Chi tộc Mơ-na-se1

1 Vì ông Mơ-na-se2 là con đầu lòng ông Giu-se3 nên phần chi tộc Mơ-na-se4 bắt thăm được thì thuộc về ông Ma-khia5, con đầu lòng ông Mơ-na-se6, và là cha ông Ga-la-át7 ; vì là một chiến sĩ, ông đã nhận được miền Ga-la-át8 và Ba-san9. 2 Rồi đến phần các con khác của ông Mơ-na-se1011, chia theo các thị tộc của họ : con cái ông A-vi-e-de12, con cái ông Khê-léc13, con cái ông Át-ri-ên14, con cái ông Se-khem15, con cái ông Khê-phe16, con cái ông Sơ-mi-đa17. Đó là các con trai, con cái ông Mơ-na-se18, cháu ông Giu-se19, theo các thị tộc của họ. 3 Ông Xơ-lóp-khát20, con ông Khê-phe21, cháu ông Ga-la-át22, chắt ông Ma-khia23, chít ông Mơ-na-se24, không có con trai mà chỉ có con gái, đây là tên các cô : 1@Mác-la25, Nô-a26, Khoóc-la27, Min-ca28 và Tia-xa29. 4 Các cô đến gặp tư tế E-la-da30, ông Giô-suê31, con ông Nun32, và đến gặp các thủ lãnh, rồi thưa : “ĐỨC CHÚA33 đã truyền cho ông Mô-sê34 phải cho chúng tôi một phần gia nghiệp ở giữa anh em chúng tôi.” Theo mệnh lệnh của ĐỨC CHÚA35, người ta trao cho các cô một phần gia nghiệp ở giữa các anh em của cha các cô. 5 Vậy ông Mơ-na-se36 bắt trúng thăm, nhận được mười phần đất, không kể miền Ga-la-át37 và Ba-san38 ở bên kia sông Gio-đan39. 6 Thật thế, các con gái thuộc chi tộc Mơ-na-se40 nhận được một phần gia nghiệp ở giữa các con trai trong chi tộc. Còn miền Ga-la-át41 thì thuộc về những con trai khác trong chi tộc Mơ-na-se42. 7 Ranh giới của chi tộc Mơ-na-se43, giáp giới phần đất A-se44, bắt đầu từ Mích-mơ-thát45 đối diện với Si-khem46, rồi đi về phía nam tới chỗ dân Ên Táp-pu-ác47 ở. 8 Xứ Táp-pu-ác48 thuộc về Mơ-na-se49, nhưng thành Táp-pu-ác50 nằm ở ranh giới Mơ-na-se51 thì thuộc về con cái Ép-ra-im52. 9 Sau đó, ranh giới ấy đi xuống phía suối Ca-na53 ; phía nam suối có những thành thuộc về Ép-ra-im54, các thành này nằm giữa các thành của Mơ-na-se55. Ranh giới của Mơ-na-se56 thì ở phía bắc suối và dừng lại ở biển. 10 Phía nam thuộc về Ép-ra-im57 ; còn phía bắc thuộc về Mơ-na-se58 có biển làm ranh giới, bắc giáp A-se59 và đông giáp Ít-xa-kha60. 11 Trong phần đất của Ít-xa-kha61 và A-se62, chi tộc Mơ-na-se63 còn có Bết San và các thành phụ thuộc, Gíp-lơ-am64 và các thành phụ thuộc ; chi tộc đó cũng có các dân cư thành Đo65 và các thành phụ thuộc, các dân cư thành Ên Đo66 và các thành phụ thuộc, các dân cư thành Ta-nác67 và các thành phụ thuộc, các dân cư thành Mơ-ghít-đô68 và các thành phụ thuộc, và một phần ba thành Ne69-phét70. 12 Nhưng con cái ông 2@Mơ-na-se71 đã không thể chiếm được các thành đó, và người Ca-na-an72 quyết ở lại trong xứ. 13 Tuy nhiên, khi trở nên hùng mạnh, con cái Ít-ra-en73 bắt người Ca-na-an74 phải lo làm việc khổ sai, nhưng không thể đuổi chúng đi được.

