Trong phần II (Gs 13 – 21), sau mệnh lệnh của Thiên Chúa về việc phần chia Đất Hứa (13,1-7), sau vấn đề chia đất cho các chi tộc Rưu-vên, Gát và nửa chi tộc Mơ-na-se ở bên kia sông Gio-đan (13,8-33), từ 14,1 đến 17,18, Gs chủ yếu nói về ba chi tộc lớn ở phía tây sông Gio-đan nhận được phần đất : Giu-đa (15,1-12.21-63), Ép-ra-im (16,5-10) và nửa chi tộc Mơ-na-se (17,1-13). Trước đó, đoạn nhập đề (14,1-5) dọn đường cho công việc phân chia đất đai ; ngay sau đoạn nhập đề, cc. 6-15 nói về phần đất chia cho ông Ca-lếp, người đã đi do thám xứ Ca-na-an. Nội dung của đoạn cuối (17,14-18) là lời khiếu nại do con cái ông Giu-se đưa ra. [1]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [2]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [3]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [4]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [5]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [6]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [9]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [10]
English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [11]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [12]
English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 [13]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [14]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [15]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [18]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [19]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [20]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [21]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [22]
English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8 [23]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [24]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [25]
English: Kenaz | French: Qenaz | Latin: Cenez | Origin: קְנַז | Vietnamese: Cơ-nát 1 -- con ông Ê-li-phát, St 36,11 [26]
Ông Ca-lếp (14,6.14 ; Ds 13,6 ; 32,12) là người của bộ tộc Cơ-nát thuộc Ê-đôm (St 36,11.15). Gs 14,6-15 cắt nghĩa tại sao bộ tộc này thuộc Ê-đôm lại có mặt trong lãnh thổ của Giu-đa. [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [29]
English: Kadesh-Barnea | French: Cadès-Barné, Qadesh-Barnéa | Latin: Cadesbarne | Origin: קָדֵשׁ בַּרְנֵעַ | Vietnamese: Ca-đê Bác-nê-a -- Ds 32,8 ; Đnl 1,2.19 [30]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
English: Kadesh-Barnea | French: Cadès-Barné, Qadesh-Barnéa | Latin: Cadesbarne | Origin: קָדֵשׁ בַּרְנֵעַ | Vietnamese: Ca-đê Bác-nê-a -- Ds 32,8 ; Đnl 1,2.19 [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [35]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [39]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [40]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [41]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]
English: Anakim | French: Anaqites | Latin: Enac | Origin: עֲנָק | Vietnamese: A-nác 1 -- (người) con cháu ông A-nác, -- Ds 13,28 [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [46]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [47]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [48]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [49]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [50]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [51]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [52]
English: Kenaz | French: Qenaz | Latin: Cenez | Origin: קְנַז | Vietnamese: Cơ-nát 1 -- con ông Ê-li-phát, St 36,11 [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [55]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [56]
English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [57]
Kia-giát Ác-ba, tên cũ của Khép-rôn, có lẽ có nghĩa là thành của bốn thị tộc liên kết với nhau (ông A-nác và ba người con : x. 15,14). [58]
English: Anak | French: Anaq, Anoq | Latin: Enac | Origin: עֲנוֹק | Vietnamese: A-nác 3 -- con ông Ác-ba, Gs 21,11 [59]
English: Anakim | French: Anaqites | Latin: Enac | Origin: עֲנָק | Vietnamese: A-nác 1 -- (người) con cháu ông A-nác, -- Ds 13,28 [60]
Ds 26,55; 33,54; 34,13; 36,2 [1@]
Gs 13,14.33; 18,7a [2@]
Ds 16,6.30; 14,24.30.38; Đnl 1,35-36 [3@]
Gs 15,13 [4@]