RCO_011 11 O old testament Kinh Thánh Cựu Ước bible historical books division Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước) Sách Vua 1 Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước) web https://huggingface.co/datasets/v-bible/bible/tree/main/books/bible/versions/ktcgkpv.org/kt2011/1 v ktcgkpv.org true Việt Khi thấy mình đã gần đất xa trời, vua Đa-vít truyền dạy Sa-lô-môn con mình rằng : Cha sắp bước vào đoạn đường mà mọi người trên đời phải đi qua ; con hãy can đảm lên và sống cho xứng bậc nam nhi. Hãy tuân giữ các huấn lệnh của ĐỨC CHÚA, Thiên Chúa của con, mà đi theo đường lối của Người, là giữ các giới răn, mệnh lệnh, luật pháp, và chỉ thị của Người, như đã ghi trong Luật Mô-sê. Như thế con sẽ thành công trong mọi việc con làm và trong mọi hướng con đi, ĐỨC CHÚA sẽ thực hiện lời Người đã phán với cha rằng : Nếu con cái ngươi sống cho phải đạo là hết lòng hết dạ bước đi trung thực trước nhan Ta, thì ngươi sẽ không bao giờ thiếu người ngự trên ngai Ít-ra-en. Con cũng đã biết Giô-áp, con của Xơ-ru-gia, đã làm gì cho cha, nó đã làm gì cho hai người chỉ huy quân đội Ít-ra-en là Áp-ne, con của Ne, và A-ma-xa, con của Gie-the ; nó đã giết họ. Như thế trong thời bình nó đã đổ máu người như trong thời chiến, làm cho đai lưng và giày nó mang vấy máu chiến tranh. Con sẽ đối xử theo sự khôn ngoan của con, và đừng để cho đầu bạc của nó xuống âm phủ bình an. Còn đối với các con của Bác-di-lai, người Ga-la-át, thì con sẽ cư xử nhân hậu, cho chúng được hưởng lộc của con, vì khi cha trốn Áp-sa-lôm anh con, nó đã tiếp cứu cha như thế. Và này, con còn vụ Sim-y, con của Ghê-ra, người Ben-gia-min, thuộc Ba-khu-rim. Nó đã chửi rủa cha thậm tệ hôm cha đến Ma-kha-na-gim ; nhưng rồi nó lại xuống đón gặp cha ở sông Gio-đan, và cha đã nhân danh ĐỨC CHÚA mà thề với nó rằng : Ta sẽ không dùng gươm giết ngươi. Nhưng con, con đừng để nó vô can, bởi vì con là người khôn ngoan, và biết phải xử với nó như thế nào để bắt nó xuống âm phủ với đầu bạc vấy máu. Vua Đa-vít đã an nghỉ với tổ tiên ông, và được chôn cất trong Thành vua Đa-vít. Thời gian vua Đa-vít trị vì Ít-ra-en là bốn mươi năm : vua trị vì tại Khép-rôn bảy năm và tại Giê-ru-sa-lem ba mươi ba năm. Vua Sa-lô-môn ngự trên ngai vua Đa-vít, thân phụ ông, và vương quyền của ông thật là vững chắc. Ông A-đô-ni-gia-hu, con bà Khác-ghít, đến gặp bà Bát Se-va, mẹ vua Sa-lô-môn ; bà hỏi ông : Anh đến nói chuyện bình an chứ ? Ông thưa : Bình an. Ông nói tiếp : Tôi có việc muốn thưa với bà. Bà đáp : Anh cứ nói. Ông nói : Hẳn bà cũng biết là vương quyền phải thuộc về tôi ; và toàn thể Ít-ra-en đều hướng về tôi, trông chờ tôi làm vua. Nhưng vương quyền ấy đã xoay chiều và thuộc về em tôi, vì ĐỨC CHÚA đã muốn như thế. Vậy bây giờ tôi chỉ có một điều xin bà, bà đừng ngoảnh mặt đi.Bà bảo ông :Anh cứ nói. Ông liền nói : Xin bà nói với vua Sa-lô-môn –vì người không ngoảnh mặt từ chối bà đâu– xin người ban cho tôi nàng A-vi-sác, người Su-nêm, làm vợ. Bát Se-va nói : Được, tôi sẽ thưa với vua hộ anh. Bát Se-va vào yết kiến vua