English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [1]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [2]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [3]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [4]
English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 1 -- con ông Mơ-na-se, St 50,23 ; Ds 32,39-40 [5]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [6]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [7]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [8]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [9]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [10]
Ngoài ông Ma-khia là con đầu lòng ông Mơ-na-se (c.1), các người con khác của ông Mơ-na-se được ghi trong c.2 : A-vi-e-de, Khê-léc, Át-ri-ên, Se-khem, Khê-phe, Sơ-mi-đa. Trong Ds 26,30-32 thuộc truyền thống tư tế (P), các nhân vật này lại được coi là con ông Ga-la-át. [11]
English: Abiezer | French: Avièzer | Latin: Abiezer | Origin: אֲבִיעֶזֶר | Vietnamese: A-vi-e-de 1 -- người Mơ-na-se, Gs 17,2 [12]
English: Helek | French: Héleq | Latin: Helec | Origin: חֵלֶק | Vietnamese: Khê-léc 1 -- con cháu ông Mơ-na-se, Gs 17,2 [13]
English: Adriel | French: Adriel | Latin: Hadriel | Origin: עַדְרִיאֵל | Vietnamese: Át-ri-ên 1 -- con ông Bác-di-lai, 1 Sm 18,19 [14]
English: Shechem | French: Shèkem | Latin: Sechem | Origin: שֶׁכֶם | Vietnamese: Se-khem 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17, 2 [15]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [16]
English: Shemida | French: Shemida | Latin: Semida | Origin: שְׁמִידָע | Vietnamese: Sơ-mi-đa 1 -- con ông Mơ-na-se, Gs 17,2 [17]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [18]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [19]
English: Zelophehad | French: Celofehad | Latin: Salphaad | Origin: צְלָפְחָד | Vietnamese: Xơ-lóp-khát -- Ds 26,33 ; 27,3 [20]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [21]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [22]
English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 1 -- con ông Mơ-na-se, St 50,23 ; Ds 32,39-40 [23]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [24]
English: Mahlah | French: Mahla | Latin: Maala | Origin: מַחְלָה | Vietnamese: Mác-la 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [25]
English: Noah | French: Noa | Latin: Noa | Origin: נֹעָה | Vietnamese: Nô-a -- Ds 26,33 [26]
English: Hoglah | French: Hogla | Latin: Hegla | Origin: חָגְלָה | Vietnamese: Khoóc-la -- Ds 26,33 ; Gs 17,3 [27]
English: Milcah | French: Milka | Latin: Melcha | Origin: מִלְכָּה | Vietnamese: Min-ca 1 -- con gái ông Kha-ran, St 11,29 ; 22,20-23 [28]
English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [29]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [30]
English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [31]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [36]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [37]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [38]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [39]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [40]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [41]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [42]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [43]
English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [44]
English: Michmethath | French: Mikmetath | Latin: Machmethath | Origin: מִּכְמְתָת | Vietnamese: Mích-mơ-thát -- Gs 16,6 ; 17,7 [45]
English: Sechem | French: Sichem | Latin: Sichem | Origin: שְׁכֶם | Vietnamese: Si-khem -- St 12,6 ; 35,4 [46]
English: spring of Tappuah | French: Ein-Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: עֵין תַּפְּוּהַ | Vietnamese: Ên Táp-pu-ác -- Gs 17,7 [47]
English: spring of Tappuah | French: Ein-Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: עֵין תַּפְּוּהַ | Vietnamese: Ên Táp-pu-ác -- Gs 17,7 [48]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [49]
English: spring of Tappuah | French: Ein-Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: עֵין תַּפְּוּהַ | Vietnamese: Ên Táp-pu-ác -- Gs 17,7 [50]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [51]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [52]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [53]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [54]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [55]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [56]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [57]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [58]
English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [59]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [60]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [61]
English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [62]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [63]
English: Jibleam | French: Yivléâm | Latin: Ieblaam | Origin: יׅבְלְעָם | Vietnamese: Gíp-lơ-am -- Gs 21,25 ; 2 V 9,27 [64]
English: Dor | French: Dor | Latin: Dor | Origin: דּוֹר | Vietnamese: Đo -- Gs 11,2 [65]
English: En-Dor | French: Ein-Dor | Latin: Endor | Origin: עֵין־דֹּאר | Vietnamese: Ên Đo -- Tv 83,11 [66]
English: Taanach | French: Taanak | Latin: Thanach, Thenac | Origin: תַּעְנַךְ | Vietnamese: Ta-nác -- Gs 12,21 ; Tl 1,27 [67]
English: Megiddo | French: Meguiddo | Latin: Mageddo | Origin: מְגִדּוֹ | Vietnamese: Mơ-ghít-đô -- Gs 12,21 ; Tl 5,19 ; Dcr 12,11 [68]
English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [69]
Bết San : một thành mang tính cách chiến lược ở phía đông cánh đồng Gít-rơ-en (x. c.16), cách sông Gio-đan 5 km về phía tây – Gíp-lơ-am : cách Bết San 25 km về phía nam và cách Ta-nác (trong 12,21) 10 km về phía đông nam – thành Đo : x. 11,2 ; 12,23 – Ên Đo (1 Sm 28,7) ở phía nam núi Ta-bo (x. 19,22). [70]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [71]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [72]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [73]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [74]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [75]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [76]
English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [77]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [78]
English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [79]
English: Perizzites | French: Perizzite | Latin: Pherezaeus | Origin: פְּרִזִּי | Vietnamese: Pơ-rít-di (người) -- Tl 1,4 ; Gs 17,15 [80]
English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [81]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [82]
Người Pơ-rít-di là dân miền núi (x. 9,1 ; 11,3 ; 12,8) – Núi Ép-ra-im (1 V 4,8) là vùng có nhiều núi thuộc miền trung Pa-lét-tin với Sa-ma-ri, Si-khem, Si-lô, tức là lãnh thổ của các chi tộc Ép-ra-im và Mơ-na-se. [83]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [84]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [85]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [86]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [87]
English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [88]
Cánh đồng Gít-rơ-en : ở phía bắc Pa-lét-tin giữa Ta-bo, Mơ-ghít-đô và Bết San. [89]
English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 2 -- thành cổ của người Ca-na-an bị ông Giô-suê chinh phục, Gs 12,24 [90]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [91]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [92]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [93]
English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [94]
Ds 26,33; 27,1; 36,10-11 [1@]
Tl 1,27-28 [2@]