RCO_030 30 O old testament Kinh Thánh Cựu Ước bible prophetic books division Ngôn sứ - Tiên tri (Kinh Thánh Cựu Ước) Sách Giê-rê-mi-a Ngôn sứ - Tiên tri (Kinh Thánh Cựu Ước) web https://huggingface.co/datasets/v-bible/bible/tree/main/books/bible/versions/ktcgkpv.org/kt2011/gr ktcgkpv.org true Việt Có lời ĐỨC CHÚA phán với ông Giê-rê-mi-a rằng : Hãy nghe những lời giao ước này và nói lại cho người Giu-đa và dân cư Giê-ru-sa-lem. Ngươi hãy nói với chúng : ĐỨC CHÚA, Thiên Chúa Ít-ra-en, phán thế này : Đáng nguyền rủa thay kẻ nào không nghe các lời giao ước mà Ta đã truyền cho cha ông các ngươi trong ngày Ta đưa họ ra khỏi đất Ai-cập, ra khỏi cái lò nung sắt ấy. Ta đã phán rằng : nếu các ngươi nghe tiếng Ta và làm theo tất cả những điều Ta truyền dạy, thì các ngươi sẽ trở thành dân của Ta, và chính Ta, Ta sẽ là Thiên Chúa của các ngươi, để giữ trọn lời Ta đã thề hứa với cha ông các ngươi, là ban cho họ đất tuôn chảy sữa và mật như ngày hôm nay. Tôi đã đáp lời và thưa :A-men, lạy ĐỨC CHÚA ! ĐỨC CHÚA phán với tôi : Trong các thành Giu-đa và phố phường Giê-ru-sa-lem, ngươi hãy công bố tất cả những lời này : Các ngươi hãy nghe và thực hiện những lời giao ước trên đây, vì từ ngày Ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi đất Ai-cập cho đến ngày nay, Ta đã long trọng tuyên bố và không ngớt lặp đi lặp lại rằng : Các ngươi hãy nghe theo tiếng Ta. Nhưng họ đã không nghe và chẳng đoái hoài, vẫn cố chấp theo lòng dạ xấu xa của họ. Vì thế, đối với họ, Ta đã áp dụng mọi khoản trong giao ước Ta đã truyền mà họ không tuân giữ. ĐỨC CHÚA còn phán với tôi : Đã thấy có âm mưu toa rập giữa người Giu-đa và dân cư Giê-ru-sa-lem. Chúng đã quay về với tội lỗi của cha ông khi trước là từ chối không chịu nghe lời Ta, lại đi thờ các thần khác. Nhà Ít-ra-en và nhà Giu-đa đã phá vỡ giao ước của Ta, giao ước Ta đã lập với cha ông chúng. Vì thế, ĐỨC CHÚA phán như sau : Này Ta sắp giáng tai hoạ xuống trên chúng, và chúng không tài nào thoát khỏi ; chúng sẽ kêu cầu Ta, nhưng Ta sẽ chẳng nghe lời chúng. Các thành Giu-đa và dân cư Giê-ru-sa-lem sẽ chạy đến kêu cầu các thần mà chúng dâng hương kính bái, nhưng các thần ấy sẽ không thể nào cứu được chúng trong thời chúng lâm nạn. Giu-đa hỡi, ngươi có bao nhiêu thành là có bấy nhiêu thần ; Giê-ru-sa-lem có bao nhiêu phố thì các ngươi cũng dựng lên bấy nhiêu bàn thờ kính sự ô nhục, những bàn thờ dâng hương kính thần Ba-an. Còn ngươi, ngươi đừng cầu nguyện cho dân này, cũng đừng lên tiếng kêu van và khấn xin cho chúng, vì khi chúng lâm nạn mà kêu cầu đến Ta, Ta cũng chẳng thèm nghe. Người Ta yêu quý, kẻ từng ấp ủ những mưu đồ đen tối, còn đến làm gì trong Nhà Ta nữa ? Liệu những lời khấn nguyền và thịt dâng tế có giúp ngươi thoát khỏi tai ương khiến ngươi được vui mừng hoan hỷ ? ĐỨC CHÚA đã gọi tên ngươi là cây ô-liu xanh rờn, có trái trông đẹp mắt. Khi có tiếng rung chuyển ầm ầm, Người liền châm lửa đốt, cành lá của ngươi bị thiêu rụi hoàn toàn. Chính ĐỨC CHÚA các đạo binh, Đấng trồng ngươi, đã tuyên phán giáng hoạ phạt ngươi, vì sự dữ nhà Ít-ra-en và nhà Giu-đa đã làm để chọc giận Ta khi dâng hương kính thần Ba-an. ĐỨC CHÚA đã báo cho tôi và tôi đã biết. Bấy giờ Người cho tôi thấy âm mưu của chúng. Phần con, con khác nào con chiên hiền lành bị đem đi làm thịt, con đâu biết chúng đang mưu tính hại con. Chúng bảo nhau : Cây đương sức, nào ta chặt nó đi, loại nó ra khỏi đất dành cho kẻ sống, để không còn ai nhớ đến tên tuổi nó nữa ! Nhưng, lạy ĐỨC