RCO_010 10 O old testament Kinh Thánh Cựu Ước bible historical books division Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước) Sách Sa-mu-en 2 Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước) web https://huggingface.co/datasets/v-bible/bible/tree/main/books/bible/versions/ktcgkpv.org/kt2011/2 sm ktcgkpv.org true Việt Sau đó, ông Đa-vít thỉnh ý ĐỨC CHÚA : Con có nên đi lên một trong các thành Giu-đa không ? ĐỨC CHÚA phán với ông : Cứ lên. Ông Đa-vít nói : Con phải lên đâu ? Người phán : Lên Khép-rôn. Ông Đa-vít lên đó, cùng với hai bà vợ, là bà A-khi-nô-am người Gít-rơ-en, và bà A-vi-ga-gin, vợ ông Na-van người Các-men. Còn những người đi theo ông, ông Đa-vít cũng đưa họ lên, mỗi người cùng với gia đình mình, và họ ở các thành vùng Khép-rôn. Người Giu-đa kéo đến, và tại đó, họ xức dầu tấn phong ông Đa-vít làm vua nhà Giu-đa. Người ta báo tin cho vua Đa-vít rằng : Người Gia-vết miền Ga-la-át đã chôn cất vua Sa-un. Vua Đa-vít sai sứ giả đến với người Gia-vết miền Ga-la-át và nói với họ : Xin ĐỨC CHÚA chúc phúc cho anh em, vì anh em đã làm việc nghĩa ấy với chúa thượng của anh em là vua Sa-un, và đã chôn cất vua. Giờ đây, xin ĐỨC CHÚA lấy tình thương và lòng thành tín mà đối xử với anh em. Cả tôi nữa, tôi cũng sẽ lấy lòng tốt như vậy mà đối xử với anh em, vì anh em đã làm điều ấy. Giờ đây, anh em hãy mạnh bạo lên, hãy tỏ ra là những người can đảm, vì chúa thượng của anh em là vua Sa-un đã chết. Còn tôi thì nhà Giu-đa đã xức dầu tấn phong làm vua của họ. Ông Áp-ne là con ông Ne và là tướng chỉ huy quân đội vua Sa-un, đã rước ông Ít-bô-sét, con vua Sa-un, đưa sang Ma-kha-na-gim, và tôn làm vua miền Ga-la-át, dân A-su-ri, miền Gít-rơ-en, Ép-ra-im, Ben-gia-min và toàn thể Ít-ra-en. Ông Ít-bô-sét, con vua Sa-un, được bốn mươi tuổi khi lên làm vua Ít-ra-en, và trị vì hai năm. Chỉ có nhà Giu-đa theo vua Đa-vít. Thời gian vua Đa-vít làm vua tại Khép-rôn, cai trị nhà Giu-đa, là bảy năm sáu tháng. Ông Áp-ne, con ông Ne, cùng bề tôi vua Ít-bô-sét, con vua Sa-un, ra quân từ Ma-kha-na-gim, tiến về phía Ghíp-ôn. Ông Giô-áp, con bà Xơ-ru-gia, cùng bề tôi vua Đa-vít, ra quân từ Khép-rôn và gặp họ gần hồ Ghíp-ôn. Một phe đóng ở bên này hồ, một phe đóng ở bên kia. Ông Áp-ne nói với ông Giô-áp : Các trai tráng hãy đứng dậy và đấu trước mặt chúng ta ! Ông Giô-áp nói : Họ hãy đứng dậy ! Họ đứng lên và đi qua cho người ta đếm : mười hai người Ben-gia-min thuộc phía vua Ít-bô-sét, con vua Sa-un, mười hai người trong số bề tôi vua Đa-vít. Mỗi người túm lấy đầu đối thủ của mình và lấy gươm đâm vào sườn đối thủ, khiến họ đều cùng ngã gục. Người ta gọi nơi ấy là Thửa Đất Đá Tảng ; thửa đất ấy ở Ghíp-ôn. Ngày hôm ấy, cuộc giao tranh diễn ra rất ác liệt. Ông Áp-ne và người Ít-ra-en bị bề tôi vua Đa-vít đánh bại. Ở đó có ba con trai bà Xơ-ru-gia là ông Giô-áp, ông A-vi-sai và ông A-xa-hên. Ông A-xa-hên có đôi chân lanh lẹ như sơn dương ngoài đồng. Ông A-xa-hên đuổi theo ông Áp-ne, chạy sau ông ấy, không trệch bên phải bên trái. Ông Áp-ne ngoái lại và hỏi : Có phải mày đó