Datasets:
Chinh phạt dân I-đu-mê[^1-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và dân Am-mon[^2-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]
1 Vậy khi các dân tộc lân bang nghe tin bàn thờ đã được xây lại, Thánh Điện đã được tái thiết như thuở xưa thì chúng vô cùng phẫn nộ[^3-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 2 Chúng quyết tâm tiêu diệt giống nòi Gia-cóp[^4-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đang sống ở giữa chúng ; chúng bắt đầu chém giết và trục xuất họ.
3 Ông Giu-đa[^5-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] giao chiến với con cái Ê-xau[^6-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] ở xứ [^1@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]I-đu-mê[^7-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], vùng Ắc-ra-bát-tê-nê[^8-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^9-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], vì chúng đã bao vây dân Ít-ra-en[^10-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. Ông giáng cho chúng một đòn chí tử, đẩy lui chúng và tịch thu chiến lợi phẩm. 4 Ông cũng nhớ lại ác tâm của con cái Bai-an[^11-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^12-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] ; chúng trở thành cạm bẫy và chướng ngại khiến dân vấp ngã, vì đã đặt những ổ phục kích ở dọc đường. 5 Ông dồn chúng vào các tháp canh, bao vây và [^2@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]tru hiến chúng, rồi [^3@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]phóng hoả đốt các tháp canh cùng với mọi người ở trong đó. 6 Đoạn ông qua chỗ dân [^4@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]Am-mon[^13-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^14-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], gặp phải một cánh quân hùng mạnh và một đám dân quân đông đảo, dưới quyền chỉ huy của ông [^5@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]Ti-mô-thê[^15-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 7 Ông giao chiến với chúng nhiều trận ; chúng bị đè bẹp trước mặt ông và ông đã đánh bại chúng. 8 Ông chiếm thành Gia-de[^16-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và các thành phụ thuộc, rồi trở về Giu-đê[^17-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a].
Sơ lược về các trận chiến ở Ga-li-lê[^18-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và Ga-la-át[^19-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]
9 Dân ngoại ở Ga-la-át[^20-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^21-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] liên minh với nhau chống lại những người Ít-ra-en[^22-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đang sống trên lãnh thổ của chúng nhằm tiêu diệt họ. Họ trốn vào pháo đài Đa-thê-ma[^23-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 10 Họ gửi cho ông Giu-đa[^24-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và các anh em bức thư nội dung như sau : “Các dân ngoại ở chung quanh đang liên minh với nhau nhằm chống lại và tiêu diệt chúng tôi ; 11 chúng chuẩn bị đến chiếm pháo đài nơi chúng tôi đang ẩn nấp. Chính Ti-mô-thê[^25-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^26-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] thống lãnh quân đội của chúng. 12 Vậy bây giờ xin ông tới giải thoát chúng tôi khỏi tay chúng, vì nhiều người trong chúng tôi đã ngã gục. 13 Tất cả anh em chúng ta đang sống ở miền Tô-bi-a[^27-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^28-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đã bị giết ; vợ con họ bị đem đi đày, tài sản họ bị tước đoạt. Ở đó khoảng một ngàn người đã bị sát hại.” 14 Họ còn đang đọc thư thì có những sứ giả khác từ miền Ga-li-lê[^29-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] về tới, áo quần tả tơi, cũng thông báo những việc như thế. 15 Họ nói : “Chư dân ở Pơ-tô-lê-mai[^30-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^31-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], Tia[^32-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], Xi-đôn[^33-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và khắp miền [^6@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]Ga-li-lê[^34-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] thuộc ngoại bang liên minh với nhau chống lại chúng tôi để huỷ diệt chúng tôi.” 16 Nghe biết những tin ấy, ông Giu-đa[^35-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và dân chúng tổ chức đại hội để bàn bạc xem phải làm gì cho các anh em mình đang gặp cơn quẫn bách và sắp bị kẻ thù tấn công. 17 Ông Giu-đa[^36-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] nói với anh mình là ông Si-môn[^37-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] : “Xin[^38-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] anh tự chọn lấy quân đi giải thoát các anh em ở miền Ga-li-lê[^39-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] ; còn tôi và chú Giô-na-than[^40-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] sẽ đi đến miền Ga-la-át[^41-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a].” 18 Ông để ông Giô-xếp[^42-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] con ông Dơ-khác-gia[^43-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và ông A-da-ri-a[^44-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] thủ lãnh của dân, ở lại Giu-đê[^45-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] cùng với số quân còn lại để trấn giữ. 19 Ông chỉ thị cho họ rằng : “Các ông hãy chỉ huy đám quân này, và đừng giao chiến với dân ngoại cho đến khi chúng tôi trở về.” 20 Ông Si-môn[^46-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đem ba ngàn quân tiến về miền Ga-li-lê[^47-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], còn ông Giu-đa[^48-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đem tám ngàn quân tiến về miền Ga-la-át[^49-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a].
