# Giê-ru-sa-lem[^1-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8] toàn thắng[^2-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8] > 1 Vui lên nào, hỡi sa mạc và đồng khô cỏ cháy, > > 1 [^1@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]vùng đất hoang, hãy mừng rỡ trổ bông, > > 2 hãy tưng bừng nở hoa như khóm huệ, > > 2 và hân hoan múa nhảy reo hò. > > 2 Sa mạc được tặng ban ánh huy hoàng của [^2@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]núi Li-băng[^3-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8][^4-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8], > > 2 vẻ rực rỡ của núi [^3@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]Các-men[^5-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8] và đồng bằng Sa-rôn[^6-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]. > > 2 Thiên hạ sẽ nhìn thấy ánh huy hoàng của ĐỨC CHÚA[^7-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8], > > 2 và vẻ [^4@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]rực rỡ của Thiên Chúa chúng ta. > > 3 Hãy làm cho những bàn tay rã rời nên [^5@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]mạnh mẽ, > > 3 cho những đầu gối bủn rủn được vững vàng. > > 4 Hãy nói với những kẻ nhát gan : “Can đảm lên, đừng sợ ! > > 4 [^6@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]Thiên Chúa của anh em đây rồi ; sắp tới ngày báo phục, > > 4 ngày Thiên Chúa thưởng công, phạt tội. > > 4 Chính Người sẽ đến cứu anh em.” > > 5 Bấy giờ, [^7@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]mắt người mù mở ra, tai người điếc nghe được. > > 6 Bấy giờ, kẻ què sẽ [^8@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]nhảy nhót như nai, > > 6 miệng lưỡi người câm sẽ reo hò. > > 6 Vì có [^9@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]nước vọt lên trong sa mạc, > > 6 khe suối tuôn ra giữa vùng đất hoang vu. > > 7 Miền nóng bỏng biến thành ao hồ, > > 7 đất khô cằn có mạch nước trào ra. > > 7 Trong hang chó rừng ở, sậy cói sẽ mọc lên. > > 8 Ở đó sẽ có một [^10@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]đường đi mang tên là thánh lộ[^8-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]. > > 8 Kẻ ô uế sẽ chẳng được qua. > > 8 Đó sẽ là con đường cho họ đi, > > 8 những kẻ điên dại sẽ không được lang thang trên đó. > > 9 Ở đó sẽ không có sư tử, thú dữ ăn thịt cũng chẳng vãng lai, > > 9 không thấy bóng dáng một con nào, > > 9 nhưng ai được Chúa cứu chuộc sẽ bước đi trên đó. > > 10 [^11@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]Những người được ĐỨC CHÚA[^9-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8] giải thoát sẽ trở về, > > 10 tiến đến Xi-on[^10-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8] giữa tiếng hò reo, > > 10 mặt rạng rỡ niềm vui vĩnh cửu. > > 10 Họ sẽ được hớn hở tươi cười, > > 10 đau khổ và khóc than sẽ biến mất. > >[^1-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [^2-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Tương phản với cảnh Ê-đôm bị vĩnh viễn thành nơi hoang phế, sa mạc sẽ nở hoa đón mừng dân thánh trở về Xi-on. Đây cũng là chủ đề căn bản trong Is 40 – 55. [^3-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [^4-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: *Núi Li-băng, Các-men, đồng bằng Sa-rôn* huy hoàng rực rỡ vì phủ đầy cây xanh. [^5-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: English: Carmel | French: Karmélite | Latin: Carmélites | Origin: כַּרְמְלִי | Vietnamese: Các-men 1 -- cư dân ở Các-men, miền Giu-đa, -- 1 Sm 27,3 ; 1 Sb 3,1 [^6-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: English: Sharon | French: Sharôn | Latin: Saron | Origin: שָׁרוֹן | Vietnamese: Sa-rôn 1 -- đồng bằng duyên hải giữa Các-men và Gióp-pê, 1 Sb 27,29 ; Is 33,9 [^7-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [^8-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: *Thánh lộ* : đường thuộc về Thiên Chúa, chỉ có Thiên Chúa và những kẻ thuộc về Thiên Chúa đi trên con đường ấy. – *Con đường cho họ đi* : HR tối nghĩa, có lẽ do lỗi sao chép. Có thể hiểu là : *Chính Đức Chúa (Ngài) đi con đường ấy vì họ* ; nghĩa là Thiên Chúa đi trước để dân đi theo sau, như xưa cột mây đi trước dẫn đường (Xh 13,21). [^9-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [^10-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32 [^1@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 41,19 [^2@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 60,13+ [^3@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 33,9 [^4@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 40,5+ [^5@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 40,29-31 [^6@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 40,10 [^7@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Mt 11,5 [^8@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Cv 3,8 [^9@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 41,18; 43,20; 48,21; Ga 4,1 [^10@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 11,16 [^11@-4d595c97-33d7-4443-bb97-c2b5549274d8]: Is 51,11; Tv 126