1. BA CHI TỘC LỚN Ở PHÍA 1TÂY SÔNG GIO-ĐAN

Nhập đề

1 Đây là phần gia nghiệp con cái Ít-ra-en2 đã lãnh nhận ở xứ Ca-na-an3, phần gia nghiệp mà tư tế E-la-da4, ông Giô-suê5 con ông Nun6, và những người đứng đầu gia tộc của các chi tộc con cái Ít-ra-en7, đã chia cho họ. 2 Chín chi tộc và một nửa chi tộc đã 1@bắt thăm và lãnh được gia nghiệp, theo mệnh lệnh của ĐỨC CHÚA8, qua trung gian của ông Mô-sê9. 3 Thật vậy, ông Mô-sê10 đã ban gia nghiệp cho hai chi tộc và một nửa chi tộc ở bên kia sông Gio-đan11 ; nhưng ông đã 2@không ban cho các người Lê-vi12 phần gia nghiệp giữa các chi tộc. 4 Đó là vì con cái ông Giu-se13 chia làm hai chi tộc : Mơ-na-se14 và Ép-ra-im15 ; còn các người Lê-vi16 thì không nhận được vùng đất trong xứ, ngoại trừ các thành để ở, cùng với đồng cỏ cho súc vật và của cải thuộc về họ. 5 ĐỨC CHÚA17 đã truyền cho ông Mô-sê18 thế nào, thì con cái Ít-ra-en19 làm như vậy : họ đã phân chia đất đai.

Phần đất của ông Ca-lếp20

6 Con cái ông Giu-đa21 đến gần ông Giô-suê22 ở Ghin-gan23. Ông 3@Ca-lếp24, con ông Giơ-phun-ne25, người Cơ-nát2627, nói với ông : “Ông biết lời ĐỨC CHÚA28 đã phán với ông Mô-sê29, người của Thiên Chúa, về tôi và về ông ở Ca-đê Bác-nê-a30. 7 Tôi được bốn mươi tuổi khi ông Mô-sê31, tôi trung của ĐỨC CHÚA32, từ Ca-đê Bác-nê-a33, sai tôi đi do thám xứ này, và tôi đã thật lòng báo cáo cho ông ấy. 8 Những người anh em cùng lên với tôi đã làm cho tâm thần của dân sợ hãi như muốn chảy tan ra. Nhưng tôi đã trọn tình trọn nghĩa với ĐỨC CHÚA34, Thiên Chúa của tôi. 9 Ngày ấy, ông Mô-sê35 đã thề rằng : ‘Đất mà chân anh dẫm lên chắc chắn sẽ trở thành gia nghiệp của anh, của con cái anh cho đến muôn đời, vì anh đã trọn tình trọn nghĩa với ĐỨC CHÚA36, Thiên Chúa của tôi.’ 10 Và bây giờ, này ĐỨC CHÚA37 đã để tôi sống như lời Người đã phán cách đây bốn mươi lăm năm, kể từ khi ĐỨC CHÚA38 nói lời đó với ông Mô-sê39, thuở Ít-ra-en40 còn đi trong sa mạc. Bây giờ, hôm nay đây tôi đã được tám mươi lăm tuổi. 11 Ngày hôm nay, tôi vẫn còn khoẻ như ngày ông Mô-sê41 sai tôi đi. Sức lực tôi xưa thế nào, bây giờ cũng vậy, để chiến đấu hay đi lại hoạt động. 12 Vậy giờ đây, xin cho tôi núi này, núi ĐỨC CHÚA42 đã nói đến trong ngày ấy, vì ông đã nghe nói trong ngày ấy, là ở đấy có người A-nác43 và những thành trì kiên cố lớn lao. Nếu ĐỨC CHÚA44 ở với tôi, tôi sẽ xua đuổi chúng, như ĐỨC CHÚA45 đã phán.” 13 Ông Giô-suê46 chúc phúc cho ông Ca-lếp47, con ông Giơ-phun-ne48, và tặng Khép-rôn49 cho ông làm gia nghiệp cho đến ngày nay. 14 Vì thế, Khép-rôn50 đã thành gia nghiệp của ông Ca-lếp51, con ông Giơ-phun-ne52, người Cơ-nát53, vì ông đã trọn tình trọn nghĩa với ĐỨC CHÚA54, Thiên Chúa của Ít-ra-en55. 15 Ngày trước, tên của 4@Khép-rôn56 là Kia-giát Ác-ba5758. Ác-ba59 là người cao lớn nhất trong dân A-nác60. 15 Và xứ sở được sống yên hàn, hết nạn chiến tranh.
  1. Trong phần II (Gs 13 – 21), sau mệnh lệnh của Thiên Chúa về việc phần chia Đất Hứa (13,1-7), sau vấn đề chia đất cho các chi tộc Rưu-vên, Gát và nửa chi tộc Mơ-na-se ở bên kia sông Gio-đan (13,8-33), từ 14,1 đến 17,18, Gs chủ yếu nói về ba chi tộc lớn ở phía tây sông Gio-đan nhận được phần đất : Giu-đa (15,1-12.21-63), Ép-ra-im (16,5-10) và nửa chi tộc Mơ-na-se (17,1-13). Trước đó, đoạn nhập đề (14,1-5) dọn đường cho công việc phân chia đất đai ; ngay sau đoạn nhập đề, cc. 6-15 nói về phần đất chia cho ông Ca-lếp, người đã đi do thám xứ Ca-na-an. Nội dung của đoạn cuối (17,14-18) là lời khiếu nại do con cái ông Giu-se đưa ra. [1]

