi, là điên rồ.
[^40-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20
[^41-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^42-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20
[^43-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Libya | French: Libye | Latin: Libya | Origin: Λιβυη | Vietnamese: Li-by-a 1 -- Cv 2,10
[^44-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Nhắc lại vụ việc kể ở 14,8-14 và rút kinh nghiệm từ đấy.
[^45-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^46-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^47-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^48-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^49-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^50-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^51-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^52-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^53-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Lần thứ nhất tác giả Sb đề cập tới sách các vua Giu-đa và Ít-ra-en, mà sau này còn được nhắc đến dưới những tựa đề khác nhau, ở 20,34 ; 23,27 ; 25,26 ; 27,7 ; 28,26 ; 32,32 ; 35,27 ; 36,8.
[^54-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^55-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^56-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Kể cũng hơi đặc biệt : sau khi đã ghi sử liệu kết thúc tiểu sử của vua A-xa, tác giả còn nhắc lại một căn bệnh của vua trước nữa. Ông trách vua chỉ lo tìm thầy chạy thuốc, trong khi đáng lẽ vua phải nhìn nhận căn bệnh là hình phạt tội lỗi của mình (x. c.10) mà hối cải chạy đến cùng Chúa để được thứ tha và chữa lành mới đúng.
[^57-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8
[^58-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7
[^59-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Đây không phải một vụ hoả táng vua, nhưng là đốt hương tưởng niệm theo nghi thức an táng các vì vua an giấc trong bình an với Thiên Chúa (x. Gr 34,5). Trường hợp vua Giơ-hô-ram thì sẽ không được vậy (x. 2 Sb 21,19).
[^1@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: 1 V 15,16-22
[^2@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: 2 Sb 14,8-11
[^3@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Tv 33,13-15
[^4@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: Gr 20,2
[^5@-16b466e6-568c-4842-8ea8-fb01a4385f6c]: 1 V 15,23-24