III. CUỐI ĐỜI ÔNG GIÔ-SUÊ1

  1. CÁC CHI TỘC BÊN KIA SÔNG GIO-ĐAN TRỞ VỀ. VẤN ĐỀ BÀN THỜ C2ỦA HỌ.

Đưa quân của các chi tộc bên kia sông Gio-đan3 trở về

1 Bấy giờ, ông Giô-suê4 triệu tập những người thuộc các chi tộc 1@Rưu-vên5, Gát6 và một nửa chi tộc Mơ-na-se7 lại 2 và nói : “Anh em đã tuân giữ tất cả những gì ông Mô-sê8, tôi trung của ĐỨC CHÚA9, đã truyền cho anh em, và anh em đã nghe lời tôi mỗi khi tôi ra lệnh truyền cho anh em. 3 Cho đến nay, đã nhiều ngày rồi, anh em đã không bỏ rơi anh em mình, và anh em đã cẩn thận giữ mệnh lệnh của ĐỨC CHÚA10, Thiên Chúa của anh em. 4 Giờ đây, ĐỨC CHÚA11, Thiên Chúa của anh em, đã ban cho anh em của anh em được an cư lạc nghiệp, như Người đã phán với họ. Vậy bây giờ anh em hãy quay lại và đi về lều trại của anh em, trong phần đất thuộc quyền sở hữu của anh em, mà ông Mô-sê12, tôi trung của ĐỨC CHÚA13, đã ban cho anh em bên kia sông Gio-đan14. 5 Tuy nhiên, anh em hãy hết sức cẩn thận thi hành mệnh lệnh và Lề Luật mà ông Mô-sê15, tôi trung của ĐỨC CHÚA16, đã truyền cho anh em : đó là 2@yêu mến ĐỨC CHÚA17, Thiên Chúa của anh em, đi theo mọi đường lối của Người, giữ các mệnh lệnh của Người, gắn bó với Người và phụng sự Người hết lòng, hết linh hồn anh em.” 6 Ông Giô-suê18 chúc phúc cho họ và tiễn họ về lều trại của họ. 7 Ông Mô-sê19 đã cấp cho nửa chi tộc Mơ-na-se20 một phần đất ở Ba-san21 ; ông Giô-suê22 cấp cho nửa chi tộc kia một phần đất khác ở giữa anh em của họ bên kia sông Gio-đan23, về phía tây. Khi tiễn chân họ trở về lều trại của họ, ông Giô-suê24 cũng chúc phúc cho họ 8 và nói : “Anh em hãy trở về lều trại mình với những tài sản lớn, với đoàn súc vật hết sức đông đúc, với bạc, vàng, đồng và sắt, với quần áo nhiều vô kể. Anh em hãy chia cho anh em mình chiến lợi phẩm lấy được của địch thù.”

Xây bàn thờ trên bờ sông Gio-đan25

9 Con cái Rưu-vên26, con cái Gát27 và nửa chi tộc Mơ-na-se28, từ giã con cái Ít-ra-en29 ở Si-lô30, trong đất Ca-na-an31, mà lên đường trở về xứ Ga-la-át32 trong phần đất thuộc quyền sở hữu của họ, đất họ đã chiếm làm của riêng, theo lệnh của ĐỨC CHÚA33 mà ông Mô-sê34 đã truyền lại. 10 Khi đến vùng sông Gio-đan35 thuộc đất Ca-na-an36, con cái Rưu-vên37, con cái Gát38 và nửa chi tộc Mơ-na-se39 xây ở đó một bàn thờ bên bờ sông Gio-đan40, một bàn thờ trông đồ sộ. 11 Nghe tin đó, con cái Ít-ra-en41 nói : “Này con cái Rưu-vên42, con cái Gát43 và nửa chi tộc Mơ-na-se44 đã xây bàn thờ đối diện với đất Ca-na-an45, trong vùng sông Gio-đan46, quay về phía con cái Ít-ra-en47.” 12 Nghe tin đó, toàn thể cộng đồng con cái Ít-ra-en48 tụ họp ở Si-lô49 để tiến lên đánh họ.