Các cuộc chinh phạt ở Ga-li-lê[^50-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và Ga-la-át[^51-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]
21 Ông Si-môn[^52-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] sang miền Ga-li-lê[^53-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] giao chiến nhiều trận với dân ngoại, và dân ngoại đã bị ông đè bẹp. 22 Ông đuổi theo chúng cho đến tận cổng thành Pơ-tô-lê-mai[^54-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. Phía dân ngoại, có khoảng ba ngàn người ngã gục và ông Si-môn[^55-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đã thu được của chúng nhiều chiến lợi phẩm. 23 Ông tập hợp những người Do-thái từ miền Ga-li-lê[^56-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và Ác-bát-ta[^57-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] cùng với vợ con và tất cả tài sản của họ ; ông vô cùng hoan hỷ đưa cả đoàn về miền Giu-đê[^58-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a].
24 Còn ông [^7@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]Giu-đa Ma-ca-bê[^59-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] cùng với em mình là Giô-na-than[^60-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đã vượt sông Gio-đan[^61-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và đi ba ngày đường trong hoang địa. 25 Họ gặp người Na-ba-tê[^62-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^63-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] ; những người này đã niềm nở tiếp đón họ, và thuật lại cho họ nghe tất cả những gì đã xảy ra cho anh em họ ở miền Ga-la-át[^64-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], 26 đồng thời cũng cho họ biết một số đông những người ấy đã bị vây hãm trong các thành kiên cố và to lớn là Bo-xo-ra[^65-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], Bo-xo[^66-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], A-lê-ma[^67-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], Khát-phô[^68-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], Ma-kết[^69-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và Các-na-in[^70-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] như thế nào. 27 Trong các thành khác thuộc miền Ga-la-át[^71-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] cũng có những người bị vây hãm ; kẻ thù của họ đã quyết định là ngày mai sẽ tấn công để chiếm các pháo đài và tận diệt mọi người ở đó nội trong một ngày.
28 Lập tức, ông Giu-đa[^72-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và đoàn quân quay ngược trở lại, hướng về phía hoang địa Bo-xo-ra[^73-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. Ông đã chiếm được thành, vung gươm giết hết mọi đàn ông, thu tất cả chiến lợi phẩm và phóng hoả đốt thành. 29 Rồi đang đêm, ông bỏ đó ra đi, đem quân đến pháo đài Đa-thê-ma[^74-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 30 Đến sáng, họ ngước mắt nhìn thì thấy một đám quân đông vô kể, đang bắc thang, đặt máy để chiếm pháo đài và tấn công những người đang ẩn nấp ở bên trong. 31 Khi thấy cuộc giao tranh đã bắt đầu và nghe tiếng kêu la trong thành thấu đến trời, xen lẫn tiếng kèn và tiếng la hét inh ỏi, 32 ông Giu-đa[^75-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] bảo quân lính của ông : “Hôm nay anh em hãy chiến đấu để giải thoát anh em chúng ta.” 33 Ông chia quân thành ba cánh và đánh bọc hậu ; họ thổi kèn và cầu nguyện lớn tiếng. 34 Khi nhận ra đó là ông Ma-ca-bê[^76-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], quân đội ông Ti-mô-thê[^77-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] liền chạy trốn. Ông Ma-ca-bê[^78-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đã giáng cho chúng một đòn chí tử, và ngày hôm ấy, bọn chúng có khoảng tám ngàn người ngã gục. 35 Sau đó, ông Giu-đa[^79-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] quay về A-lê-ma[^80-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], tấn công và chiếm thành ; ông giết hết mọi đàn ông trong thành, thu chiến lợi phẩm và phóng hoả đốt thành. 