1 Ít-ra-en2 vốn là một 1@cây nho sum sê3,
1 trái trăng thật dồi dào phong phú.
1 Nhưng 2@trái trăng càng nhiều,
1 chúng càng dựng thêm các bàn thờ ngẫu tượng ;
1 đất nước càng giàu sang,
1 chúng càng làm thêm những 3@trụ thần lộng lẫy.
2 Chúng là thứ người lòng một dạ hai,
2 rồi đây chúng sẽ phải đền tội ;
2 bàn thờ của chúng, chính Người sẽ đập tan,
2 trụ thần của chúng, Người cũng sẽ phá đổ.
3 Bây giờ chúng lại nói : “Chúng tôi không có vua.”
3 Vì ĐỨC CHÚA4, chúng còn không kính sợ,
3 thì nếu có vua, liệu ông làm gì được cho chúng ?
4 Chúng ăn nói ba hoa, thề gian thề dối, thoả hiệp với mọi người,
4 biến luật pháp nên như cây 4@độc hại tươi tốt trên nương đồng.
5 Đứng trước con 5@bò của Bết A-ven5, dân cư Sa-ma-ri6 run sợ.
5 Quả thật, dân của nó để tang nó,
5 bọn tư tế bất hợp pháp cũng vậy.
5 Chúng cứ vui mừng vì vinh quang của nó đi,
5 bởi giờ đây 6@vinh quang ấy đã bị đẩy xa rồi.
6 Nó cũng bị đưa sang Át-sua7 làm lễ vật triều cống cho 7@vua cả.
6 Ép-ra-im8 sẽ chuốc lấy nhuốc nhơ,
6 Ít-ra-en9 phải hổ thẹn về những điều mình suy tính.
7 Thế là Sa-ma-ri10 tiêu tùng.
7 Vua của nó tựa hồ mảnh ván trôi dạt trên mặt nước.
8 Các 8@nơi cao của A-ven11 sẽ bị phá huỷ, đó là tội của Ít-ra-en12.
8 Gai góc sẽ leo lên các bàn thờ của nó.
8 Bấy giờ chúng sẽ nói với 9@núi đồi : “Phủ lấp chúng tôi đi !”
8 và với gò nổng : “Hãy đổ xuống trên chúng tôi !”
9 Hỡi Ít-ra-en13, từ những ngày ở 10@Ghíp-a14, ngươi đã phạm tội.
9 Ngày nay vẫn chứng nào tật ấy, như thể tại Ghíp-a15 xưa
9 chiến tranh đã không đụng tới những kẻ gian ác.
10 Ta sẽ đến và sửa trị chúng.
10 Các dân sẽ tập hợp chống lại chúng,
10 khi chúng bị sửa trị về 11@hai tội ác16 chúng đã phạm.
11 Ép-ra-im19 là 12@con bê thuần thục, ưa đạp lúa,
11 và Ta, Ta sẽ luồn cái 13@ách vào cổ xinh đẹp của nó !
11 Ta sẽ đặt ách cho Ép-ra-im20,
11 Giu-đa21 sẽ kéo cày, Gia-cóp22 sẽ kéo bừa.
12 Hãy 14@gieo công chính, rồi sẽ gặt được tình thương.
12 Hãy 15@khai khẩn đất hoang ;
12 đây là thời kiếm tìm ĐỨC CHÚA23
12 cho đến khi Người đến làm mưa công chính trên các ngươi.
13 Các ngươi đã gieo tội ác, gặt sự bất công, ăn hoa quả dối trá.
13 Vì ngươi 16@cậy có chiến xa và nhiều dũng sĩ,
14 thì náo loạn sẽ nổi lên trong dân ngươi.
14 Tất cả các pháo đài của ngươi đều bị phá huỷ,
14 như San-man24 phá huỷ Bết Ác-vên2526,
14 trong ngày có giao tranh, khi cả mẹ lẫn con đều bị 17@đập tan xác.
15 Bết Ên đã gây ra cho các ngươi như thế đó
15 vì tội ác nặng nề của các ngươi ;
15 ngay từ rạng đông chắc chắn vua Ít-ra-en27 sẽ bị rồi đời !
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [1]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [2]
Hình ảnh cây nho hay được sử dụng để chỉ Ít-ra-en (Is 5,1-7 ; 27,2-5 ; Gr 2,21 ; 5,10 ; 6,9 ; 12,10 ; Ed 15,1-8 ; 17,3-10 ; 19,10-14 ; Tv 80,9-17). [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15 [5]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [6]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [7]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [8]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [9]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [10]
English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15 [11]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [12]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [13]
English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15 [14]
English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15 [15]
Hai tội ác : có thể hiểu cụm từ này theo một trong ba nghĩa sau đây : 1. Tội đòi cho có vương quyền (1 Sm 8,4-7) và tội ác của dân Ghíp-a (Tl 19,11-30) ; 2. Tội thời xưa (Tl 19,11-30) và tội thời ông Hô-sê ; 3. Tội bỏ Thiên Chúa và tội sùng bái các thần Ba-an. [16]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [19]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [20]
English: Gibeah | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 3 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,57 [21]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Shalman | French: Shalmân | Latin: Salman | Origin: שַׁלְמַל | Vietnamese: San-man -- Hs 10,14 [24]
English: Beth-Arbel | French: Beth-Arvel | Latin: Betharbeel | Origin: בֵּית אַרְבֵאל | Vietnamese: Bết Ác-vên -- Hs 10,14 [25]
San-man có lẽ là Sa-la-ma-nu, vua Mô-áp sống cùng thời với vua Tích-lát Pi-le-xe III (745-727 tCN) trong một cuộc hành quân đột nhập vào Ga-la-át, ở đó có Bết Ác-ven. [26]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [27]
Is 5,1-7 [1@]
Đnl 32,15 [2@]
Xh 23,24 [3@]
Am 6,12 [4@]
Hs 8,5; 1 V 12,28-29.32 [5@]
Kh 18,14 [6@]
Hs 5,13 [7@]
Hs 4,13; 2 V 23,15 [8@]
Is 2,10; Lc 23,10; Kh 6,16 [9@]
Hs 9,9 [10@]
Gr 2,13 [11@]
Hs 4,16 [12@]
Gr 2,20; 5,5; Mt 11,29-30 [13@]
Hs 2,21; Mk 6,8; 2 Cr 9,10 [14@]
Gr 4,3 [15@]
Is 31,1 [16@]
Hs 14,1; Tv 137,9 [17@]