Nội dung của Gs 18 – 19 là như sau : sau phần nhập đề (18,1-10) là các trình thuật về việc phân chia đất cho bảy chi tộc còn lại : Ben-gia-min (18,11-28), Si-mê-ôn (19,1-9), Dơ-vu-lun (19,10-16), Ít-xa-kha (19,17-23), A-se (19,24-31), Náp-ta-li (19,32-39), Đan (19,40-48) ; ông Giô-suê nhận được thành Tim-nát Xe-rác làm quà tặng (19,49-50). Gs 19,51 kết thúc việc phân chia đất đai cho các chi tộc Ít-ra-en. [1]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [2]
English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [3]
Sau Ghin-gan (14,6), Si-lô ở cách Bết Ên 18 km về phía bắc, từ đây trở thành nơi quy tụ cộng đồng con cái Ít-ra-en (19,51 ; 21,2 ; 22,9-12). Đó sẽ là một đền thờ, có Hòm Bia hiện diện ở nơi ấy (Tl 18,31 ; 21,19-21 ; 1 Sm 1tt), một trong những đền thờ chính của Ít-ra-en (x. 21,2 ; 27,9.12). [4]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [5]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [6]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [9]
English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 [10]
Ở phía bắc của chi tộc Giu-đa. [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
Trước nhan Đức Chúa nghĩa là trước Hòm Bia ở trong Lều Hội Ngộ. [13]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [16]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [17]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [18]
English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [19]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [24]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [25]
English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [26]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [27]
English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [30]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [31]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [32]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [33]
Ranh giới phía bắc của phần đất thuộc chi tộc Ben-gia-min : trong cc. 12-13, tác giả lấy lại các dữ kiện nằm trong 16,1-3 – Ranh giới phía tây : c.14 – Ranh giới phía nam : Gs 15,5-9 về ranh giới bắc của Giu-đa (từ đông sang tây) được sử dụng trong 18,15-19 (từ tây sang đông). [34]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [35]
English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 [36]
English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [37]
English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5 [38]
English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15 [39]
English: Luz | French: Louz | Latin: Luza | Origin: לוּז | Vietnamese: Lút 1 -- tên cũ của thành Bết-ên, St 28,19 [40]
English: Ataroth-Arach | French: Aroth-addar | Latin: Atarothaddar | Origin: עַטְרוֹת אַדָּר | Vietnamese: Át-rốt Át-đa -- Gs 16,5 [41]
English: Lower Beth-Horon | French: Beth-Horôn-Le-bas | Latin: Bethoron inferior | Origin: בֵּית חוֹרוֹן הָעֶלְיוֹן | Vietnamese: Bết Khô-rôn Hạ -- 2 Sb 8,5 [42]
English: Lower Beth-Horon | French: Beth-Horôn-Le-bas | Latin: Bethoron inferior | Origin: בֵּית חוֹרוֹן הָעֶלְיוֹן | Vietnamese: Bết Khô-rôn Hạ -- 2 Sb 8,5 [43]
English: Kiriath -Baal | French: Qiryath-Baal | Latin: Cariathbaal | Origin: קִרְיַת־בַּעַל | Vietnamese: Kia-giát Ba-an -- cũng là Kia-giát Giơ-a-rim, Gs 15,60 ; 18,14 [44]
English: Kiriath -Baal | French: Qiryath-Baal | Latin: Cariathbaal | Origin: קִרְיַת־בַּעַל | Vietnamese: Kia-giát Ba-an -- cũng là Kia-giát Giơ-a-rim, Gs 15,60 ; 18,14 [45]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [46]
English: Kiriath -Baal | French: Qiryath-Baal | Latin: Cariathbaal | Origin: קִרְיַת־בַּעַל | Vietnamese: Kia-giát Ba-an -- cũng là Kia-giát Giơ-a-rim, Gs 15,60 ; 18,14 [47]
English: Nephtoah | French: Neftoah | Latin: Nephtoa | Origin: נֶפְתּוֹחַ | Vietnamese: Nép-tô-ác -- Gs 15,9 [48]
English: Ben-Hinnom (Valley of) | French: Ben-Hinnôm (ravin de) | Latin: Ennom -- (vallum filii) | Origin: גֵיא בֶן־הִנֹּם | Vietnamese: Ben Hin-nôm (thung lũng) -- Gr 7,31-32 ; 2 Sb 28,3 [49]
English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [50]
English: Ben-Hinnom (Valley of) | French: Ben-Hinnôm (ravin de) | Latin: Ennom -- (vallum filii) | Origin: גֵיא בֶן־הִנֹּם | Vietnamese: Ben Hin-nôm (thung lũng) -- Gr 7,31-32 ; 2 Sb 28,3 [51]
English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [52]
English: En-Rogel | French: Ein-Roguel | Latin: Rogel | Origin: עֵין רֹגֵל | Vietnamese: Ên Rô-ghên -- Gs 15,7 ; 2 Sm 17,17 [53]