36 Rồi ông bỏ đó ra đi, tiến chiếm các thành Khát-phô[^81-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], Ma-kết[^82-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], Bo-xo[^83-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và các thành khác thuộc miền Ga-la-át[^84-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 37 Sau những biến cố trên, ông Ti-mô-thê[^85-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] tập hợp một đạo quân khác và đến đóng trại đối diện với Ra-phôn[^86-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], bên kia suối. 38 Ông Giu-đa[^87-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] sai người đi do thám trại quân địch ; những người này về báo cáo với ông rằng : “Tất cả dân ngoại ở chung quanh chúng ta đã được tập hợp thành một đạo quân thật đông đảo[^88-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], dưới quyền chỉ huy của Ti-mô-thê[^89-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], 39 cả dân Ả-rập[^90-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] cũng được thuê làm quân tiếp ứng ; chúng đang đóng trại bên kia suối, sẵn sàng đến giao chiến với ông.” Bấy giờ ông Giu-đa[^91-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đi ra nghênh chiến với chúng. 40 Khi ông Giu-đa[^92-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và đoàn quân tới gần suối nước, ông Ti-mô-thê[^93-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] nói với các người chỉ huy quân đội của mình : “Nếu ông ta [^8@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]qua đánh chúng ta trước, chúng ta sẽ không chống cự nổi, chắc chắn ông ta sẽ thắng chúng ta. 41 Nhưng nếu ông ta sợ mà đóng quân lại bên kia sông, thì chúng ta sẽ qua đánh và sẽ thắng ông ta.”
42 Khi đến gần suối nước, ông Giu-đa[^94-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] cho các ký lục[^95-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] trong dân đứng bên bờ suối và truyền cho họ rằng : “Các ông không được để một người nào ở lại trong trại ; mọi người phải ra trận hết.” 43 Rồi ông đi tiên phong qua phía địch, tất cả dân quân theo sau. Hết thảy dân ngoại đã bị ông đè bẹp, chúng quăng vũ khí và chạy trốn đến đền thờ Các-na-in[^96-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 44 Người Do-thái đến chiếm thành ; họ [^9@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]phóng hoả đốt đền thờ và mọi người ở bên trong. Thế là thành Các-na-in[^97-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] bị triệt hạ, từ nay không ai có thể cự nổi ông Giu-đa[^98-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] nữa.
45 Ông Giu-đa[^99-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] tập hợp mọi người Ít-ra-en[^100-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đang ở miền Ga-la-át[^101-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] lại, từ bé chí lớn, cùng với vợ con và đồ đạc thành một đoàn người thật đông đảo, đi về xứ Giu-đa[^102-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 46 Trên đường trở về, họ đến Ép-rôn[^103-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^104-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], một thành vừa lớn vừa kiên cố. Họ không thể đi sang bên phải hay bên trái mà chỉ còn cách băng qua thành. 47 Dân thành ấy [^10@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]không cho họ đi qua và lấy đá chặn cổng lại. 48 Ông Giu-đa[^105-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] sai người đến ôn tồn nói với họ : “Xin[^106-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] vui lòng cho chúng tôi đi qua đất các ngài để trở về quê hương chúng tôi. Không ai làm gì thiệt hại cho các ngài đâu. Chúng tôi chỉ đi bộ qua thôi !” Nhưng chúng không muốn mở cho ông. 49 Ông Giu-đa[^107-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] truyền công bố cho mọi người là ai nấy phải ở nguyên vị trí của mình. 50 Còn quân lính thì dàn trận và tấn công thành suốt ngày suốt đêm hôm ấy ; thế là thành đã rơi vào tay ông Giu-đa[^108-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 51 Ông [^11@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]vung gươm giết hết đàn ông, triệt hạ thành, thu chiến lợi phẩm, rồi giẫm lên xác chết mà đi qua thành. 52 Ông vượt sông Gio-đan[^109-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] tiến về phía Đồng Bằng Lớn[^110-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đối diện với Bết San. 53 Ông Giu-đa[^111-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] ra sức tập hợp những người lẽo đẽo theo sau, và khích lệ dân chúng trên suốt quãng đường, cho đến khi về tới đất Giu-đa[^112-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 54 Họ vui mừng hoan hỷ lên núi Xi-on[^113-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] tiến dâng lễ toàn thiêu, bởi vì họ đã trở về bình an, không một ai gục ngã[^114-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a].