Sa-lô-môn để thưa chuyện với vua giúp A-đô-ni-gia-hu. Vua đứng lên, ra đón và sấp mình chào bà ; đoạn vua ngồi trên ngai, đồng thời cũng truyền đặt một ngai cho bà thái hậu, bà ngồi bên hữu vua. Bà nói : Có một điều nhỏ mọn mẹ xin với con ; con đừng ngoảnh mặt đi. Vua nói với bà : Thưa mẹ, mẹ cứ xin, vì con sẽ không ngoảnh mặt từ chối mẹ. Bà liền nói : Xin cho nàng A-vi-sác, người Su-nêm, được làm vợ A-đô-ni-gia-hu, anh con. Vua Sa-lô-môn trả lời và nói với mẹ : Sao mẹ lại xin nàng A-vi-sác, người Su-nêm, cho A-đô-ni-gia-hu ? Mẹ xin cho anh ấy vương quyền luôn đi, vì anh ấy là anh con mà, và đã có tư tế Ép-gia-tha cũng như Giô-áp, con Xơ-ru-gia, ủng hộ. Rồi vua Sa-lô-môn lấy danh ĐỨC CHÚA mà thề : Xin Thiên Chúa phạt ta thế này và thế kia nữa, nếu A-đô-ni-gia-hu không mất mạng vì câu nói đó ! Vậy bây giờ, có ĐỨC CHÚA hằng sống ! Đấng đã làm cho ta được vững, và đặt ta trên ngai Đa-vít phụ vương ta, Người cũng đã tạo lập cho ta một triều đại như Người đã phán, ta thề rằng ngay hôm nay A-đô-ni-gia-hu sẽ phải chết ! Đoạn vua Sa-lô-môn sai ông Bơ-na-gia-hu, con ông Giơ-hô-gia-đa, đi hạ sát ông A-đô-ni-gia-hu và ông này đã chết. Còn tư tế Ép-gia-tha thì vua bảo : Ngươi hãy về A-na-thốt với ruộng đất của ngươi, vì ngươi là con người đáng chết, nhưng hôm nay ta không giết ngươi, bởi vì ngươi đã khiêng Hòm Bia của ĐỨC CHÚA là Chúa Thượng ta, trước mặt Đa-vít phụ vương ta, và ngươi đã chia sẻ mọi nỗi gian lao với phụ vương ta. Thế là ông Sa-lô-môn cách chức ông Ép-gia-tha không cho làm tư tế ĐỨC CHÚA nữa, khiến cho lời ĐỨC CHÚA đã phán về gia đình Ê-li tại Si-lô nên ứng nghiệm. Hay tin ấy, ông Giô-áp, người đã từng theo phe A-đô-ni-gia, tuy không ngả theo Áp-sa-lôm, liền trốn vào Lều của ĐỨC CHÚA và bám chặt lấy góc bàn thờ. Người ta báo tin cho Sa-lô-môn biết là ông Giô-áp đã trốn vào Lều của ĐỨC CHÚA, và này ông đang ở bên cạnh bàn thờ. Vua Sa-lô-môn sai ông Bơ-na-gia-hu, con ông Giơ-hô-gia-đa và bảo : Đi hạ sát hắn ! Ông Bơ-na-gia-hu vào Lều của ĐỨC CHÚA và nói với ông Giô-áp : Đức vua phán thế này : Đi ra ! Nhưng ông đáp : Không, tôi sẽ chết ở đây. Ông Bơ-na-gia-hu tường trình sự việc với vua : Giô-áp đã nói và trả lời tôi như thế. Vua nói với ông : Cứ làm như hắn nói ; hạ sát hắn, rồi chôn hắn đi. Như thế, ngươi sẽ làm cho ta và nhà cha ta được sạch vết máu vô tội Giô-áp đã đổ ra. Xin ĐỨC CHÚA làm cho máu hắn lại đổ trên đầu hắn, vì hắn đã hạ sát hai người công chính và tốt lành hơn hắn ; hắn đã dùng gươm thủ tiêu họ mà Đa-vít, thân phụ ta, không hay biết : đó là ông Áp-ne, con ông Ne, chỉ huy quân đội Ít-ra-en, và ông A-ma-xa, con ông Gie-the, chỉ huy quân đội Giu-đa. Như thế máu của họ lại đổ trên đầu Giô-áp và trên đầu dòng dõi hắn đến muôn đời ; còn Đa-vít và dòng dõi người, cũng như triều đại và ngai báu của người sẽ được ĐỨC CHÚA ban bình an đến muôn đời. Bấy giờ ông Bơ-na-gia-hu, con ông Giơ-hô-gia-đa, đi lên, hạ sát, rồi chôn ông Giô-áp tại nhà ông này trong sa mạc. Vua đặt ông Bơ-na-gia-hu con ông Giơ-hô-gia-đa thay thế ông Giô-áp đứng đầu quân đội và tư tế