Datasets:
SÁCH SỬ BIÊN NIÊN Quyển 2
III. VUA SA-LÔ-MÔN VỚI VIỆC XÂY CẤT ĐỀN THỜ[^1-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]
Vua Sa-lô-môn[^2-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] được ơn Khôn Ngoan[^3-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]
1 Vua Sa-lô-môn[^4-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], con vua Đa-vít[^5-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], nắm vững vương quyền của mình. ĐỨC CHÚA[^6-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], Thiên Chúa của vua, ở với vua và làm cho vua nên cao trọng tuyệt vời. 2 Vua ngỏ lời với toàn thể Ít-ra-en[^7-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], với các vị chỉ huy một ngàn, và chỉ huy một trăm quân, các thẩm phán, tất cả các thủ lãnh của toàn thể Ít-ra-en[^8-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], các trưởng tộc. 3 Vua [^1@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]Sa-lô-môn[^9-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] và toàn thể đại hội cùng lên [^2@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]nơi cao ở Ghíp-ôn[^10-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], vì ở đó có Lều Hội Ngộ của Thiên Chúa mà ông Mô-sê[^11-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], tôi tớ của ĐỨC CHÚA[^12-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], đã làm trong sa mạc. 4 Nhưng Hòm Bia của Thiên Chúa, thì vua Đa-vít[^13-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] đã đưa lên từ Kia-giát Giơ-a-rim[^14-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] đến nơi vua Đa-vít[^15-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] đã dọn sẵn, vì vua đã dựng lều cho Hòm Bia ở Giê-ru-sa-lem[^16-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]. 5 Còn [^3@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]bàn thờ bằng đồng mà ông [^4@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]Bơ-xan-ên[^17-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], con ông U-ri[^18-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], cháu ông Khua[^19-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], đã làm, thì vẫn còn đó, trước Nhà ĐỨC CHÚA[^20-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] ngự ; vua Sa-lô-môn[^21-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] và đại hội đến thỉnh ý ĐỨC CHÚA[^22-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] ở đó. 6 Vậy vua Sa-lô-môn[^23-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] tiến lên bàn thờ bằng đồng, trước nhan ĐỨC CHÚA[^24-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110], bên cạnh Lều Hội Ngộ, và dâng một ngàn lễ vật toàn thiêu trên bàn thờ đó.
7 Đêm ấy Thiên Chúa hiện ra với vua Sa-lô-môn[^25-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] và phán : “Ngươi cứ xin đi, Ta sẽ ban cho.” 8 Vua Sa-lô-môn[^26-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] thưa với Thiên Chúa : “Chính Ngài đã lấy lòng nhân hậu lớn lao mà xử với vua Đa-vít[^27-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] thân phụ con và đặt con lên ngôi kế vị người. 9 Giờ đây, lạy ĐỨC CHÚA[^28-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] là Thiên Chúa, xin cho lời Ngài phán với vua Đa-vít[^29-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] thân phụ con được ứng nghiệm, vì Ngài đã đặt con làm vua cai trị một dân đông như bụi đất. 10 Vậy xin Ngài ban cho con được khôn ngoan và hiểu biết để con lãnh đạo dân này, vì ai cai quản được dân của Chúa, một dân lớn như thế này ?”
11 Thiên Chúa phán với vua Sa-lô-môn[^30-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] : “Vì ngươi có những tâm tư như thế, –ngươi đã không xin cho được giàu sang, phú quý và vinh quang, cũng không xin cho những kẻ ghét ngươi phải chết, hay cho bản thân ngươi được sống lâu, mà chỉ xin cho ngươi được khôn ngoan và hiểu biết để lãnh đạo dân Ta, dân mà Ta đã đặt ngươi làm vua cai trị–, 12 cho nên ngươi sẽ được khôn ngoan và hiểu biết. Hơn nữa, giàu sang, phú quý và vinh quang, [^5@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]Ta cũng sẽ ban cho ngươi, đến nỗi trước và sau ngươi, không có vua nào sánh với ngươi được.”