Thất trận ở Giam-ni-a[^115-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]
55 Trong thời gian ông Giu-đa[^116-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và ông Giô-na-than[^117-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] đang ở miền Ga-la-át[^118-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và ông Si-môn[^119-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], anh ông Giu-đa[^120-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], đang ở miền Ga-li-lê[^121-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], đối diện với Pơ-tô-lê-mai[^122-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], 56 thì ông Giô-xếp[^123-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] con ông Dơ-khác-gia[^124-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và ông A-da-ri-a[^125-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], hai người chỉ huy quân đội, nghe biết những chiến công và những cuộc giao tranh của họ, 57 mới nói : “Cả chúng ta nữa, chúng ta phải làm cho tên tuổi chúng ta nên lừng lẫy ! Chúng ta hãy đi giao chiến với các dân ngoại chung quanh.” 58 Hai ông ra lệnh cho quân đội thuộc quyền mình và tất cả cùng đi [^12@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]Giam-ni-a[^126-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 59 Tướng Goóc-ghi-át[^127-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và quân của ông ta ra khỏi thành đón đánh họ. 60 Ông Giô-xếp[^128-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và ông Dơ-khác-gia[^129-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] bị thảm bại và bị rượt đuổi cho đến ranh giới xứ Giu-đê[^130-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. Ngày hôm ấy có khoảng hai ngàn người trong dân Ít-ra-en[^131-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] bị ngã gục. 61 Đó là một tổn thất nặng nề cho dân, bởi vì họ đã không nghe lời ông Giu-đa[^132-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và các anh em ông, cứ tưởng rằng mình cũng lập được chiến công. 62 Hai ông ấy không thuộc giống nòi những người được dùng để cứu thoát dân Ít-ra-en[^133-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^134-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a].
Thắng lợi ở miền I-đu-mê[^135-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và Phi-li-tinh[^136-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]
63 Vị anh hùng Giu-đa[^137-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và các anh em ông đã được vinh quang hiển hách trước mặt toàn dân Ít-ra-en[^138-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và tất cả các dân ngoại, bất cứ ở nơi nào tên tuổi ông được nói đến. 64 Người ta họp nhau lại bên các ông để ca tụng các ông. 65 Ông Giu-đa[^139-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và các anh em cất quân đi giao chiến với con cái Ê-xau[^140-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a][^141-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] trong miền đất phía nam. Ông đã hạ được Khép-rôn[^142-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và các làng [^13@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]phụ thuộc. Ông cũng phá huỷ các pháo đài và phóng hoả đốt những ngọn tháp ở chung quanh. 66 Rồi ông lại đi tới đất người Phi-li-tinh[^143-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] và băng qua Ma-rê-sa[^144-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]. 67 Ngày hôm ấy, có những tư tế đã gục ngã trong cuộc chiến ; vì muốn lập chiến công, họ đã ra giao chiến mà không bàn tính cẩn thận. 68 Sau đó, ông Giu-đa[^145-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] quay về Át-đốt[^146-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a], miền đất của người Phi-li-tinh[^147-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a] ; ông phá đổ các bàn thờ, [^14@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]thiêu huỷ các tượng thần chạm trổ, thu chiến lợi phẩm rồi trở về xứ Giu-đa[^148-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a].
[^1-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Idumaea | French: Idumée | Latin: Idumae | Origin: Ιδουμαια | Vietnamese: I-đu-mê 1 -- tên Hy-lạp của xứ Ê-đôm sau năm 587 tr. CN, -- 1 Mcb 4,15.29
[^2-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38
[^3-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Những biến cố kể lại trong chương này xảy ra nội trong năm 163 tCN.
[^4-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jacob | French: Jacob | Latin: Iacob | Origin: יַעֲקֹב -- Ιακωβ | Vietnamese: Gia-cóp 1 -- con ông I-xa-ác và bà Rê-bê-ca, St 25,21-26
[^5-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^6-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Esau | French: Esau | Latin: Esau | Origin: עֵשָׂו | Vietnamese: Ê-xau -- St 25,25
[^7-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Idumaea | French: Idumée | Latin: Idumae | Origin: Ιδουμαια | Vietnamese: I-đu-mê 1 -- tên Hy-lạp của xứ Ê-đôm sau năm 587 tr. CN, -- 1 Mcb 4,15.29
[^8-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Acrabattene | French: Akrabattène | Latin: Acrabattane | Origin: Ακραβαττηνην | Vietnamese: Ắc-ra-bát-tê-nê -- 1 Mcb 5,3
[^9-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Một miền ở phía đông nam Si-khem.