Xa-đốc thay thế ông Ép-gia-tha. Vua sai người gọi Sim-y đến và bảo : Ngươi hãy xây cho mình một ngôi nhà tại Giê-ru-sa-lem mà ở, và không được rời khỏi đây để đi bất cứ nơi nào khác. Ngày nào ngươi rời khỏi đó và qua suối Kít-rôn, thì ngày ấy ngươi biết chắc rằng ngươi sẽ phải chết ; máu ngươi sẽ đổ trên đầu ngươi. Sim-y thưa với vua : Lời ngài nói thật là phải. Đức vua, chúa thượng tôi, đã nói thế nào, thì xin ngài cứ thi hành như vậy với bề tôi của ngài. Sim-y cư ngụ lâu ngày tại Giê-ru-sa-lem. Nhưng rồi sau ba năm có hai người đầy tớ của Sim-y bỏ trốn, đến với ông A-khít, con ông Ma-a-kha, vua Gát ; và người ta báo cho Sim-y : Này, các đầy tớ của ông đang ở Gát. Sim-y liền trỗi dậy, thắng lừa, đi Gát, đến nhà ông A-khít, để tìm đầy tớ ; ông đến đó và đưa các đầy tớ của mình từ Gát trở về. Người ta báo cho vua Sa-lô-môn biết Sim-y đã bỏ Giê-ru-sa-lem đi Gát và đã trở về. Vua mới sai người gọi Sim-y đến và bảo : Ta lại đã không bắt ngươi lấy ĐỨC CHÚA mà thề và ta đã cảnh giác ngươi rằng : ngày nào ngươi rời khỏi đây và đi bất cứ nơi nào khác, thì ngươi biết chắc rằng ngươi sẽ phải chết ; ngươi cũng đã thưa với ta : Lời ngài nói thật là phải, tôi xin tuân hành. Vậy, tại sao ngươi không giữ lời đã thề trước mặt ĐỨC CHÚA và lệnh ta đã truyền cho ngươi ? Rồi vua nói với Sim-y : Chính ngươi đã biết tất cả sự độc ác –hẳn lòng ngươi quá rõ– mà ngươi đã làm cho Đa-vít thân phụ ta ; xin ĐỨC CHÚA làm cho sự độc ác của ngươi lại giáng xuống đầu ngươi. Còn vua Sa-lô-môn thì được chúc phúc, và ngai báu của Đa-vít bền vững trước nhan ĐỨC CHÚA đến muôn đời. Vua ra lệnh cho ông Bơ-na-gia-hu con ông Giơ-hô-gia-đa, và ông đã đi hạ sát Sim-y và y đã chết. Vua Sa-lô-môn nắm vững vương quyền trong tay. ds : *Những ngày (sống) của Đa-vít đã tiến gần đến cái chết*. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 Gs 23,14 ds : *Ta sắp bước vào đoạn đường của (tất cả) trái đất (trần gian)*. Sống trên trần gian, mọi sinh vật đến lúc phải chết, kể cả con người (x. Gs 23,14). English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... Đnl 8,6; 17,18-20 English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 Đnl 29,8 ds : *Và trong tất cả những gì mà con quay về đó* ; LXX : *Và tất cả những gì mà ta truyền cho con*. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 2 Sm 7,11-16 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 2 Sm 3,27; 20,10 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 1 -- con ông Khát-lai, 2 Sb 28,12 English: Jether | French: Yètèr | Latin: Iether | Origin: יֶתֶר | Vietnamese: Gie-the 1 -- con trai trưởng của ông Ghít-ôn, Tl 8,20 C.5b là một câu văn Híp-ri khó hiểu ! M hiểu đây là trách nhiệm đổ máu của Giô-áp, nên đã để ở ngôi thứ ba (đai lưng và giày của nó), nhưng LXX hiểu là trách nhiệm của Đa-vít đối với người bầy tôi của mình, nên đã đổi thành ngôi thứ nhất (đai lưng và giày của ta). Vì có trách nhiệm về hai cái chết của hai người thuộc hạ mà Đa-vít đã chưa báo thù được, nên nay ông “di chúc” lại cho con thay cha thi hành nhiệm vụ báo thù. Phải hiểu điều này trong não trạng và luật lệ của người Do-thái thời ấy. 2 Sm 17,27 tt; 19,32 tt English: Barzillai | French: Barzillai | Latin: Berzellai | Origin: בַּרְזִלַּי | Vietnamese: Bác-di-lai 1 -- một người Ga-la-át giàu có, 2 Sm 17,27-28 English: Barzillai | French: Barzillai | Latin: Berzellai | Origin: בַּרְזִלַּי | Vietnamese: Bác-di-lai 1 -- một người Ga-la-át giàu có, 2 Sm 17,27-28 ds : *Chúng sẽ là những người ăn cùng bàn với con*. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 2 Sm 16,5 tt English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 6 -- con ông Ghê-ra, 2 Sm 16,5-13 English: Gera | French: Guéra | Latin: Gera | Origin: גֵּרָא | Vietnamese: Ghê-ra 1 -- tên một người con và một người cháu ông Ben-gia-min, St 46,21 ; 1 Sb 8,3.5 English: Bahurim | French: Baharoumite | Latin: Bahurimites | Origin: בַּחֲרוּמִי ‎(בַּחוּרִמִי) | Vietnamese: Ba-khu-rim 1 -- người Ba-khu-rim, 1 Sb 11,33 English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 2 Sm 19,19 tt English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 X. 1,21 ; 11,43 ; 14,20.31 ; 15,8.24 ; 16,6.28. English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 1 Sb 29,26-27 ss English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 2 Sm chi tiết hơn, ghi rõ : *bảy năm sáu tháng* (x. 2 Sm 2,11 ; 5,5). English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 5 -- cha của 9 trưởng gia tộc ở Giê-ru-sa-lem, -- 1 Sb 8,21 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 English: Haggith | French: Hagguith | Latin: Haggith | Origin: חַגִּית | Vietnamese: Khác-ghít -- 2 Sm 3,4 ; 1 Sb 3,2 ; 1 V 1,5.11 English: Bethsheba | French: Bethsabée | Latin: Bethsabee | Origin: בַּת־שֶׁבַע | Vietnamese: Bát Se-va -- 2 Sm 11,3 LXX thêm : *và sấp mình trước mặt bà*. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 1 V 2,22 Ở một vài khía cạnh, A-đô-ni-gia-hu có ưu quyền kế vị vua cha hơn Sa-lô-môn (x. 2 Sm 3,2-5 ; 12,15-25 ; 1 V 2,22). English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... ds : *Vì (vương quyền ấy) thuộc về nó (là) do Đức Chúa*. Có Db thêm : *nhỏ mọn* (x. c.20). English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Abishag | French: Avishag | Latin: Abisag | Origin: אֲבִישַׁג | Vietnamese: A-vi-sác -- 1 V 1,3-4 English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 English: Bethsheba | French: Bethsabée | Latin: Bethsabee | Origin: בַּת־שֶׁבַע | Vietnamese: Bát Se-va -- 2 Sm 11,3 English: Bethsheba | French: Bethsabée | Latin: Bethsabee | Origin: בַּת־שֶׁבַע | Vietnamese: Bát Se-va -- 2 Sm 11,3 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 English: Abishag | French: Avishag | Latin: Abisag | Origin: אֲבִישַׁג | Vietnamese: A-vi-sác -- 1 V 1,3-4 English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Abishag | French: Avishag | Latin: Abisag | Origin: אֲבִישַׁג | Vietnamese: A-vi-sác -- 1 V 1,3-4 English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 English: Ebiathar | French: Abiatar | Latin: Abiathar | Origin: אֶבְיָתָר | Vietnamese: Ép-gia-tha -- 1 Sm 22,20 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 LXX thêm : *người chỉ huy quân đội*. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... R 1,17+ English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 ds : *Trong mạng sống của nó, A-đô-ni-gia-hu đã nói lên lời nói đó*. C.23 là một lời thề độc (x. 1 Sm 3,17 ; 14,44 ; 20,13 ; 2 V 6,31 ; v.v.). English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 2 Sm 7,11-16 ds : *nhà* ; ở đây người Do-thái có điểm giống người Việt, như khi nói *nhà Nguyễn, nhà Thanh* (x. 2 Sm 7,7-16.27 ; 1 V 11,38). English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 *Hạ sát*, ds : *đập, tấn công* (x. Tl 8,21 ; 15,12 ; 18,25 ; 1 Sm 22,17 ; 2 Sm 1,15). English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 LXX thêm : *(A-đô-ni-gia-hu đã chết) trong ngày đó*. *Ép-gia-tha* : tư tế còn sống sót sau vụ vua Sa-un tàn sát các tư tế ở thành Nốp (x. 1 Sm 22,6-23). English: Ebiathar | French: Abiatar | Latin: Abiathar | Origin: אֶבְיָתָר | Vietnamese: Ép-gia-tha -- 1 Sm 22,20 Gr 1,1 *A-na-thốt* : thành của con cái Lê-vi, nằm ở phía đông bắc, cách Giê-ru-sa-lem khoảng 5 km (x. Gr 1,1). English: Anathoth | French: Anatotite | Latin: Anathothites | Origin: עַנְּתֹתִי | Vietnamese: A-na-thốt 1 -- dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27 LXX, TG thêm : *Giao Ước.* English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Ebiathar | French: Abiatar | Latin: Abiathar | Origin: אֶבְיָתָר | Vietnamese: Ép-gia-tha -- 1 Sm 22,20 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 Sm 2,30-36 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3 English: Eli | French: Eli | Latin: Heli | Origin: עֵלִי | Vietnamese: Ê-li 1 -- tư tế ở Si-lô, 1 Sm 14,3 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 V 1,50; Xh 27,2 + X. 1,50+. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... LXX thêm : *“(sai) người đến (nói) với ông Giô-áp : có chuyện gì xảy ra cho ngươi mà ngươi lại trốn vào bàn thờ vậy ?” Ông Giô-áp đáp : “Vì tôi sợ ngài nên tôi tới trú ẩn bên cạnh Chúa, và (vua) Sa-lô-môn sai ...”*. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... LXX : *Máu bất chính của hắn*. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 2 Sm 3,26-27 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 2 Sm 20,8-10 English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 1 -- con ông Khát-lai, 2 Sb 28,12 English: Jether | French: Yètèr | Latin: Iether | Origin: יֶתֶר | Vietnamese: Gie-the 1 -- con trai trưởng của ông Ghít-ôn, Tl 8,20 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 V 5,26 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 English: Ebiathar | French: Abiatar | Latin: Abiathar | Origin: אֶבְיָתָר | Vietnamese: Ép-gia-tha -- 1 Sm 22,20 English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 5 -- cha của 9 trưởng gia tộc ở Giê-ru-sa-lem, -- 1 Sb 8,21 Một loại án treo, tù treo. English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 