13 Ra khỏi Lều Hội Ngộ, vua Sa-lô-môn[^31-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] đã rời nơi cao tại Ghíp-ôn[^32-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] mà trở về Giê-ru-sa-lem[^33-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] trị vì Ít-ra-en[^34-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]. 14 Vua Sa-lô-môn[^35-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] [^6@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]tập trung xe và ngựa, xe có một ngàn bốn trăm cỗ và ngựa có [^7@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]mười hai ngàn con. Vua để chúng ở các thành có xe bên cạnh vua tại Giê-ru-sa-lem[^36-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]. 15 Vua đã làm cho bạc vàng ở Giê-ru-sa-lem[^37-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] ra thường như sỏi đá, còn bá hương thì nhiều như sung ở miền Sơ-phê-la[^38-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]. 16 Ngựa[^39-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] của vua Sa-lô-môn[^40-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] được nhập từ Ai-cập[^41-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] và Cơ-vê[^42-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110][^43-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] ; các thương gia của vua đến tận Cơ-vê[^44-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] mua ngựa theo đúng giá. 17 Họ cũng lên Ai-cập[^45-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] mua xe về, mỗi cỗ sáu trăm bạc ; ngựa thì một trăm năm chục một con. Họ cũng đứng ra mua bán như vậy cho các vua Khết và các vua A-ram[^46-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110].
Những chuẩn bị cuối cùng. Ông Khu-ram[^47-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110] thành Tia[^48-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110].
18 [^49-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]Vua Sa-lô-môn [^50-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]ra lệnh xây một ngôi nhà kính danh ĐỨC CHÚA [^51-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]và xây hoàng cung cho mình.
[^1-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: Các ch. 1-9 về triều đại Sa-lô-môn (970-931), tác giả chỉ tập trung vào việc xây đền thờ : công trình do vua Đa-vít cưu mang và khởi sự nay hoàn tất. Những truyện như việc Sa-lô-môn giết các ông A-đô-ni-gia, Giô-áp, Sim-y, truyện cưới công chúa của Pha-ra-ô (x. 1 V 2,13 – 3,3), được đánh giá là chẳng vẻ vang gì, đều đã bị bỏ đi. Tác giả có nhấn mạnh sự giàu sang và vinh dự của vua, thì chỉ để cho hiểu rằng đó là do Thiên Chúa ban.
[^2-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^3-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: Tác giả không nói gì về những cuộc tranh giành ngôi báu sau khi vua Đa-vít từ trần (x. 1 V 2), mà bắt đầu bằng giấc mộng của vua Sa-lô-môn tại Ghíp-ôn (x. 1 V 3,4-15). Sở dĩ vua lên đây để thỉnh vấn Đức Chúa, thay vì lên Giê-ru-sa-lem, là vì Lều Hội Ngộ vẫn còn ở đấy (x. 1 Sb 16,39+). Tác giả cũng nhấn mạnh mặt phụng tự, quan tâm tới số phận của Hòm Bia cũng như của bàn thờ thời sa mạc (c.6). Như thế ông làm nổi rõ tính liên tục về cơ chế từ thời ông Mô-sê. – Vinh quang của vua Sa-lô-môn bắt đầu từ ơn khôn ngoan Thiên Chúa ban cho vua tại Ghíp-ôn.
