Datasets:
File size: 14,172 Bytes
7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 1a4453e 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 1a4453e 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 1a4453e 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 1a4453e 3c05c25 7ab91a1 1a4453e 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 3c05c25 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 0418125 7ab91a1 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 |
# Ngẫu tượng Ít-ra-en[^1-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] thờ sẽ bị phá huỷ
> <sup><b>1</b></sup> Ít-ra-en[^2-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] vốn là một [^1@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]cây nho sum sê[^3-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a],
>
> <sup><b>1</b></sup> trái trăng thật dồi dào phong phú.
>
> <sup><b>1</b></sup> Nhưng [^2@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]trái trăng càng nhiều,
>
> <sup><b>1</b></sup> chúng càng dựng thêm các bàn thờ ngẫu tượng ;
>
> <sup><b>1</b></sup> đất nước càng giàu sang,
>
> <sup><b>1</b></sup> chúng càng làm thêm những [^3@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]trụ thần lộng lẫy.
>
> <sup><b>2</b></sup> Chúng là thứ người lòng một dạ hai,
>
> <sup><b>2</b></sup> rồi đây chúng sẽ phải đền tội ;
>
> <sup><b>2</b></sup> bàn thờ của chúng, chính Người sẽ đập tan,
>
> <sup><b>2</b></sup> trụ thần của chúng, Người cũng sẽ phá đổ.
>
> <sup><b>3</b></sup> Bây giờ chúng lại nói : “Chúng tôi không có vua.”
>
> <sup><b>3</b></sup> Vì ĐỨC CHÚA[^4-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], chúng còn không kính sợ,
>
> <sup><b>3</b></sup> thì nếu có vua, liệu ông làm gì được cho chúng ?
>
> <sup><b>4</b></sup> Chúng ăn nói ba hoa, thề gian thề dối, thoả hiệp với mọi người,
>
> <sup><b>4</b></sup> biến luật pháp nên như cây [^4@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]độc hại tươi tốt trên nương đồng.
>
> <sup><b>5</b></sup> Đứng trước con [^5@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]bò của Bết A-ven[^5-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], dân cư Sa-ma-ri[^6-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] run sợ.
>
> <sup><b>5</b></sup> Quả thật, dân của nó để tang nó,
>
> <sup><b>5</b></sup> bọn tư tế bất hợp pháp cũng vậy.
>
> <sup><b>5</b></sup> Chúng cứ vui mừng vì vinh quang của nó đi,
>
> <sup><b>5</b></sup> bởi giờ đây [^6@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]vinh quang ấy đã bị đẩy xa rồi.
>
> <sup><b>6</b></sup> Nó cũng bị đưa sang Át-sua[^7-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] làm lễ vật triều cống cho [^7@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]vua cả.
>
> <sup><b>6</b></sup> Ép-ra-im[^8-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ chuốc lấy nhuốc nhơ,
>
> <sup><b>6</b></sup> Ít-ra-en[^9-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] phải hổ thẹn về những điều mình suy tính.
>
> <sup><b>7</b></sup> Thế là Sa-ma-ri[^10-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] tiêu tùng.
>
> <sup><b>7</b></sup> Vua của nó tựa hồ mảnh ván trôi dạt trên mặt nước.
>
> <sup><b>8</b></sup> Các [^8@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]nơi cao của A-ven[^11-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ bị phá huỷ, đó là tội của Ít-ra-en[^12-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a].
>
> <sup><b>8</b></sup> Gai góc sẽ leo lên các bàn thờ của nó.
>
> <sup><b>8</b></sup> Bấy giờ chúng sẽ nói với [^9@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]núi đồi : “Phủ lấp chúng tôi đi !”
>
> <sup><b>8</b></sup> và với gò nổng : “Hãy đổ xuống trên chúng tôi !”
>
> <sup><b>9</b></sup> Hỡi Ít-ra-en[^13-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], từ những ngày ở [^10@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]Ghíp-a[^14-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], ngươi đã phạm tội.
>
> <sup><b>9</b></sup> Ngày nay vẫn chứng nào tật ấy, như thể tại Ghíp-a[^15-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] xưa
>
> <sup><b>9</b></sup> chiến tranh đã không đụng tới những kẻ gian ác.
>
> <sup><b>10</b></sup> Ta sẽ đến và sửa trị chúng.
>
> <sup><b>10</b></sup> Các dân sẽ tập hợp chống lại chúng,
>
> <sup><b>10</b></sup> khi chúng bị sửa trị về [^11@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]hai tội ác[^16-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] chúng đã phạm.