Con cái ông Giu-se75 khiếu nại

14 Con cái ông Giu-se76 nói với ông Giô-suê77 : “Tại sao ông cho (chúng) tôi chỉ được bắt thăm có một lần, chỉ được một phần đất làm gia nghiệp, trong khi (chúng) tôi là một dân đông đảo ? Cho đến bây giờ, ĐỨC CHÚA78 vẫn ban phúc lành cho (chúng) tôi.” 15 Ông Giô-suê79 nói : “Nếu anh (em) là một dân đông đảo, thì hãy lên rừng, và tại đó, đốn cây mà ở trong xứ người Pơ-rít-di80 và Ra-pha81, vì núi Ép-ra-im8283 quá nhỏ đối với anh (em).” 16 Con cái ông Giu-se84 nói : “Ở núi không có đủ chỗ cho chúng tôi ; vả lại, mọi người Ca-na-an85 ở đồng bằng, cũng như người Ca-na-an86 ở Bết San và ở các thành phụ thuộc, và người Ca-na-an87 ở cánh đồng Gít-rơ-en8889 đều có xe sắt.” 17 Ông Giô-suê90 nói với nhà Giu-se91, với Ép-ra-im92 và Mơ-na-se93 : “Anh em là một dân đông đảo và hùng mạnh. Anh (em) không chỉ bắt thăm được một phần đất mà thôi. 18 Anh (em) sẽ nhận được một ngọn núi, đó là một khu rừng và anh (em) sẽ đốn cây đi ; anh (em) sẽ kiểm soát được các lối ra vào, bởi vì anh (em) sẽ đuổi người Ca-na-an94 đi, mặc dầu chúng có xe (sắt) và mạnh mẽ.
  1. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [1]

  2. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [2]

  3. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [3]

  4. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [4]

  5. English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 1 -- con ông Mơ-na-se, St 50,23 ; Ds 32,39-40 [5]

  6. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [6]

  7. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [7]

  8. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [8]

  9. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [9]

  10. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [10]

  11. Ngoài ông Ma-khia là con đầu lòng ông Mơ-na-se (c.1), các người con khác của ông Mơ-na-se được ghi trong c.2 : A-vi-e-de, Khê-léc, Át-ri-ên, Se-khem, Khê-phe, Sơ-mi-đa. Trong Ds 26,30-32 thuộc truyền thống tư tế (P), các nhân vật này lại được coi là con ông Ga-la-át. [11]

  12. English: Abiezer | French: Avièzer | Latin: Abiezer | Origin: אֲבִיעֶזֶר | Vietnamese: A-vi-e-de 1 -- người Mơ-na-se, Gs 17,2 [12]

  13. English: Helek | French: Héleq | Latin: Helec | Origin: חֵלֶק | Vietnamese: Khê-léc 1 -- con cháu ông Mơ-na-se, Gs 17,2 [13]

  14. English: Adriel | French: Adriel | Latin: Hadriel | Origin: עַדְרִיאֵל | Vietnamese: Át-ri-ên 1 -- con ông Bác-di-lai, 1 Sm 18,19 [14]

  15. English: Shechem | French: Shèkem | Latin: Sechem | Origin: שֶׁכֶם | Vietnamese: Se-khem 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17, 2 [15]

  16. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [16]

  17. English: Shemida | French: Shemida | Latin: Semida | Origin: שְׁמִידָע | Vietnamese: Sơ-mi-đa 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17,2 [17]

  18. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [18]

  19. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [19]

  20. English: Zelophehad | French: Celofehad | Latin: Salphaad | Origin: צְלָפְחָד | Vietnamese: Xơ-lóp-khát -- Ds 26,33 ; 27,3 [20]

  21. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [21]

  22. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [22]

  23. English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 1 -- con ông Mơ-na-se, St 50,23 ; Ds 32,39-40 [23]

  24. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [24]

  25. English: Mahlah | French: Mahla | Latin: Maala | Origin: מַחְלָה | Vietnamese: Mác-la 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [25]

  26. English: Noah | French: Noa | Latin: Noa | Origin: נֹעָה | Vietnamese: Nô-a -- Ds 26,33 [26]

  27. English: Hoglah | French: Hogla | Latin: Hegla | Origin: חָגְלָה | Vietnamese: Khoóc-la -- Ds 26,33 ; Gs 17,3 [27]

  28. English: Milcah | French: Milka | Latin: Melcha | Origin: מִלְכָּה | Vietnamese: Min-ca 1 -- con gái ông Kha-ran, St 11,29 ; 22,20-23 [28]