CHÚA các đạo binh, Ngài công minh khi xét xử, Ngài thấu suốt tâm can từng gang tấc, con thấy Ngài trị tội chúng thật là đích đáng, vì con đã giãi bày cơ sự cùng Ngài. Vì thế, ĐỨC CHÚA phán như sau để chống lại dân A-na-thốt, những kẻ muốn hại mạng sống ngươi và nói : Ngươi không được tuyên sấm nhân danh ĐỨC CHÚA nữa, bằng không ngươi sẽ chết vì tay chúng ta ! Bởi vậy, ĐỨC CHÚA các đạo binh phán như sau : Này Ta sẽ trừng phạt chúng, thanh niên sẽ chết vì gươm, con trai con gái chúng sẽ chết vì đói. Và chúng sẽ không còn sót lại một mạng nào, vì Ta sắp giáng tai hoạ xuống dân A-na-thốt, vào năm Ta trừng phạt chúng. Gr 7,1; 44,1 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 Gr 17,20 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... Đnl 27,26; G 13,10 English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 Gr 7,23; Ga 10,27 Gr 24,7; Đnl 4,20; 7,6; 10,15; Ed 14,11 Đnl 11,8-9; Tv 105,8-11 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 Gr 2,2 Gr 7,23-26 English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 Gr 35,15 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 Ds 25,1-3; Hs 9,10 Gr 13,10; 44,3 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 Gr 31,32 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... Gr 19,3; 1 V 14,10 Cn 1,28; Is 59,2; Ed 8,18; Mk 3,4 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 Gr 1,16 Tl 10,14 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 Gr 2,28= English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 Gr 7,16; 14,11; Xh 32,10 Gr 2,2 Gr 7,11; Is 1,12 Nguyên văn khó hiểu. Dịch theo BJ. Tội lỗi dân Giu-đa không thể xoá đi được nguyên chỉ vì hy lễ ; phải có sám hối và đổi đời. Một nền phụng tự chỉ có hình thức bên ngoài không thể làm Đức Chúa nguôi giận. *Người Ta yêu quý* ở đây có ý mỉa mai. LXX và các bản dịch khác (ở giống cái) hiểu về Giê-ru-sa-lem như là hiền thê của Đức Chúa. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... Tv 52,10; Is 5,1-2; Hs 14,7 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 Gr 25,7 Gr 7,9 English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 V 14,5 Is 53,7 Tv 83,4 *Cây đương sức, nào ta chặt nó đi* coi như một châm ngôn. LXX và PT La-tinh dịch *Ta hãy bỏ gỗ vào bánh của nó*. Câu này phụng tự đã áp dụng vào cuộc thương khó của Chúa Ki-tô. Tv 109,13; Hc 41,11 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 Pr 2,23; 1 Tx 2,4; Kh 2,23 Gr 17,10; 20,12=; 1 V 8,39; Tv 7,10; 44,22; 139,13; Cn 15,11; Kn 1,6; Cv 1,24; Kh 2,23 Gr 9,8 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... Gr 29,27 English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27 Is 30,10; Am 2,12 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... Gr 9,8 Gr 9,9; 36,29 English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27 Gr 23,12 Ngôn sứ Giê-rê-mi-a và những lời giao ước Khiển trách những kẻ năng lui tới Đền Thờ Ngôn sứ Giê-rê-mi-a bị ngược đãi ở A-na-thốt ĐỨC CHÚA Giê-rê-mi-a Giu-đa Giê-ru-sa-lem ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Giu-đa Giê-ru-sa-lem ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Giu-đa Giê-ru-sa-lem Giu-đa ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Giu-đa Giê-ru-sa-lem Giu-đa Giê-ru-sa-lem Ba-an ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Giu-đa Ba-an ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA A-na-thốt ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA A-na-thốt