Nghĩa là phải chịu trách nhiệm về sự đổ máu đó (x. Đnl 19,10 ; Gs 2,19 ; Gr 51,35 ; Ed 18,13). English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) *Lâu ngày* : M ; *ba năm* : LXX. English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 5 -- cha của 9 trưởng gia tộc ở Giê-ru-sa-lem, -- 1 Sb 8,21 English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) 1 Sm 21,11; 27,2 tt *A-khít* : vua thành Gát của người Phi-li-tinh, đã đón tiếp và giúp đỡ Đa-vít khi bị vua Sa-un tìm bắt (x. 1 Sm 27). English: Achish | French: Akish | Latin: Achis | Origin: אָכִישׁ | Vietnamese: A-khít -- 1 Sm 21,11-16 English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 2 -- cha của bà Ma-a-kha vợ vua Rơ-kháp-am, -- 2 Sb 11,21 English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 English: Achish | French: Akish | Latin: Achis | Origin: אָכִישׁ | Vietnamese: A-khít -- 1 Sm 21,11-16 English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 5 -- cha của 9 trưởng gia tộc ở Giê-ru-sa-lem, -- 1 Sb 8,21 English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 LXX thêm : *và đã đem các đầy tớ của ông về*. English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... LXX : *Giê-ru-sa-lem*. ds : *Lời thề của Đức Chúa*. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 Sim-y đã nguyền rủa nhục mạ vua Đa-vít cách thậm tệ trước mắt nhiều người (x. 2 Sm 16,5-13). English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 Di chúc của vua Đa-vít Ông A-đô-ni-gia-hu bị giết Số phận ông Ép-gia-tha và ông Giô-áp Sim-y thất lời và bị giết Đa-vít Sa-lô-môn ĐỨC CHÚA Mô-sê ĐỨC CHÚA Giô-áp Áp-ne Ne A-ma-xa Gie-the Bác-di-lai Áp-sa-lôm Sim-y Ba-khu-rim Ma-kha-na-gim ĐỨC CHÚA Đa-vít Thành vua Đa-vít Đa-vít Khép-rôn Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn Đa-vít A-đô-ni-gia-hu Khác-ghít Bát Se-va Sa-lô-môn ĐỨC CHÚA Xin Sa-lô-môn A-vi-sác Su-nêm Bát Se-va Bát Se-va Bát Se-va Bát Se-va Sa-lô-môn A-đô-ni-gia-hu Xin A-vi-sác Su-nêm A-đô-ni-gia-hu Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn A-vi-sác Su-nêm A-đô-ni-gia-hu Ép-gia-tha Giô-áp Sa-lô-môn Sa-lô-môn ĐỨC CHÚA Xin A-đô-ni-gia-hu ĐỨC CHÚA Đa-vít A-đô-ni-gia-hu Sa-lô-môn Bơ-na-gia-hu A-đô-ni-gia-hu Ép-gia-tha A-na-thốt ĐỨC CHÚA Đa-vít Sa-lô-môn Ép-gia-tha ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Ê-li Giô-áp Áp-sa-lôm ĐỨC CHÚA Sa-lô-môn Sa-lô-môn Giô-áp ĐỨC CHÚA Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn Bơ-na-gia-hu Bơ-na-gia-hu Bơ-na-gia-hu ĐỨC CHÚA Giô-áp Bơ-na-gia-hu Bơ-na-gia-hu Giô-áp Giô-áp Xin ĐỨC CHÚA Đa-vít Áp-ne Ne A-ma-xa Gie-the Giu-đa Giô-áp Đa-vít ĐỨC CHÚA Bơ-na-gia-hu Bơ-na-gia-hu Giô-áp Bơ-na-gia-hu Bơ-na-gia-hu Giô-áp Xa-đốc Ép-gia-tha Sim-y Kít-rôn Sim-y Sim-y Sim-y Sim-y A-khít Gát Sim-y Gát Sim-y Sim-y Gát A-khít Gát Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sim-y Gát Sim-y ĐỨC CHÚA ĐỨC CHÚA Sim-y Đa-vít ĐỨC CHÚA Sa-lô-môn Sa-lô-môn Đa-vít ĐỨC CHÚA Bơ-na-gia-hu Sim-y Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn Sa-lô-môn