# Ngẫu tượng Ít-ra-en[^1-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] thờ sẽ bị phá huỷ > 1 Ít-ra-en[^2-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] vốn là một [^1@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]cây nho sum sê[^3-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], > > 1 trái trăng thật dồi dào phong phú. > > 1 Nhưng [^2@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]trái trăng càng nhiều, > > 1 chúng càng dựng thêm các bàn thờ ngẫu tượng ; > > 1 đất nước càng giàu sang, > > 1 chúng càng làm thêm những [^3@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]trụ thần lộng lẫy. > > 2 Chúng là thứ người lòng một dạ hai, > > 2 rồi đây chúng sẽ phải đền tội ; > > 2 bàn thờ của chúng, chính Người sẽ đập tan, > > 2 trụ thần của chúng, Người cũng sẽ phá đổ. > > 3 Bây giờ chúng lại nói : “Chúng tôi không có vua.” > > 3 Vì ĐỨC CHÚA[^4-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], chúng còn không kính sợ, > > 3 thì nếu có vua, liệu ông làm gì được cho chúng ? > > 4 Chúng ăn nói ba hoa, thề gian thề dối, thoả hiệp với mọi người, > > 4 biến luật pháp nên như cây [^4@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]độc hại tươi tốt trên nương đồng. > > 5 Đứng trước con [^5@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]bò của Bết A-ven[^5-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], dân cư Sa-ma-ri[^6-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] run sợ. > > 5 Quả thật, dân của nó để tang nó, > > 5 bọn tư tế bất hợp pháp cũng vậy. > > 5 Chúng cứ vui mừng vì vinh quang của nó đi, > > 5 bởi giờ đây [^6@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]vinh quang ấy đã bị đẩy xa rồi. > > 6 Nó cũng bị đưa sang Át-sua[^7-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] làm lễ vật triều cống cho [^7@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]vua cả. > > 6 Ép-ra-im[^8-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ chuốc lấy nhuốc nhơ, > > 6 Ít-ra-en[^9-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] phải hổ thẹn về những điều mình suy tính. > > 7 Thế là Sa-ma-ri[^10-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] tiêu tùng. > > 7 Vua của nó tựa hồ mảnh ván trôi dạt trên mặt nước. > > 8 Các [^8@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]nơi cao của A-ven[^11-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ bị phá huỷ, đó là tội của Ít-ra-en[^12-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]. > > 8 Gai góc sẽ leo lên các bàn thờ của nó. > > 8 Bấy giờ chúng sẽ nói với [^9@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]núi đồi : “Phủ lấp chúng tôi đi !” > > 8 và với gò nổng : “Hãy đổ xuống trên chúng tôi !” > > 9 Hỡi Ít-ra-en[^13-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], từ những ngày ở [^10@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]Ghíp-a[^14-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], ngươi đã phạm tội. > > 9 Ngày nay vẫn chứng nào tật ấy, như thể tại Ghíp-a[^15-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] xưa > > 9 chiến tranh đã không đụng tới những kẻ gian ác. > > 10 Ta sẽ đến và sửa trị chúng. > > 10 Các dân sẽ tập hợp chống lại chúng, > > 10 khi chúng bị sửa trị về [^11@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]hai tội ác[^16-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] chúng đã phạm. > > # Ít-ra-en[^17-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] đã không đáp ứng điều ĐỨC CHÚA[^18-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] chờ đợi > 11 Ép-ra-im[^19-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] là [^12@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]con bê thuần thục, ưa đạp lúa, > > 11 và Ta, Ta sẽ luồn cái [^13@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]ách vào cổ xinh đẹp của nó ! > > 11 Ta sẽ đặt ách cho Ép-ra-im[^20-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], > > 11 Giu-đa[^21-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ kéo cày, Gia-cóp[^22-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ kéo bừa. > > 12 Hãy [^14@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]gieo công chính, rồi sẽ gặt được tình thương. > > 12 Hãy [^15@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]khai khẩn đất hoang ; > > 12 đây là thời kiếm tìm ĐỨC CHÚA[^23-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] > > 12 cho đến khi Người đến làm mưa công chính trên các ngươi. > > 13 Các ngươi đã gieo tội ác, gặt sự bất công, ăn hoa quả dối trá. > > 13 Vì ngươi [^16@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]cậy có chiến xa và nhiều dũng sĩ, > > 14 thì náo loạn sẽ nổi lên trong dân ngươi. > > 14 Tất cả các pháo đài của ngươi đều bị phá huỷ, > > 14 như San-man[^24-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] phá huỷ Bết Ác-vên[^25-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a][^26-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a], > > 14 trong ngày có giao tranh, khi cả mẹ lẫn con đều bị [^17@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]đập tan xác. > > 15 Bết Ên đã gây ra cho các ngươi như thế đó > > 15 vì tội ác nặng nề của các ngươi ; > > 15 ngay từ rạng đông chắc chắn vua Ít-ra-en[^27-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a] sẽ bị rồi đời ! > >[^1-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^2-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^3-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hình ảnh cây nho hay được sử dụng để chỉ Ít-ra-en (Is 5,1-7 ; 27,2-5 ; Gr 2,21 ; 5,10 ; 6,9 ; 12,10 ; Ed 15,1-8 ; 17,3-10 ; 19,10-14 ; Tv 80,9-17). [^4-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [^5-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15 [^6-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [^7-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [^8-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [^9-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^10-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [^11-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15 [^12-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^13-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^14-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15 [^15-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15 [^16-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: *Hai tội ác* : có thể hiểu cụm từ này theo một trong ba nghĩa sau đây : 1. Tội đòi cho có vương quyền (1 Sm 8,4-7) và tội ác của dân Ghíp-a (Tl 19,11-30) ; 2. Tội thời xưa (Tl 19,11-30) và tội thời ông Hô-sê ; 3. Tội bỏ Thiên Chúa và tội sùng bái các thần Ba-an. [^17-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^18-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [^19-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [^20-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [^21-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Gibeah | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 3 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,57 [^22-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^23-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [^24-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Shalman | French: Shalmân | Latin: Salman | Origin: שַׁלְמַל | Vietnamese: San-man -- Hs 10,14 [^25-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Beth-Arbel | French: Beth-Arvel | Latin: Betharbeel | Origin: בֵּית אַרְבֵאל | Vietnamese: Bết Ác-vên -- Hs 10,14 [^26-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: *San-man* có lẽ là Sa-la-ma-nu, vua Mô-áp sống cùng thời với vua Tích-lát Pi-le-xe III (745-727 tCN) trong một cuộc hành quân đột nhập vào Ga-la-át, ở đó có Bết Ác-ven. [^27-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [^1@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Is 5,1-7 [^2@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Đnl 32,15 [^3@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Xh 23,24 [^4@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Am 6,12 [^5@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 8,5; 1 V 12,28-29.32 [^6@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Kh 18,14 [^7@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 5,13 [^8@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 4,13; 2 V 23,15 [^9@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Is 2,10; Lc 23,10; Kh 6,16 [^10@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 9,9 [^11@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Gr 2,13 [^12@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 4,16 [^13@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Gr 2,20; 5,5; Mt 11,29-30 [^14@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 2,21; Mk 6,8; 2 Cr 9,10 [^15@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Gr 4,3 [^16@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Is 31,1 [^17@-eb854a68-69b1-414c-aa03-73b1f6d2154a]: Hs 14,1; Tv 137,9