  29. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [29]

  30. English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [30]

  31. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [31]

  32. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [34]

  35. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]

  36. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [36]

  37. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [37]

  38. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [38]

  39. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [39]

  40. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [40]

  41. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [41]

  42. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [42]

  43. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [43]

  44. English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [44]

  45. English: Michmethath | French: Mikmetath | Latin: Machmethath | Origin: מִּכְמְתָת | Vietnamese: Mích-mơ-thát -- Gs 16,6 ; 17,7 [45]

  46. English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4 [46]

  47. English: spring of Tappuah | French: Ein-Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: עֵין תַּפְּוּהַ | Vietnamese: Ên Táp-pu-ác -- Gs 17,7 [47]

  48. English: spring of Tappuah | French: Ein-Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: עֵין תַּפְּוּהַ | Vietnamese: Ên Táp-pu-ác -- Gs 17,7 [48]

  49. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [49]

  50. English: spring of Tappuah | French: Ein-Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: עֵין תַּפְּוּהַ | Vietnamese: Ên Táp-pu-ác -- Gs 17,7 [50]

  51. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [51]

  52. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [52]

  53. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [53]

  54. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [54]

  55. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [55]

  56. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [56]

  57. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [57]

  58. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [58]

  59. English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [59]

  60. English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [60]

  61. English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [61]

  62. English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [62]

  63. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [63]

  64. English: Jibleam | French: Yivléâm | Latin: Ieblaam | Origin: יׅבְלְעָם | Vietnamese: Gíp-lơ-am -- Gs 21,25 ; 2 V 9,27 [64]

  65. English: Dor | French: Dor | Latin: Dor | Origin: דּוֹר | Vietnamese: Đo -- Gs 11,2 [65]

  66. English: En-Dor | French: Ein-Dor | Latin: Endor | Origin: עֵין־דֹּאר | Vietnamese: Ên Đo -- Tv 83,11 [66]

  67. English: Taanach | French: Taanak | Latin: Thanach, Thenac | Origin: תַּעְנַךְ | Vietnamese: Ta-nác -- Gs 12,21 ; Tl 1,27 [67]

  68. English: Megiddo | French: Meguiddo | Latin: Mageddo | Origin: מְגִדּוֹ | Vietnamese: Mơ-ghít-đô -- Gs 12,21 ; Tl 5,19 ; Dcr 12,11 [68]

  69. English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [69]

  70. Bết San : một thành mang tính cách chiến lược ở phía đông cánh đồng Gít-rơ-en (x. c.16), cách sông Gio-đan 5 km về phía tây – Gíp-lơ-am : cách Bết San 25 km về phía nam và cách Ta-nác (trong 12,21) 10 km về phía đông nam – thành Đo : x. 11,2 ; 12,23 – Ên Đo (1 Sm 28,7) ở phía nam núi Ta-bo (x. 19,22). [70]

  71. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [71]

  72. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [72]

  73. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [73]

  74. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [74]

  75. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [75]

  76. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [76]

  77. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [77]

  78. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [78]

  79. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [79]

  80. English: Perizzites | French: Perizzite | Latin: Pherezaeus | Origin: פְּרִזִּי | Vietnamese: Pơ-rít-di (người) -- Tl 1,4 ; Gs 17,15 [80]

  81. English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [81]

  82. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [82]

  83. Người Pơ-rít-di là dân miền núi (x. 9,1 ; 11,3 ; 12,8) – Núi Ép-ra-im (1 V 4,8) là vùng có nhiều núi thuộc miền trung Pa-lét-tin với Sa-ma-ri, Si-khem, Si-lô, tức là lãnh thổ của các chi tộc Ép-ra-im và Mơ-na-se. [83]

  84. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [84]

  85. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [85]

  86. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [86]

  87. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [87]

  88. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [88]

  89. Cánh đồng Gít-rơ-en : ở phía bắc Pa-lét-tin giữa Ta-bo, Mơ-ghít-đô và Bết San. [89]

  90. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [90]

  91. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [91]

  92. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [92]

  93. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [93]

  94. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [94]

  95. Ds 26,33; 27,1; 36,10-11 [1@]

  96. Tl 1,27-28 [2@]