RCO_014 14 O old testament Kinh Thánh Cựu Ước bible historical books division Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước) Sách Sử Biên Niên 2 Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước) web https://huggingface.co/datasets/v-bible/bible/tree/main/books/bible/versions/ktcgkpv.org/kt2011/2 sb ktcgkpv.org true Việt Củng cố được vương quốc và trở nên hùng mạnh rồi, vua Rơ-kháp-am bỏ Lề Luật của ĐỨC CHÚA, khiến toàn thể Ít-ra-en cũng theo gương. Vì họ bất trung với ĐỨC CHÚA như thế, nên năm thứ năm triều vua Rơ-kháp-am, vua Ai-cập là Si-sắc đã tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Từ Ai-cập, ông kéo theo một ngàn hai trăm chiến xa, sáu mươi ngàn ngựa và một đạo quân đông vô kể gồm những người Li-by-a, Xúc-ki-gim và Cút, chiếm các thành có đồn luỹ kiên cố và tiến về Giê-ru-sa-lem. Bấy giờ ngôn sứ Sơ-ma-gia vào gặp vua Rơ-kháp-am và các thủ lãnh của Giu-đa đang tập họp về Giê-ru-sa-lem để trốn tránh vua Si-sắc. Ngôn sứ nói với họ : ĐỨC CHÚA phán thế này : Các ngươi đã bỏ Ta, thì Ta, Ta cũng bỏ mặc các ngươi trong tay Si-sắc. Các thủ lãnh Ít-ra-en liền cùng với vua hạ mình xuống và tuyên xưng rằng : ĐỨC CHÚA thật công minh ! Khi ĐỨC CHÚA thấy họ hạ mình xuống, thì Người phán bảo ông Sơ-ma-gia rằng : Chúng đã hạ mình xuống, Ta sẽ không tiêu diệt chúng nữa. Ta sẽ sớm cho chúng thoát nạn. Cơn thịnh nộ của Ta sẽ không giáng xuống Giê-ru-sa-lem qua tay Si-sắc. Thế nhưng chúng sẽ phải làm tôi nó, và chúng sẽ biết thế nào là phụng sự Ta và thế nào là làm tôi chư quốc. Vậy Si-sắc vua Ai-cập tiến đánh Giê-ru-sa-lem và chiếm đoạt các kho tàng trong Đền Thờ ĐỨC CHÚA cũng như kho tàng trong hoàng cung ; ông lấy hết. Ông chiếm đoạt những khiên thuẫn bằng vàng vua Sa-lô-môn đã làm. Vua Rơ-kháp-am làm những khiên thuẫn bằng đồng để thay thế, và giao cho các người chỉ huy thị vệ canh gác cửa hoàng cung. Mỗi khi vua vào Đền Thờ ĐỨC CHÚA thì các thị vệ mang ra, rồi lại đưa về phòng thị vệ. Vì vua hạ mình xuống nên đã tránh được cơn thịnh nộ của ĐỨC CHÚA và không bị hoàn toàn tiêu diệt. Vả lại ở Giu-đa vẫn còn có những điều tốt lành. Vua Rơ-kháp-am củng cố được ngai vàng tại Giê-ru-sa-lem và tiếp tục trị vì. Khi lên ngôi, vua Rơ-kháp-am được bốn mươi mốt tuổi. Vua trị vì mười bảy năm tại Giê-ru-sa-lem là thành đô ĐỨC CHÚA đã chọn làm nơi đặt Danh Người trong tất cả các chi tộc Ít-ra-en. Thân mẫu vua là bà Na-a-ma người Am-mon. Vua đã làm sự dữ, vì đã không để lòng tìm kiếm ĐỨC CHÚA. Các sự việc đời vua Rơ-kháp-am, từ những việc đầu tiên đến những việc cuối cùng, đã chẳng được ghi chép trong Sử biên niên của ngôn sứ Sơ-ma-gia và của thầy chiêm Ít-đô sao ? Các cuộc giao tranh đã không ngừng xảy ra giữa vua Rơ-kháp-am và vua Gia-róp-am. Vua Rơ-kháp-am an nghỉ với tổ tiên và được chôn cất trong Thành Đa-vít. Con vua là A-vi-gia lên ngôi kế vị. English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 1 V 14,22 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 V 14,25 English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 Pha-ra-ô của triều đại XXII Ai-cập, cũng gọi là Se-sông hoặc Sô-seng. English: Shishak | French: Shishaq | Latin: Sesac | Origin: שִׁישַׁק | Vietnamese: Si-sắc -- 1 V 11,40 