English: En-Shemesh | French: Ein-Shèmesh | Latin: Ensemes | Origin: עֵין שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Ên Se-mét -- Gs 15,7 ; 18,17 [54]
English: stone circle | French: Guélilot | Latin: Galiloth | Origin: גְּלִילוֹת | Vietnamese: Gơ-li-lót -- Gs 18,17 [55]
Gơ-li-lót là Ghin-gan trong 15,7. [56]
English: Bohan (Stone of) | French: Bohân (Pierre de) | Latin: Bohen (lapidem) | Origin: אֶבֶן בֹּהַן | Vietnamese: Bô-han (Tảng Đá) -- Gs 15,6 ; 18,7 [57]
English: Bohan (Stone of) | French: Bohân (Pierre de) | Latin: Bohen (lapidem) | Origin: אֶבֶן בֹּהַן | Vietnamese: Bô-han (Tảng Đá) -- Gs 15,6 ; 18,7 [58]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [59]
English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [60]
English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [61]
English: Beth-Hoglah | French: Beth-Hogla | Latin: Bethagla | Origin: בֵּית חָגְלָה | Vietnamese: Bết Khoóc-la -- Gs 15,6 [62]
English: Salt Sea | French: Sel (mer du), salée (mer) | Latin: alsissimum , salis, aquas salsas (mare) | Origin: יָם־הַמֶּלַח | Vietnamese: Biển Muối -- cũng là biển A-ra-va, Đnl 3,17 ; Ds 34,3.12 ; -- cũng là Biển Chết, Ed 47,8-9 [63]
English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [64]
English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [65]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [66]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [67]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [68]
English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5 [69]
English: Beth-Hoglah | French: Beth-Hogla | Latin: Bethagla | Origin: בֵּית חָגְלָה | Vietnamese: Bết Khoóc-la -- Gs 15,6 [70]
English: Emek-Keziz | French: Emeq-Qecic | Latin: Ameccasis | Origin: עֵמֶק קְצִיץ | Vietnamese: Ê-méc Cơ-xít -- Gs 18,21 [71]
English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [72]
English: Zemaraim | French: Cemaraïm | Latin: Samaraim | Origin: צְמָרַיׅם | Vietnamese: Xơ-ma-ra-gim -- Gs 18,22 [73]
English: Avvim | French: Avvim | Latin: Avim | Origin: עֲוִּים | Vietnamese: A-vim 1 -- thành của chi tộc Ben-gia-min, Gs 18,23 [74]
English: Parah | French: Para | Latin: Phara | Origin: פָּרָה | Vietnamese: Pa-ra -- Gs 18,23 [75]
English: Ophrah | French: Ofra | Latin: Ephra | Origin: עָפְרָה | Vietnamese: Óp-ra 1 -- đất của gia đình ông A-vi-e-de ở Mơ-na-se, -- Tl 6,11.24 [76]
English: Chephar- Ammoni | French: Kefar-Ammona | Latin: Capharemona | Origin: כְפַר העַמֹּנָי | Vietnamese: Cơ-pha Ha Am-mô-ni -- Gs 18,24 [77]
English: Ophni | French: Ofni | Latin: Ophni | Origin: עָפְנִי | Vietnamese: Óp-ni -- Gs 18,24 [78]
English: Geba | French: Guèva | Latin: Gabaa | Origin: גַבַע | Vietnamese: Ghe-va -- Gs 18,24 [79]
English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 [80]
English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: רָמָה | Vietnamese: Ra-ma 1 -- thành ở gần Bết-ên và Ghíp-a, Tl 4,5 [81]
English: Beeroth | French: Bééroth | Latin: Beroth | Origin: בְּאֵרוֹת | Vietnamese: Bơ-ê-rốt -- Gs 9,17 [82]
English: Mizpeh | French: Miçpé | Latin: Maspha | Origin: הַמִּצְפֶה | Vietnamese: Ha Mít-pê 1 -- một thành thuộc chi tộc Ben-gia-min, Gs 18,26 [83]
English: Chephirah | French: Kefira | Latin: Caphira | Origin: כְּפִירָה | Vietnamese: Cơ-phi-ra -- Gs 9,17 ; Er 2,25 [84]
English: Moza | French: Moça | Latin: Mosa | Origin: מוֹצָא | Vietnamese: Mô-xa 1 -- con trai bà Ê-pha vợ thứ của ông Ca-lếp, 1 Sb 2,46 [85]
English: Rekem | French: Rèqem | Latin: Recem | Origin: רֶקֶם | Vietnamese: Re-kem 1 -- một trong 5 chư hầu của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Gs 13,21 ; Ds 31,8 [86]
English: Irpeel | French: Yirpéel | Latin: Iaraphel | Origin: יׅרְפְאֵל | Vietnamese: Giếc-pơ-ên -- Gs 18,27 [87]
English: Taralah | French: Taréala | Latin: Tharala | Origin: תַרְאֲלָה | Vietnamese: Ta-ra-la -- Gs 18,27 [88]
English: Zela | French: Céla | Latin: Sela | Origin: צֵלָע | Vietnamese: Xê-la -- 2 Sm 21,14 [89]
English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [90]
English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [91]
English: Gibeah | French: Guivéa | Latin: Gabaath | Origin: גִּבְעַת | Vietnamese: Ghíp-át -- cũng là Ghíp-a thuộc Ben-gia-min, Gs 18,28 [92]
English: Kiriath -Baal | French: Qiryath-Baal | Latin: Cariathbaal | Origin: קִרְיַת־בַּעַל | Vietnamese: Kia-giát Ba-an -- cũng là Kia-giát Giơ-a-rim, Gs 15,60 ; 18,14 [93]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [94]
Gs 13,14.33; 14,3 [1@]