Vị minh quân 1@dòng dõi vua Đa-vít12

1 Từ gốc tổ Gie-sê34,
1 sẽ đâm ra một nhánh nhỏ,
1 từ cội rễ ấy,
1 sẽ mọc lên một mầm non.
2 2@Thần khí ĐỨC CHÚA56 sẽ ngự trên vị này :
2 thần khí khôn ngoan và minh mẫn,
2 thần khí mưu lược và 3@dũng mãnh,
2 thần khí hiểu biết và kính sợ ĐỨC CHÚA7.
3 8Lòng kính sợ ĐỨC CHÚA 9làm cho Người hứng thú,
3 Người sẽ không xét xử
3 theo dáng vẻ bên ngoài,
3 cũng không phán quyết
3 theo lời kẻ khác nói,
4 nhưng 4@xét xử công minh
4 cho người thấp cổ bé miệng,
4 và phán quyết vô tư
4 bênh kẻ nghèo trong xứ sở.
4 Lời Người nói là 5@cây roi đánh vào xứ sở,
4 6@hơi miệng thở ra giết chết kẻ gian tà.
5 Đai thắt ngang lưng
5 là đức công chính,
5 giải buộc bên sườn
5 là đức tín thành.
6 10Bấy giờ 7@sói sẽ ở với chiên con, beo nằm bên dê nhỏ.
6 Bò tơ và sư tử non được nuôi chung với nhau,
6 một cậu bé sẽ chăn dắt chúng.
7 Bò cái kết thân cùng gấu cái,
7 con của chúng nằm chung một chỗ,
7 sư tử cũng ăn rơm như bò.
8 Bé thơ còn đang bú giỡn chơi bên hang 8@rắn lục,
8 trẻ thơ vừa cai sữa thọc tay vào ổ rắn hổ mang.
9 11Sẽ không còn ai tác hại và tàn phá
9 trên khắp núi thánh của Ta,
9 vì sự 9@hiểu biết ĐỨC CHÚA12 sẽ tràn ngập đất này,
9 cũng như nước lấp đầy lòng biển.

Những người bị phân tán trở về13

10 Đến ngày đó, 10@cội rễ Gie-sê14 sẽ đứng lên làm cờ hiệu cho các dân.
10 Các dân tộc sẽ tìm kiếm Người,
10 và nơi Người ngự sẽ rực rỡ vinh quang.
11 Đến ngày đó, Chúa Thượng sẽ lại giơ tay ra một lần nữa,
11 để chuộc lấy phần sống sót của dân Người,
11 phần sống sót ở Át-sua15 và Ai-cập16, ở Pát-rốt17 và Cút,
11 ở Ê-lam18 và Sin-a19, ở Kha-mát20 và các hải đảo.
12 Người sẽ 11@phất cờ hiệu cho các dân tộc,
12 và từ bốn phương thiên hạ,
12 sẽ quy tụ những người Ít-ra-en21 biệt xứ,
12 sẽ tập họp những người Giu-đa22 bị phân tán23.
13 2412@Lòng ghen tị của Ép-ra-im 25sẽ không còn,
13 và những kẻ thù nghịch của Giu-đa26 sẽ bị tiêu diệt.
13 Ép-ra-im27 sẽ không còn ghen tị Giu-đa28,
13 và Giu-đa29 sẽ không còn thù nghịch với Ép-ra-im30.
14 31Nhưng họ sẽ bổ xuống vai người Phi-li-tinh 32ở phía tây,
14 và cùng nhau cướp phá những người ở Phương Đông33.
14 Ê-đôm34 và Mô-áp35 sẽ ở dưới bàn tay họ,
14 con cái 13@Am-mon36 sẽ phục tùng họ.
15 37ĐỨC CHÚA 38sẽ làm cho vịnh của biển Ai-cập 39ra khô cạn.
15 Người vung tay trên sông Cả ;
15 và do hơi thở nóng hừng hực của Người,
15 Người chẻ nó ra làm bảy nhánh,
15 khiến thiên hạ có thể đi dép băng qua.
16 Và sẽ có một con 14@lộ cho phần sống sót của dân Người,
16 phần sống sót ở Át-sua40,
16 như xưa đã có một con lộ cho Ít-ra-en41,
16 ngày họ từ 15@đất Ai-cập42 đi lên.

  1. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [1]

  2. 11,1-9 : Lời sấm này loan báo một vị lãnh đạo thuộc cùng một gốc với Đa-vít, được thần khí Thiên Chúa ngự trên Người, nhờ thế Người cai trị công minh chính trực và đem lại một cuộc sống thanh bình như ở địa đàng. So với 9,1-6 thì vị này hơn nhiều mặt : xuất phát từ gốc tổ Gie-sê, không có huy hiệu và danh hiệu của vua hay thủ lãnh, nhưng thần khí Thiên Chúa ngự thường xuyên nơi Người, và Người cai trị một cách tuyệt vời. Nền hoà bình địa đàng Người mang lại là kết quả của sự biết Thiên Chúa, trái với những thời khác, khi sự không biết Thiên Chúa là nguyên nhân gây nên mọi gian ác (x. 1,3 ; 5,12-13 ; 6,9-10) và dẫn đến tai hoạ. [2]

  3. English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10 [3]

  4. Từ gốc tổ Gie-sê : mầm non mọc lên trực tiếp từ gốc tổ, tức là ngang hàng với Đa-vít, Đa-vít mới. [4]

  5. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]