không, A-xa-hên ? Ông này trả lời : Tao đây. Ông Áp-ne bảo ông ấy : Mày hãy đi trệch sang bên phải hay bên trái, túm lấy một đứa trong các đầy tớ kia và lột lấy áo của nó. Nhưng ông A-xa-hên không chịu ngưng đuổi theo ông ấy. Ông Áp-ne lại bảo ông A-xa-hên lần nữa rằng : Mày hãy ngưng đuổi theo tao. Mày muốn tao quật mày xuống đất sao ? Tao sẽ còn mặt mũi nào mà nhìn Giô-áp, anh mày được ? Nhưng ông A-xa-hên từ chối không chịu ngưng, nên ông Áp-ne lấy giáo đâm ngược vào bụng ông ấy, và giáo xuyên qua lưng. Ông ngã xuống đó và chết ngay tại chỗ. Mọi kẻ đến chỗ ông A-xa-hên ngã xuống chết, thì dừng lại. Ông Giô-áp và ông A-vi-sai đuổi theo ông Áp-ne. Khi mặt trời lặn, họ tới đồi Am-ma, ở phía đông Ghi-ác, trên đường đi sa mạc Ghíp-ôn. Con cái Ben-gia-min tập hợp lại sau lưng ông Áp-ne, họ làm thành một khối và đóng trên một đỉnh đồi. Ông Áp-ne gọi ông Giô-áp và nói : Chẳng lẽ cứ để gươm chém giết mãi sao ? Ông không biết rằng rốt cuộc chỉ là cay với đắng ư ? Đến bao giờ ông mới bảo quân binh thôi không đuổi theo anh em của họ nữa ? Ông Giô-áp nói : Có Thiên Chúa hằng sống ! Ông mà không nói, thì mãi đến sáng quân binh mới thôi không đuổi theo anh em của họ. Ông Giô-áp cho thổi tù và, tất cả quân binh dừng lại, không đuổi theo Ít-ra-en nữa, và họ không còn tiếp tục giao chiến. Ông Áp-ne và người của ông đi trong vùng A-ra-va suốt đêm ấy, họ sang sông Gio-đan, đi xuyên qua cả vùng Bít-rôn và tới Ma-kha-na-gim. Ông Giô-áp thôi không đuổi theo ông Áp-ne ; ông tập hợp toàn thể quân binh lại ; trong số bề tôi vua Đa-vít thiếu mười chín người và ông A-xa-hên. Bề tôi vua Đa-vít đã hạ được ba trăm sáu mươi người trong số người Ben-gia-min và người của ông Áp-ne, và những người này đã chết. Người ta mang ông A-xa-hên đi và chôn cất ông trong mộ của cha ông, tại Bê-lem. Ông Giô-áp và người của ông đi suốt đêm, và khi trời sáng thì đến Khép-rôn. *Sau đó* : lại là một cụm từ-khung thông dụng để chuyển tiếp. Việc biên soạn rõ nét, nhờ những khung ấy, giúp xác định tiến trình các tình thế đưa Đa-vít lên cao và làm chìm nhà Sa-un xuống ngày càng thêm sâu (3,1.6 ; 4,1). Soạn giả cũng chêm đó đây những ghi chú có tính cách sử biên (2,10-11 ; 3,2-5 ; 5,4-5.13-16). English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 Đa-vít tiếp tục theo thói quen thỉnh ý Thiên Chúa trước khi quyết định một việc gì (x. 1 Sm 22,5+). Lưu ý luôn luôn các câu hỏi đi từng cặp : hình như đó là một cách thức đã cố định (x. 1 Sm 23,2-4.10-12). – *Khép-rôn* đã trở nên thành phố quan yếu nhất miền Giu-đa, sau một quá trình hội nhập và đồng hoá (x. Gs 15,13tt ; Tl 1,20). English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 2 Sm 3,2; 1 Sm 27,3 English: Ahinoam | French: Ahinoam | Latin: Achinoam | Origin: אֲחִנֹעַם | Vietnamese: A-khi-nô-am 1 -- con gái ông A-khi-ma-át, 1 Sm 14,50 English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 English: Carmel | French: Karmélite | Latin: Carmélites | Origin: כַּרְמְלִי | Vietnamese: Các-men 1 -- cư dân ở Các-men, miền Giu-đa, -- 1 Sm 27,3 ; 1 Sb 3,1 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 1 Sm 30,28-31 English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 Câu này rất sát với sự thật lịch sử (x. 1 Sm 30,27-31+ ; 2 Sm 5,3 ; 1 V 5,15 ; 2 V 23,30). Còn nghi thức xức dầu tấn phong do ông Sa-mu-en thì nói lên một ý nghĩa thần học : vua thật sự là người được Thiên Chúa tuyển chọn (x. 1 Sm 16,1+). Có thể hai hướng này thuộc hai truyền thống độc lập. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 1 Sm 31,11 English: Jabesh | French: Yavesh (de Galaad) | Latin: Iabes | Origin: יָבֵשׁ | Vietnamese: Gia-vết 1 -- thành ở bên kia sông Gio-đan, Tl 21,8-14 English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Jabesh | French: Yavesh (de Galaad) | Latin: Iabes | Origin: יָבֵשׁ | Vietnamese: Gia-vết 1 -- thành ở bên kia sông Gio-đan, Tl 21,8-14 English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... 1 Sm 23,21 English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 *Áp-ne* : x. 1 Sm 26,5+. – *Ít-bô-sét* : có thể là *Gít-vi* của 1 Sm 14,49, và là *Ét-ba-an* của 1 Sb 8,33 // 9,39. Cũng x. 4,5+. – *Ma-kha-na-gim* : một thành bên kia sông Gio-đan (x. St 32,3 ; 2 Sm 17,24). English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 Trước khi tường thuật trận Ghíp-ôn (c.12 cho đến hết chương), các địa danh c.9 này được nêu ra, giúp xác định ranh giới của lãnh thổ mà Ít-bô-sét kế thừa vua cha. Vấn đề Giu-đa có nằm trong *toàn thể Ít-ra-en* hay không vẫn còn được tranh cãi. Nhưng các trình thuật về những chuyến đi “chinh phạt” của vua Sa-un trong lãnh thổ Giu-đa (1 Sm 23,19-28 ; 26,1-25), cũng như chuyện Đa-vít vào phục vụ vua Sa-un (1 Sm 16,14-23 ; 17,12-14) có thể cho hiểu ngầm rằng tác giả coi như Giu-đa đã thuộc quyền vua Sa-un rồi. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 English: Asherite | French: Ashourites | Latin: Aser | Origin: אֲשׁוּרִי | Vietnamese: A-su-ri -- dân A-su-ri, 2 Sm 2,9 English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 2 Sm 5,5 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 *Ghíp-ôn* : lối 10 cây số phía bắc Giê-ru-sa-lem. English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 *Giô-áp* là em A-vi-sai (x. 1 Sm 26,6+), sẽ lên làm tướng chỉ huy quân đội của vua Đa-vít (8,16 ; 20,23), là người hùng chiến thắng người Am-mon (10,12). Ông gắn bó với vua Đa-vít nhưng có tính khí hung ác (19,6-8 và 1 Sm 26,8+). Ông sẽ đem được hoàng tử nổi loạn Áp-sa-lôm về đầu phục vua cha (14), nhưng sau đó, trong một lần Áp-sa-lôm lại làm loạn, ông tra tay giết hoàng tử (18,10-15). A-ma-xa (cũng là cháu vua) đã một thời thay thế ông (19,14 ; 20,4), nhưng ông sớm thủ tiêu A-ma-xa để giành lại chức quyền chỉ huy quân đội (20,10-11). Vì ông còn mưu sát nhiều người, nhưng chính yếu vì ông ủng hộ hoàng tử A-đô-ni-gia, kẻ thoán đoạt ngôi báu vua cha, nên vua Sa-lô-môn vừa lên ngôi thì cho hạ sát ông (1 V 2,28-35). English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 2 Sm 3,22; 11,17 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 Gr 41,12 