[^10-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^11-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Baean | French: Baian | Latin: Bean | Origin: Βαιαν | Vietnamese: Bai-an -- 1 Mcb 5,4-5
[^12-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Hầu chắc là một bộ lạc Ả-rập.
[^13-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38
[^14-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Dân Am-mon sống ở phía đông sông Gio-đan.
[^15-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^16-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8
[^17-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v.
[^18-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^19-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^20-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^21-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Ga-la-át : vùng đất ở phía đông sông Gio-đan, nằm giữa sông Giác-mút và sông Ác-nôn. Trong thời Hy-lạp hoá, Ga-la-át cũng gồm cả cao nguyên Xy-ri ở phía bắc sông Giác-mút nữa.
[^22-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^23-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Dathema | French: Dathéma | Latin: Datheman | Origin: Δαθεμα | Vietnamese: Đa-thê-ma -- 1 Mcb 5,8-9
[^24-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^25-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^26-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Tướng Ti-mô-thê này là một vị tổng trấn được nói đến ở 2 Mcb 12,2.10-31. Có tác giả cho rằng tướng Ti-mô-thê ở 1 Mcb 5,6 thì khác với tướng Ti-mô-thê ở 1 Mcb 5,11.
[^27-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Tobias | French: Tobie | Latin: Tobia | Origin: Τωβιας | Vietnamese: Tô-bi-a 1 -- cha của ông Hiếc-ca-nô, 2 Mcb 3,11
[^28-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Miền Tô-bi-a (en tois Toubiou) : một vùng nằm ở giữa Am-man và sông Gio-đan, do gia tộc Tô-bi-a lãnh đạo (x. 2 Mcb 3,11+).
[^29-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^30-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: King of the South | French: roi du Midi | Latin: rex austri | Origin: מֶלֶךְ־הַנֶגֶּב | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai (I) -- còn gọi là Vua Phương Nam, vua Ai-cập (306-285 tr.CN), Đn 11,5
[^31-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Pơ-tô-lê-mai, là tên do vua Pơ-tô-lê-mê II đặt cho vùng Ác-cô (Akko, x. Tl 1,31) nằm trên bờ biển Địa Trung Hải, ở phía nam Xi-đôn và Tia.
[^32-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Tyre | French: Tyr | Latin: Tyr | Origin: צֹר -- Τυρος | Vietnamese: Tia 1 -- thành ở Phê-ni-xi, Ed 26,4-5 ; Is 23,3
[^33-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22
[^34-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^35-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^36-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^37-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 4 -- con ông Si-môn, 1 Mcb 16,2.9 ; 13-21
[^38-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12
[^39-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^40-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1
[^41-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^42-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7
[^43-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jonathan | French: Yonatân | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 10 -- con cháu ông A-xáp,cha của ông Dơ-khác-gia, Nkm 12,35
[^44-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזָרְיָה -- Αζαριας | Vietnamese: A-da-ri-a 1 -- một trong 3 người bạn của Đa-ni-en, Đn 1,6
[^45-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v.
[^46-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 4 -- con ông Si-môn, 1 Mcb 16,2.9 ; 13-21
[^47-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^48-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^49-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^50-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^51-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^52-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 4 -- con ông Si-môn, 1 Mcb 16,2.9 ; 13-21
[^53-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^54-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: King of the South | French: roi du Midi | Latin: rex austri | Origin: מֶלֶךְ־הַנֶגֶּב | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai (I) -- còn gọi là Vua Phương Nam, vua Ai-cập (306-285 tr.CN), Đn 11,5
[^55-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 4 -- con ông Si-môn, 1 Mcb 16,2.9 ; 13-21
[^56-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^57-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Arbatta | French: Arbatta | Latin: Arbatae | Origin: Αρβαττοις | Vietnamese: Ác-bát-ta -- 1 Mcb 5,23
[^58-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v.