  6. Thần khí Đức Chúa : tác động trong tạo thành St 1,2, ban sự sống cho vạn vật Tv 103,29-30, hành động trong lịch sử để cứu và dẫn dắt dân Chúa qua những con người được chọn : Mô-sê, các thủ lãnh, vua Sa-un, vua Đa-vít, các ngôn sứ. Thần khí ấy sẽ ngự nơi mầm non của gốc tổ Gie-sê. – HR kể ra sáu tác động (ơn) của thần khí ; LXX kể thêm lòng đạo đức. Đó là nguồn gốc bản kê bảy ơn Chúa Thánh Thần. [6]

  7. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]

  8. 11,3-5 : Xét xử công minh chính trực, chính xác, không để ai lung lạc, bênh vực kẻ nghèo, kẻ thấp cổ bé miệng, tiêu diệt kẻ gian ác : đó là lý tưởng của vua (x. Tv 72,1-4.12-14), nhưng các vua đương thời không đạt tới. Đó là điều kiện để có nền hoà bình lý tưởng. [8]

  9. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]

  10. 11,6-8 : Hình ảnh hài hoà của địa đàng. [10]

  11. C.9a cho chìa khoá giải thích : đó là tình trạng không còn sự ác. C.9b cho biết nguyên nhân : tất cả là kết quả của sự biết Thiên Chúa. Đây là yếu tố sẽ được Giê-rê-mi-a loan báo như điều cốt yếu của Giao Ước Mới (31,31-34) và thư 1 Gio-an sẽ quảng diễn (2,12-14). [11]

  12. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]

  13. 11,10-16 : Lời này có lẽ thuộc giai đoạn cuối thời lưu đày, được móc vào đây do cụm từ gốc tổ Gie-sê. C.10 : vai trò phổ quát của người con gốc tổ Gie-sê. C.11 : việc cứu thoát khỏi cảnh lưu đày được coi là cuộc xuất hành thứ hai. – Át-sua, Ai-cập ... những nước nơi dân Chúa đang ở từ khi thảm hoạ lưu đày phân tán họ. [13]

  14. English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10 [14]

  15. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [15]

  16. English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [16]

  17. English: Pathros | French: Patros | Latin: Phatures | Origin: פַּתְרוֹס | Vietnamese: Pát-rốt 1 -- chỉ Thượng Ai-cập, St 10,14 ; Gr 44,1.15 [17]

  18. English: Elam | French: Elam | Latin: Elam | Origin: עֵילָם | Vietnamese: Ê-lam 1 -- con ông Sem, St 10,22 [18]

  19. English: Shinar | French: Shinéar | Latin: Sennaar | Origin: שִׁנְעָר | Vietnamese: Sin-a -- St 10,10 ; Dcr 5,11 [19]

  20. English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [20]

  21. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]

  22. English: Elam | French: Elam | Latin: Elam | Origin: עֵילָם | Vietnamese: Ê-lam 3 -- một địa danh ở Giu-đa, Er 2,31 [22]

  23. Quy tụ dân lưu lạc thuộc cả hai vương quốc là công việc Thiên Chúa thực hiện. [23]

  24. Loan báo sự hoà giải giữa Ít-ra-en và Giu-đa, chấm dứt sự chia cắt Bắc – Nam. Nhiều ngôn sứ loan báo điều này : Hs 2,2 ; Mk 2,12 ; Gr 3,18 ; 23,5-6 ; 31,1 ; Ed 37,15-27 ; Dcr 9,10. [24]

  25. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [25]

  26. English: Elam | French: Elam | Latin: Elam | Origin: עֵילָם | Vietnamese: Ê-lam 3 -- một địa danh ở Giu-đa, Er 2,31 [26]

  27. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [27]

  28. English: Elam | French: Elam | Latin: Elam | Origin: עֵילָם | Vietnamese: Ê-lam 3 -- một địa danh ở Giu-đa, Er 2,31 [28]

  29. English: Elam | French: Elam | Latin: Elam | Origin: עֵילָם | Vietnamese: Ê-lam 3 -- một địa danh ở Giu-đa, Er 2,31 [29]

  30. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [30]

  31. Có vẻ mâu thuẫn với c.10, nhưng có thể là bổ sung cho c.13 để loan báo vương quốc rộng lớn như thời Đa-vít. Vua Đa-vít đã chinh phục hết các dân kể ở câu này. [31]

  32. English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [32]

  33. English: East | French: Orient | Latin: orientis | Origin: קֶדֶם | Vietnamese: Phương Đông -- St 25,6 ; Ds 23,7 [33]

  34. English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [34]

  35. English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [35]

  36. English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [36]

  37. 11,15-16 : Cuộc hồi hương sẽ là cuộc xuất hành mới, do quyền năng Thiên Chúa thực hiện. [37]

  38. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]

  39. English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [39]

  40. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [40]

  41. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]

  42. English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [42]

  43. Is 42,1-12; Tv 72; Gr 23,5+; Rm 15,12; Kh 22,16 [1@]

  44. Mt 3,16+; 1 Pr 4,14 [2@]

  45. Is 9,5 [3@]

  46. Kh 19,11 [4@]

  47. Kh 19,15 [5@]

  48. 2 Tx 2,8 [6@]

  49. Is 65,25 [7@]

  50. Tv 91,13 [8@]

  51. Is 40,5; Gr 31,33-34; Kb 2,14 [9@]

  52. Rm 15,12; Kh 22,16 [10@]

  53. Is 49,22 [11@]

  54. Gr 3,18 + [12@]

  55. Gr 49,2 [13@]

  56. Is 35,8; 40,3; 43,19; 49,11; 57,14; 62,10; Br 5,7 [14@]

  57. Xh 14,22 [15@]