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 English: Libya | French: Libye | Latin: Libya | Origin: Λιβυη | Vietnamese: Li-by-a 1 -- Cv 2,10 Sắc dân chỉ thấy được nói đến ở đây mà thôi. English: Sukkiim | French: Soukkiyens | Latin: Socciitae | Origin: סֻכּיִּים | Vietnamese: Xúc-ki-gim -- 2 Sb 12,3 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 2 Sb 11,2 English: Shemaiah | French: Shemaya | Latin: Semeias | Origin: שְׁמַעְיָה | Vietnamese: Sơ-ma-gia 1 (-hu) -- một ngôn sứ thời vua Rơ-kháp-am, 1 V 12,22-24 English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Shishak | French: Shishaq | Latin: Sesac | Origin: שִׁישַׁק | Vietnamese: Si-sắc -- 1 V 11,40 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Shishak | French: Shishaq | Latin: Sesac | Origin: שִׁישַׁק | Vietnamese: Si-sắc -- 1 V 11,40 Tác giả không dùng tên *Ít-ra-en* để nói về vương quốc miền Bắc, như các vua dùng, vì chỉ có vương quốc Giu-đa ở miền Nam mới là Ít-ra-en đích thật. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Shemaiah | French: Shemaya | Latin: Semeias | Origin: שְׁמַעְיָה | Vietnamese: Sơ-ma-gia 1 (-hu) -- một ngôn sứ thời vua Rơ-kháp-am, 1 V 12,22-24 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Shishak | French: Shishaq | Latin: Sesac | Origin: שִׁישַׁק | Vietnamese: Si-sắc -- 1 V 11,40 Tác giả đã đưa vào truyện Pha-ra-ô Si-sắc tiến đánh Giê-ru-sa-lem (1 V 14) cc. 2b-8.12, lấy từ một nguồn sử nào khác, có thể từ tài liệu của ngôn sứ Sơ-ma-gia nói đến ở c.15. Nhân đó ông nêu rõ ý nghĩa tôn giáo của những biến cố chính trị. English: Shishak | French: Shishaq | Latin: Sesac | Origin: שִׁישַׁק | Vietnamese: Si-sắc -- 1 V 11,40 English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 1 V 14,26-28 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 1 V 14,21 English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Naamah | French: Naama | Latin: Noema | Origin: נַעֲמָה | Vietnamese: Na-a-ma 1 -- con gái ông La-méc, St 4,22 English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 V 14,29-31 English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Shemaiah | French: Shemaya | Latin: Semeias | Origin: שְׁמַעְיָה | Vietnamese: Sơ-ma-gia 1 (-hu) -- một ngôn sứ thời vua Rơ-kháp-am, 1 V 12,22-24 English: Shemaiah | French: Shemaya | Latin: Semeia | Origin: שְׁמַעְיָה | Vietnamese: Sơ-ma-gia 13 -- người chuyển chỉ thị của ông Ét-ra đến ông Ít-đô, Er 8,16 HR thêm *để làm sổ nhân danh* hoặc *theo sổ gia phả*. English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 Vua Rơ-kháp-am bất trung với ĐỨC CHÚA Rơ-kháp-am ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Rơ-kháp-am Si-sắc Giê-ru-sa-lem Li-by-a Xúc-ki-gim Giê-ru-sa-lem Sơ-ma-gia Rơ-kháp-am Giu-đa Giê-ru-sa-lem Si-sắc ĐỨC CHÚA Si-sắc Ít-ra-en ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Sơ-ma-gia Giê-ru-sa-lem Si-sắc Si-sắc Giê-ru-sa-lem ĐỨC CHÚA Sa-lô-môn Rơ-kháp-am Rơ-kháp-am Rơ-kháp-am ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Giu-đa Rơ-kháp-am Rơ-kháp-am Rơ-kháp-am Giê-ru-sa-lem Rơ-kháp-am Giê-ru-sa-lem ĐỨC CHÚA Na-a-ma Am-mon ĐỨC CHÚA Rơ-kháp-am Sơ-ma-gia Rơ-kháp-am Gia-róp-am Rơ-kháp-am Rơ-kháp-am Rơ-kháp-am A-vi-gia