[^59-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας Μακκαβαιος | Vietnamese: Giu-đa Ma-ca-bê -- con thứ ba của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,4
[^60-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1
[^61-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^62-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Nabataeans | French: Nabatéens | Latin: Nabataeus | Origin: Ναβαταιος | Vietnamese: Na-ba-tê -- 1 Mcb 5,25 ; 2 Mcb 12,10-12
[^63-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Na-ba-tê : còn gọi là người Ả-rập (2 Mcb 5,8). Họ giàu có và đầy quyền lực nhờ làm nghề buôn bán thành từng đoàn trong hai thế kỷ tCN. Có lúc họ kiểm soát toàn bộ vùng bên kia sông Gio-đan đến tận Đa-mát (x. 2 Cr 11,32-33). Theo 2 Mcb 12,11-12, người Na-ba-tê chỉ hoà hoãn với Giu-đa sau khi đã bị ông đánh bại.
[^64-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^65-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Bozrah | French: Bosora | Latin: Bosora | Origin: Βοσορα | Vietnamese: Bo-xo-ra -- 1 Mcb 5,26.28
[^66-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Bozrah | French: Bosora | Latin: Bosora | Origin: Βοσορα | Vietnamese: Bo-xo-ra -- 1 Mcb 5,26.28
[^67-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Alema | French: Aléma | Latin: Alimae | Origin: Αλεμα | Vietnamese: A-lê-ma -- 1 Mcb 5,26.35
[^68-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Chaspho | French: Khaspho | Latin: Caspho | Origin: Χασϕω | Vietnamese: Khát-phô -- 1 Mcb 5,26.36
[^69-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Maked | French: Maked | Latin: Maced | Origin: Μακεδ | Vietnamese: Ma-kết -- 1 Mcb 5,26.36
[^70-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Carnaim | French: Karnain | Latin: Carnain | Origin: Καρναιν | Vietnamese: Các-na-in -- 1 Mcb 5,26 ; 2 Mcb 12,21-26
[^71-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^72-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^73-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Bozrah | French: Bosora | Latin: Bosora | Origin: Βοσορα | Vietnamese: Bo-xo-ra -- 1 Mcb 5,26.28
[^74-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Dathema | French: Dathéma | Latin: Datheman | Origin: Δαθεμα | Vietnamese: Đa-thê-ma -- 1 Mcb 5,8-9
[^75-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^76-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v.
[^77-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^78-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v.
[^79-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^80-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Alema | French: Aléma | Latin: Alimae | Origin: Αλεμα | Vietnamese: A-lê-ma -- 1 Mcb 5,26.35
[^81-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Chaspho | French: Khaspho | Latin: Caspho | Origin: Χασϕω | Vietnamese: Khát-phô -- 1 Mcb 5,26.36
[^82-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Maked | French: Maked | Latin: Maced | Origin: Μακεδ | Vietnamese: Ma-kết -- 1 Mcb 5,26.36
[^83-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Bozrah | French: Bosora | Latin: Bosora | Origin: Βοσορα | Vietnamese: Bo-xo-ra -- 1 Mcb 5,26.28
[^84-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^85-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^86-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Raphon | French: Raphôn | Latin: Raphon | Origin: Ραϕων | Vietnamese: Ra-phôn -- 1 Mcb 5,37
[^87-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^88-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Theo 2 Mcb 12,20 có 120.000 bộ binh, 2.500 kỵ binh.
[^89-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^90-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Arab | French: Arabe | Latin: Arabia | Origin: עֲרַב | Vietnamese: Ả-rập -- 2 Sb 9,14
[^91-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^92-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^93-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^94-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^95-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Họ là những sĩ quan điều hành đoàn quân.
[^96-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Carnaim | French: Karnain | Latin: Carnain | Origin: Καρναιν | Vietnamese: Các-na-in -- 1 Mcb 5,26 ; 2 Mcb 12,21-26
[^97-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Carnaim | French: Karnain | Latin: Carnain | Origin: Καρναιν | Vietnamese: Các-na-in -- 1 Mcb 5,26 ; 2 Mcb 12,21-26
[^98-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^99-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^100-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^101-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^102-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^103-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Ephron | French: Ephrôn | Latin: Ephron | Origin: עֶפְרוֹן | Vietnamese: Ép-rôn 1 -- con ông Xô-kha, St 23,8-18
[^104-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Ép-rôn cách hồ Ga-li-lê 30 km về phía đông nam.