English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 1 Sm 17,8-9 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Sides (Field of) | French: Rocs -- (Champ des) | Latin: Laterum (Ager) | Origin: חֶלְקַת הַצֻּרִים | Vietnamese: Thửa Đất Đá Tảng -- 2 Sm 2,16 English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 2 Sm 20,12 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Ammah | French: Guivéath-Amma | Latin: Amma | Origin: אַמָּה | Vietnamese: Am-ma -- 2 Sm 2,24 English: Giah | French: Guiah | Latin: Gaiah | Origin: גִיחַ | Vietnamese: Ghi-ác -- 2 Sm 2,24 English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 2 Sm 18,16; 20,22 English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 English: Jabesh | French: Yavesh (de Galaad) | Latin: Iabes | Origin: יָבֵשׁ | Vietnamese: Gia-vết 1 -- thành ở bên kia sông Gio-đan, Tl 21,8-14 *Vùng A-ra-va* : thung lũng sông Gio-đan. – *Cả vùng Bít-rôn* là địa danh hay là một tên gọi chung (= vực) : còn tồn nghi ; lại còn có thể hiểu là *cả buổi sáng*. English: through the Arabah | French: Bitrôn | Latin: Bethron | Origin: בִּתְרוֹן | Vietnamese: Bít-rôn -- 2 Sm 2,29 English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 Tl 16,31; 1 Sm 31,13 English: Bethléem | French: Bethléem | Latin: Bethlehem | Origin: בֵּית לָחֶם | Vietnamese: Bê-lem 1 -- địa danh xứ Giu-đa, nơi Đức Giê-su giáng sinh, -- 1 Sb 4,4 English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 IV. VUA ĐA-VÍT 1. VUA ĐA-VÍT TRỊ VÌ GIU-ĐA Ông Đa-vít được xức dầu phong vương tại Khép-rôn Vua Đa-vít sai sứ giả đi Gia-vết Ông Áp-ne tôn ông Ít-bô-sét làm vua Ít-ra-en Giu-đa và Ít-ra-en giao chiến. Trận Ghíp-ôn. Đa-vít ĐỨC CHÚA Giu-đa ĐỨC CHÚA Đa-vít Đa-vít Đa-vít Khép-rôn Đa-vít Đa-vít Đa-vít A-khi-nô-am Gít-rơ-en A-vi-ga-gin Các-men Đa-vít Khép-rôn Giu-đa Đa-vít Giu-đa Đa-vít Gia-vết Ga-la-át Sa-un Đa-vít Đa-vít Đa-vít Gia-vết Ga-la-át Xin ĐỨC CHÚA Sa-un ĐỨC CHÚA Sa-un Giu-đa Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Ít-bô-sét Sa-un Giu-đa Đa-vít Đa-vít Khép-rôn Giu-đa Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Ne Ít-bô-sét Sa-un Sa-un Ma-kha-na-gim Ghíp-ôn Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Đa-vít Khép-rôn Ghíp-ôn Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Ben-gia-min Ít-bô-sét Sa-un Đa-vít Thửa Đất Đá Tảng Ghíp-ôn Áp-ne Đa-vít Giô-áp A-vi-sai A-xa-hên A-xa-hên A-xa-hên A-xa-hên A-xa-hên Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne A-xa-hên Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne A-xa-hên A-xa-hên Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne A-xa-hên Giô-áp A-xa-hên A-xa-hên Áp-ne A-xa-hên Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp A-vi-sai Áp-ne Am-ma Ghi-ác Ghíp-ôn Ben-gia-min Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne Áp-ne A-ra-va Bít-rôn Ma-kha-na-gim Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Áp-ne Đa-vít A-xa-hên Đa-vít Ben-gia-min Áp-ne A-xa-hên Bê-lem Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Giô-áp Khép-rôn