Con cái Ít-ra-en50 trách móc các chi tộc ở phía đông

13 Con cái Ít-ra-en51 cử người đến gặp con cái Rưu-vên52, con cái Gát53 và nửa chi tộc Mơ-na-se54 ở xứ Ga-la-át55. Đó là ông Pin-khát56, con của tư tế E-la-da 14 và mười thủ lãnh cùng đi với ông, mỗi gia tộc57 trong mọi chi tộc Ít-ra-en58 một thủ lãnh. Mỗi người đều đứng đầu gia tộc trong hàng ngũ Ít-ra-en59. 15 Khi đến với con cái Rưu-vên60, con cái Gát61 và nửa chi tộc Mơ-na-se62 ở miền Ga-la-át63, họ nói rằng : 16 “Toàn thể cộng đồng của ĐỨC CHÚA64 đã nói thế này : Hôm nay anh em đã đắc tội với ĐỨC CHÚA65, Thiên Chúa của Ít-ra-en66, và phản bội Người, khi xây cho mình một bàn thờ67. Hôm nay anh em đã nổi lên chống lại Người. Sao lại có chuyện bất trung như vậy ? 17 Chúng ta đã phạm tội ở 3@Pơ-o68, như vậy chưa đủ sao ? Cho đến ngày nay, chúng ta chưa gột rửa được hết tội đó, mặc dầu tai ương đã giáng xuống cộng đồng của ĐỨC CHÚA69, 18 mà hôm nay anh em lại phản bội ĐỨC CHÚA70 ! Nếu hôm nay anh em nổi loạn chống ĐỨC CHÚA71, thì ngày mai Người sẽ nổi cơn thịnh nộ với toàn thể cộng đồng Ít-ra-en72. 19 Nếu phần đất thuộc quyền sở hữu của anh em là đất ô uế, anh em hãy qua bên vùng đất thuộc quyền sở hữu của ĐỨC CHÚA73, nơi đặt Nhà Tạm của ĐỨC CHÚA74. Anh em hãy kiếm đất làm sở hữu ở giữa chúng tôi. Nhưng chớ nổi lên chống ĐỨC CHÚA75, cũng đừng nổi lên chống chúng tôi, mà xây một bàn thờ nào khác ngoài bàn thờ của ĐỨC CHÚA76, Thiên Chúa chúng ta. 20 Khi A-khan77, con cháu ông 4@De-rác78, phạm tội bất trung không thi hành lệnh biệt hiến, thì cơn thịnh nộ đã chẳng giáng xuống toàn thể cộng đồng Ít-ra-en79, chứ không phải chỉ một mình hắn đã mất mạng vì tội mình đó sao ?”

Các chi tộc bên kia sông Gio-đan80 tự biện hộ

21 Con cái Rưu-vên81, con cái Gát82 và nửa chi tộc Mơ-na-se83 trả lời cho những người đứng đầu hàng ngũ Ít-ra-en84 rằng : 22 “ĐỨC CHÚA85, 5@Thần các thần, ĐỨC CHÚA86, Thần các thần87, chính Người biết, và Ít-ra-en88 cũng phải biết : Nếu đó là một cuộc nổi loạn hay là một tội bất trung đối với ĐỨC CHÚA89, thì xin Người đừng cứu chúng tôi hôm nay. 23 Nếu chúng tôi xây một bàn thờ để phản bội ĐỨC CHÚA90, mà dâng lễ toàn thiêu và lễ phẩm, hay là dâng hy lễ kỳ an, thì xin chính ĐỨC CHÚA91 hỏi tội ! 24 Nhưng không phải thế ! Chúng tôi đã hành động như vậy, vì lo âu trước một sự việc có thể xảy ra. Chúng tôi đã tự nhủ : ‘Mai ngày, con cái anh em có thể nói với con cái chúng tôi : Các anh có liên quan gì với ĐỨC CHÚA92, Thiên Chúa của Ít-ra-en93 ? 25 ĐỨC CHÚA94 đã đặt một ranh giới giữa chúng tôi và các anh là con cái Rưu-vên95 và con cái Gát96 : đó là sông Gio-đan97. Các anh chẳng được chung phần với ĐỨC CHÚA98 !’ Như thế, con cái anh em sẽ làm cho con cái chúng tôi không còn kính sợ ĐỨC CHÚA99 nữa100 ! 26 Vì vậy, chúng tôi tự nhủ : Ta hãy lo xây cho mình một bàn thờ, không phải để dâng lễ toàn thiêu hoặc hy lễ, 27 nhưng để làm bằng chứng giữa chúng tôi và anh em, giữa dòng dõi đôi bên, rằng chúng tôi chỉ lo việc phụng thờ ĐỨC CHÚA101, với các lễ toàn thiêu, hy lễ và lễ kỳ an của chúng tôi, khi ở trước nhan Người. Như thế, mai ngày con cái anh em sẽ không thể nói với con cái chúng tôi : ‘Các anh chẳng được chung phần với ĐỨC CHÚA102.’ 28 Chúng tôi tự nhủ : Giả sử mai ngày họ nói như thế với chúng tôi, với chúng tôi hay dòng dõi chúng tôi, thì chúng tôi sẽ nói : Hãy coi bàn thờ này, cha ông chúng tôi đã xây rập theo mẫu bàn thờ kính ĐỨC CHÚA103, không phải để dâng lễ toàn thiêu hoặc hy lễ, mà là để làm bằng chứng giữa chúng tôi và các anh. 29 Chúng tôi không hề có ý muốn nổi lên chống ĐỨC CHÚA104 và phản bội Người hôm nay, khi xây một bàn thờ khác để dâng lễ toàn thiêu, lễ phẩm và hy lễ, ngoài bàn thờ kính ĐỨC CHÚA105, Thiên Chúa chúng ta, ở trước Nhà Tạm của Người.”