[^105-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^106-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12
[^107-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^108-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^109-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2
[^110-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Great Plain | French: Grande Plaine | Latin: campus magnus Iordanis | Origin: πεδιον Ιορδανην | Vietnamese: Đồng Bằng Lớn -- nằm giữa Bết-san và sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,52 ; 12,49
[^111-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^112-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^113-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32
[^114-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 2 Mcb 12,31 đặt biến cố này vào lễ Ngũ Tuần năm 163 tCN.
[^115-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jamnia | French: Jamnia | Latin: Iamnia | Origin: Ιαμνεια | Vietnamese: Giam-ni-a 1 -- tên Hy-lạp của thành Giáp-ne, 1 Mcb 4,15
[^116-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^117-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1
[^118-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^119-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 4 -- con ông Si-môn, 1 Mcb 16,2.9 ; 13-21
[^120-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^121-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37
[^122-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: King of the South | French: roi du Midi | Latin: rex austri | Origin: מֶלֶךְ־הַנֶגֶּב | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai (I) -- còn gọi là Vua Phương Nam, vua Ai-cập (306-285 tr.CN), Đn 11,5
[^123-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7
[^124-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jonathan | French: Yonatân | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 10 -- con cháu ông A-xáp,cha của ông Dơ-khác-gia, Nkm 12,35
[^125-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזָרְיָה -- Αζαριας | Vietnamese: A-da-ri-a 1 -- một trong 3 người bạn của Đa-ni-en, Đn 1,6
[^126-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jamnia | French: Jamnia | Latin: Iamnia | Origin: Ιαμνεια | Vietnamese: Giam-ni-a 1 -- tên Hy-lạp của thành Giáp-ne, 1 Mcb 4,15
[^127-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Gorgias | French: Gorgias | Latin: Gorgias | Origin: Γοργιας | Vietnamese: Goóc-ghi-át -- 1 Mcb 3,38
[^128-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7
[^129-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Jonathan | French: Yonatân | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 10 -- con cháu ông A-xáp,cha của ông Dơ-khác-gia, Nkm 12,35
[^130-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v.
[^131-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^132-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^133-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^134-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Mục đích thực sự của những cuộc hành quân là đem lại sự tự do cho dân Chúa, chứ không nhằm tạo cơ hội cho cá nhân thực hiện tham vọng của mình. Ơn cứu độ của Thiên Chúa đến qua anh em Ma-ca-bê, nên mọi nỗ lực khác không hoà hợp với họ sẽ thất bại.
[^135-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Idumaea | French: Idumée | Latin: Idumae | Origin: Ιδουμαια | Vietnamese: I-đu-mê 1 -- tên Hy-lạp của xứ Ê-đôm sau năm 587 tr. CN, -- 1 Mcb 4,15.29
[^136-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14
[^137-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^138-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^139-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^140-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Esau | French: Esau | Latin: Esau | Origin: עֵשָׂו | Vietnamese: Ê-xau -- St 25,25
[^141-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Con cái Ê-xau : người I-đu-mê.
[^142-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54
[^143-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14
[^144-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Mareshah | French: Marésha | Latin: Maresa | Origin: מָרֵשָׁה | Vietnamese: Ma-rê-sa -- Gs 15,44 ; 1 Sb 2,42 ; 1 Mcb 5,66
[^145-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^146-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Azotus | French: Ashdod, Azôtos | Latin: Azotus | Origin: אַשְׁדּוֹד -- Αζωτος | Vietnamese: Át-đốt 1 -- một địa danh thuộc về người A-nác, -- Gs 11,22 ; 1 Mcb 5,68
[^147-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14
[^148-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^1@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 2 Mcb 10,15-23
[^2@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Gs 6,17
[^3@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 1 Mcb 3,5; 5,44
[^4@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Đnl 2,5
[^5@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 2 Mcb 12,2
[^6@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Is 8,23
[^7@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 2 Mcb 12,10-31
[^8@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 1 Sm 14,9-10
[^9@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 1 Mcb 3,5; 5,5
[^10@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Ds 20,14 tt; 21,21tt
[^11@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: Gs 6,17
[^12@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 1 Mcb 4,15
[^13@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 1 Mcb 5,8
[^14@-b5909388-3d5d-4098-8614-e3372f03392a]: 2 Mcb 12,40