>
>
# Ít-ra-en[^17-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] đã không đáp ứng điều ĐỨC CHÚA[^18-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] chờ đợi
> <sup><b>11</b></sup> Ép-ra-im[^19-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] là [^12@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]con bê thuần thục, ưa đạp lúa,
>
> <sup><b>11</b></sup> và Ta, Ta sẽ luồn cái [^13@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]ách vào cổ xinh đẹp của nó !
>
> <sup><b>11</b></sup> Ta sẽ đặt ách cho Ép-ra-im[^20-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a],
>
> <sup><b>11</b></sup> Giu-đa[^21-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ kéo cày, Gia-cóp[^22-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ kéo bừa.
>
> <sup><b>12</b></sup> Hãy [^14@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]gieo công chính, rồi sẽ gặt được tình thương.
>
> <sup><b>12</b></sup> Hãy [^15@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]khai khẩn đất hoang ;
>
> <sup><b>12</b></sup> đây là thời kiếm tìm ĐỨC CHÚA[^23-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]
>
> <sup><b>12</b></sup> cho đến khi Người đến làm mưa công chính trên các ngươi.
>
> <sup><b>13</b></sup> Các ngươi đã gieo tội ác, gặt sự bất công, ăn hoa quả dối trá.
>
> <sup><b>13</b></sup> Vì ngươi [^16@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]cậy có chiến xa và nhiều dũng sĩ,
>
> <sup><b>14</b></sup> thì náo loạn sẽ nổi lên trong dân ngươi.
>
> <sup><b>14</b></sup> Tất cả các pháo đài của ngươi đều bị phá huỷ,
>
> <sup><b>14</b></sup> như San-man[^24-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] phá huỷ Bết Ác-vên[^25-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a][^26-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a],
>
> <sup><b>14</b></sup> trong ngày có giao tranh, khi cả mẹ lẫn con đều bị [^17@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]đập tan xác.
>
> <sup><b>15</b></sup> Bết Ên đã gây ra cho các ngươi như thế đó
>
> <sup><b>15</b></sup> vì tội ác nặng nề của các ngươi ;
>
> <sup><b>15</b></sup> ngay từ rạng đông chắc chắn vua Ít-ra-en[^27-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ bị rồi đời !
>
>[^1-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^2-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^3-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hình ảnh cây nho hay được sử dụng để chỉ Ít-ra-en (Is 5,1-7 ; 27,2-5 ; Gr 2,21 ; 5,10 ; 6,9 ; 12,10 ; Ed 15,1-8 ; 17,3-10 ; 19,10-14 ; Tv 80,9-17).
[^4-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^5-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15
[^6-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30
[^7-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22
[^8-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^9-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^10-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30
[^11-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15
[^12-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^13-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^14-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15
[^15-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15
[^16-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: *Hai tội ác* : có thể hiểu cụm từ này theo một trong ba nghĩa sau đây : 1. Tội đòi cho có vương quyền (1 Sm 8,4-7) và tội ác của dân Ghíp-a (Tl 19,11-30) ; 2. Tội thời xưa (Tl 19,11-30) và tội thời ông Hô-sê ; 3. Tội bỏ Thiên Chúa và tội sùng bái các thần Ba-an.
[^17-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^18-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^19-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^20-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^21-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Gibeah | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 3 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,57
[^22-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^23-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^24-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Shalman | French: Shalmân | Latin: Salman | Origin: שַׁלְמַל | Vietnamese: San-man -- Hs 10,14
[^25-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Beth-Arbel | French: Beth-Arvel | Latin: Betharbeel | Origin: בֵּית אַרְבֵאל | Vietnamese: Bết Ác-vên -- Hs 10,14
[^26-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: *San-man* có lẽ là Sa-la-ma-nu, vua Mô-áp sống cùng thời với vua Tích-lát Pi-le-xe III (745-727 tCN) trong một cuộc hành quân đột nhập vào Ga-la-át, ở đó có Bết Ác-ven.
[^27-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^1@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Is 5,1-7
[^2@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Đnl 32,15
[^3@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Xh 23,24
[^4@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Am 6,12
[^5@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 8,5; 1 V 12,28-29.32
[^6@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Kh 18,14
[^7@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 5,13
[^8@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 4,13; 2 V 23,15
[^9@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Is 2,10; Lc 23,10; Kh 6,16
[^10@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 9,9
[^11@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Gr 2,13
[^12@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 4,16
[^13@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Gr 2,20; 5,5; Mt 11,29-30
[^14@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 2,21; Mk 6,8; 2 Cr 9,10
[^15@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Gr 4,3
[^16@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Is 31,1
[^17@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 14,1; Tv 137,9 |