Hai bên thoả hiệp với nhau

30 Sau khi nghe con cái Rưu-vên106, con cái Gát107 và con cái Mơ-na-se108 nói những lời ấy, tư tế Pin-khát109, các thủ lãnh của cộng đồng và những người đứng đầu hàng ngũ Ít-ra-en110 cùng đi với ông, lấy làm vừa ý. 31 Ông Pin-khát111, con của tư tế E-la-da112, nói với con cái Rưu-vên113, con cái Gát114 và con cái Mơ-na-se115 : “Hôm nay, chúng tôi biết là ĐỨC CHÚA116 ngự giữa chúng ta, vì anh em đã không phạm tội bất trung đó đối với ĐỨC CHÚA117 ; vì thế, anh em đã cứu con cái Ít-ra-en118 khỏi tay ĐỨC CHÚA119.” 32 Ông Pin-khát120, con của tư tế E-la-da121, và các thủ lãnh từ giã con cái Rưu-vên122, và con cái Gát123 ở xứ Ga-la-át124, mà trở về với con cái Ít-ra-en125 ở đất Ca-na-an126, và kể lại cho họ nghe sự việc. 33 Con cái Ít-ra-en127 lấy làm vừa ý về sự việc đó. Con cái Ít-ra-en128 chúc tụng Thiên Chúa và không còn nói đến chuyện tiến lên đánh con cái Rưu-vên129 và con cái Gát130, để tàn phá vùng đất họ ở. 34 Con cái Rưu-vên131 và con cái Gát132 gọi bàn thờ là “Bằng chứng”, vì, theo họ nói, “bàn thờ làm chứng giữa chúng ta rằng ĐỨC CHÚA133 là Thiên Chúa”.
  1. Sau phần I (1,1 – 12,24) và phần II (13,1 – 21,45), Gs đề cập tới giai đoạn cuối đời ông Giô-suê trong phần III (22,1 – 24,33) gồm bốn điểm : 1) các chi tộc bên kia sông Gio-đan trở về (22,1-34) ; 2) diễn từ cuối cùng của ông Giô-suê (23,1-16) ; 3) đại hội Si-khem (24,1-28) ; 4) phụ lục (24,29-33). [1]

  2. Gs 22 là một trình thuật hỗn hợp gồm : cc. 1-6 thuộc truyền thống đệ nhị luật (22,1-6 và 1,12-18 đối nhau) ; cc. 7-9 về nửa chi tộc Mơ-na-se được thêm vào sau ; cc. 10-34 đã được soạn giả tư tế sửa chữa ; một truyền thống cổ xưa được sử dụng trong lúc soạn thảo ch. 22. [2]

  3. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [3]

  4. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [4]

  5. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [5]

  6. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [6]

  7. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [7]

  8. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [8]

  9. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]

  10. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]

  11. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]

  12. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [12]

  13. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]

  14. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [14]

  15. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [15]

  16. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]

  17. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]

  18. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [18]

  19. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [19]

  20. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [20]

  21. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [21]

  22. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [22]

  23. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [23]

  24. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [24]

  25. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [25]

  26. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [26]

  27. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [27]

  28. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [28]

  29. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [29]

  30. English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [30]

  31. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [31]

  32. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [34]

  35. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [35]

  36. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [36]

  37. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [37]

  38. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [38]

  39. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [39]

  40. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [40]

  41. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [41]

  42. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [42]

  43. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [43]

  44. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [44]

  45. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [45]

  46. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [46]

  47. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [47]

  48. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [48]

  49. English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [49]

  50. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [50]

  51. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [51]

  52. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [52]

  53. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [53]

  54. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [54]

  55. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [55]