  2. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [2]

  3. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [3]

  4. English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [4]

  5. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [5]

  6. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [6]

  7. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [7]

  8. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]

  9. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [9]

  10. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [10]

  11. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [11]

  12. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [12]

  13. English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 [13]

  14. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [14]

  15. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [15]

  16. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [16]

  17. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]

  18. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [18]

  19. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [19]

  20. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [20]

  21. English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [21]

  22. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [22]

  23. English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8 [23]

  24. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [24]

  25. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [25]

  26. English: Kenaz | French: Qenaz | Latin: Cenez | Origin: קְנַז | Vietnamese: Cơ-nát 1 -- con ông Ê-li-phát, St 36,11 [26]

  27. Ông Ca-lếp (14,6.14 ; Ds 13,6 ; 32,12) là người của bộ tộc Cơ-nát thuộc Ê-đôm (St 36,11.15). Gs 14,6-15 cắt nghĩa tại sao bộ tộc này thuộc Ê-đôm lại có mặt trong lãnh thổ của Giu-đa. [27]

  28. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]

  29. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [29]

  30. English: Kadesh-Barnea | French: Cadès-Barné, Qadesh-Barnéa | Latin: Cadesbarne | Origin: קָדֵשׁ בַּרְנֵעַ | Vietnamese: Ca-đê Bác-nê-a -- Ds 32,8 ; Đnl 1,2.19 [30]

  31. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [31]

  32. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]

  33. English: Kadesh-Barnea | French: Cadès-Barné, Qadesh-Barnéa | Latin: Cadesbarne | Origin: קָדֵשׁ בַּרְנֵעַ | Vietnamese: Ca-đê Bác-nê-a -- Ds 32,8 ; Đnl 1,2.19 [33]

  34. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]

  35. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [35]

  36. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]

  37. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]

  38. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]

  39. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [39]

  40. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [40]

  41. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [41]

  42. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]

  43. English: Anakim | French: Anaqites | Latin: Enac | Origin: עֲנָק | Vietnamese: A-nác 1 -- (người) con cháu ông A-nác, -- Ds 13,28 [43]

  44. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]

  45. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]

  46. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [46]

  47. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [47]

  48. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [48]

  49. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [49]

  50. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [50]

  51. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [51]

  52. English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [52]

  53. English: Kenaz | French: Qenaz | Latin: Cenez | Origin: קְנַז | Vietnamese: Cơ-nát 1 -- con ông Ê-li-phát, St 36,11 [53]

  54. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]

  55. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [55]

  56. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [56]

  57. English: Kiriath-Arba | French: Qiryath-Arba | Latin: Cariatharbe | Origin: קִרְיַת אַרבַּע | Vietnamese: Kia-giát Ác-ba -- St 23,2 ; Gs 14,15 [57]

  58. Kia-giát Ác-ba, tên cũ của Khép-rôn, có lẽ có nghĩa là thành của bốn thị tộc liên kết với nhau (ông A-nác và ba người con : x. 15,14). [58]

  59. English: Anak | French: Anaq, Anoq | Latin: Enac | Origin: עֲנוֹק | Vietnamese: A-nác 3 -- con ông Ác-ba, Gs 21,11 [59]

  60. English: Anakim | French: Anaqites | Latin: Enac | Origin: עֲנָק | Vietnamese: A-nác 1 -- (người) con cháu ông A-nác, -- Ds 13,28 [60]

  61. Ds 26,55; 33,54; 34,13; 36,2 [1@]

  62. Gs 13,14.33; 18,7a [2@]

  63. Ds 16,6.30; 14,24.30.38; Đnl 1,35-36 [3@]

  64. Gs 15,13 [4@]