[^4-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^5-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^6-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^7-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^8-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^9-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^10-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17
[^11-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10
[^12-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^13-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^14-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Kiriath -Jearim | French: Qiryath-Yéarim | Latin: Cariathiarim | Origin: קִרְיַת יְעָרִים | Vietnamese: Kia-giát Giơ-a-rim -- thành ở miền núi Giu-đa, Gs 15,60
[^15-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^16-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Gibeon | French: Gabaon (Étang) | Latin: Gabaon (piscina) | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 2 -- hồ nước gần Giê-ru-sa-lem, 2 Sm 2,13
[^17-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Bezalel | French: Beçalel | Latin: Beseleel | Origin: בְּצַלְאֵל | Vietnamese: Bơ-xan-ên 1 -- một nghệ nhân con ông U-ri, Xh 31,2-11
[^18-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Bezalel | French: Beçalel | Latin: Beseleel | Origin: בְּצַלְאֵל | Vietnamese: Bơ-xan-ên 1 -- một nghệ nhân con ông U-ri, Xh 31,2-11
[^19-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Uri | French: Ouri | Latin: Uri | Origin: אוּרִי | Vietnamese: U-ri 1 -- con ông Khua, 1 Sb 2,20
[^20-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^21-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^22-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^23-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^24-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^25-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^26-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^27-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^28-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^29-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^30-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^31-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^32-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17
[^33-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Gibeon | French: Gabaon (Étang) | Latin: Gabaon (piscina) | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 2 -- hồ nước gần Giê-ru-sa-lem, 2 Sm 2,13
[^34-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^35-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^36-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Gibeon | French: Gabaon (Étang) | Latin: Gabaon (piscina) | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 2 -- hồ nước gần Giê-ru-sa-lem, 2 Sm 2,13
[^37-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Gibeon | French: Gabaon (Étang) | Latin: Gabaon (piscina) | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 2 -- hồ nước gần Giê-ru-sa-lem, 2 Sm 2,13
[^38-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Shephelah | French: Bas-pays | Latin: Sephela | Origin: שְׁפֵלָה | Vietnamese: Sơ-phê-la 1 -- đồng bằng giữa miền núi Giu-đa và Địa trung hải, Gs 10,40 ; 1 Sb 27,28
[^39-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: horses entry | French: Chevaux -- (Porte des) | Latin: Equorum (Porta) | Origin: הַסּוּסִים (מְבוֹא) | Vietnamese: Ngựa (cửa) -- 2 V 11,16
[^40-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^41-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^42-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Cilicia | French: Qewé, Qowa | Latin: Coa | Origin: קְוֵה | Vietnamese: Cơ-vê -- 1 V 10,28
[^43-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: Có người bỏ từ Ai-cập cho hợp với phần sau của câu, và vì Ai-cập xưa không phải là nơi gây giống ngựa. Hoặc thay vì Ai-cập (mic•rayîm) thì đọc Mu-xơ-ri (muxri) một địa danh thuộc vùng Ki-li-ki-a. Tuy nhiên, hẳn là tài liệu tác giả Sb dùng đã có Ai-cập rồi, vì 1 V 10,28 cũng thế.
[^44-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Cilicia | French: Qewé, Qowa | Latin: Coa | Origin: קְוֵה | Vietnamese: Cơ-vê -- 1 V 10,28
[^45-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^46-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22
[^47-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Huram | French: Hourâm | Latin: Huram | Origin: חוּרָם | Vietnamese: Khu-ram -- 1 Sb 8,5
[^48-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Tyre | French: Tyr | Latin: Tyr | Origin: צֹר -- Τυρος | Vietnamese: Tia 1 -- thành ở Phê-ni-xi, Ed 26,4-5 ; Is 23,3
[^49-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: Nên lưu ý : bản LXX và PT ghi ch. 2 bắt đầu từ đây. Vì thế suốt ch. 2 này, hai bản ấy ghi số câu sớm hơn HR một số.
[^50-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9
[^51-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^1@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: 1 V 3,4-15
[^2@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: 1 Sb 16,39; 21,29
[^3@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: Xh 27,1-2; 31,2
[^4@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: 1 Sb 2,20
[^5@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: Mt 6,33
[^6@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: 1 V 10,26-29
[^7@-fd960838-c339-4e1d-9b94-7da1beabc110]: 2 Sb 9,25