  56. English: Phinehas | French: Pinhas | Latin: Phineas | Origin: פִּינְחָס | Vietnamese: Pin-khát 1 -- con ông E-la-da, Xh 6,25 [56]

  57. Mỗi gia tộc, nghĩa là mỗi chi tộc (x. Ds 1,2 ; 17,17). [57]

  58. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [58]

  59. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [59]

  60. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [60]

  61. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [61]

  62. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [62]

  63. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [63]

  64. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [64]

  65. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [65]

  66. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [66]

  67. Hai chi tộc Rưu-vên và Gát cũng như nửa chi tộc Mơ-na-se xây một bàn thờ biệt lập với bàn thờ của đền Si-lô (x. 18,1.8-10). Xây một bàn thờ khác ngoài bàn thờ của đền thờ công khai (22,10-12) là một lỗi nặng. Lỗi này bị coi như một hành vi phản bội Thiên Chúa (x. 22,31), một hành động nổi loạn chống Người (x. cc. 18-19.29). Có thể tác giả ám chỉ sự vi phạm luật về đền thờ duy nhất ghi trong Đnl 12,5-7. [67]

  68. English: Peor | French: Péor | Latin: Phegor | Origin: פְּעוֹר | Vietnamese: Pơ-o 1 -- núi đối diện với sa mạc, nơi Ba-lác và Bi-lơ-am làm lễ toàn thiêu, Ds 23,28 [68]

  69. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [69]

  70. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [70]

  71. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [71]

  72. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [72]

  73. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]

  74. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [74]

  75. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [75]

  76. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]

  77. English: Achan | French: Akân | Latin: Achan | Origin: עָכָן | Vietnamese: A-khan -- Gs 7,1 [77]

  78. English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6 [78]

  79. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [79]

  80. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [80]

  81. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [81]

  82. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [82]

  83. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [83]

  84. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [84]

  85. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [85]

  86. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [86]

  87. Công thức Thần các thần chỉ địa vị cao nhất (Thiên Chúa tối cao), chứ không diễn tả lòng tin vào các thần của những người theo đạo đa thần (x. Đnl 10,17 ; Tv 50,1 ; 136,2 ; Đn 2,47 ; 11,36). [87]

  88. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [88]

  89. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [89]

  90. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [90]

  91. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]

  92. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [92]

  93. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [93]

  94. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [94]

  95. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [95]

  96. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [96]

  97. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [97]

  98. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [98]

  99. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [99]

  100. Kính sợ Đức Chúa là có lòng cung kính tuân phục : đó là thái độ tôn kính và vâng lời, lòng yêu mến và đạo đức, tinh thần phụng sự Thiên Chúa. [100]

  101. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [101]

  102. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [102]

  103. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [103]

  104. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [104]

  105. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [105]

  106. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [106]

  107. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [107]

  108. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [108]

  109. English: Phinehas | French: Pinhas | Latin: Phineas | Origin: פִּינְחָס | Vietnamese: Pin-khát 1 -- con ông E-la-da, Xh 6,25 [109]

  110. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [110]

  111. English: Phinehas | French: Pinhas | Latin: Phineas | Origin: פִּינְחָס | Vietnamese: Pin-khát 1 -- con ông E-la-da, Xh 6,25 [111]

  112. English: Phinehas | French: Pinhas | Latin: Phineas | Origin: פִּינְחָס | Vietnamese: Pin-khát 1 -- con ông E-la-da, Xh 6,25 [112]

  113. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [113]

  114. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [114]

  115. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [115]

  116. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [116]

  117. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [117]

  118. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [118]

  119. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [119]

  120. English: Phinehas | French: Pinhas | Latin: Phineas | Origin: פִּינְחָס | Vietnamese: Pin-khát 1 -- con ông E-la-da, Xh 6,25 [120]

  121. English: Phinehas | French: Pinhas | Latin: Phineas | Origin: פִּינְחָס | Vietnamese: Pin-khát 1 -- con ông E-la-da, Xh 6,25 [121]

  122. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [122]

  123. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [123]

  124. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [124]

  125. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [125]

  126. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [126]

  127. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [127]

  128. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [128]

  129. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [129]

  130. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [130]

  131. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [131]

  132. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [132]

  133. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [133]

  134. Gs 1,12-18; Ds 32; Đnl 3,18-20 [1@]

  135. Đnl 6,5 [2@]

  136. Ds 25,1-13; 31,16; Đnl 4,3 [3@]

  137. Gs 7,1.6-26 [4@]

  138. Đnl 10,17 [5@]