Sau phần I của Gs về việc chiếm Đất Hứa (Gs 1 – 12), công việc phân chia đất đai cho các chi tộc là nội dung của phần II (Gs 13 – 21). Phần II này chia thành 6 điểm : 1) mệnh lệnh của Thiên Chúa về việc phân chia đất đai cho các chi tộc (13,1-7) ; 2) việc phân chia phần đất cho các chi tộc bên kia sông Gio-đan (13,8-33) : Rưu-vên, Gát và nửa chi tộc Mơ-na-se ; 3) việc phân chia phần đất cho ba chi tộc lớn ở phía tây sông Gio-đan (14,1 – 17,13) : Giu-đa, Ép-ra-im, nửa khác của chi tộc Mơ-na-se ; 4) việc phân chia phần đất cho bảy chi tộc khác (18,1 – 19,51) : Ben-gia-min, Si-mê-ôn, Dơ-vu-lun, Ít-xa-kha, A-se, Náp-ta-li, Đan ; 5) các thành đặc biệt (20,1 – 21,42) ; 6) kết luận về việc phân chia đất đai (21,43-45). [1]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
Si-kho là một thứ sông hoặc suối thác rộng lớn trở thành biên thuỳ tự nhiên giữa Ít-ra-en và Ai-cập – Người A-vim (c.3) là những người bán du mục đã định cư ở phía nam miền duyên hải của Địa Trung Hải – Mơ-a-ra (c.4) : ở cách Xi-đôn 9 km về phía đông bắc – A-phếch (c.4) là một thành ở cách Gia-phô 15 km về phía đông bắc (12,18) – Gơ-van (c.5) sẽ trở thành Bíp-lót (= Byblos), cách Bê-rút (Beyrouth) ở Li-băng 35 km về phía bắc – Cửa Ải Kha-mát (c.5) là nơi dẫn vào lãnh thổ Kha-mát, một vùng đất A-ram thuộc Xy-ri nằm ở phần cực bắc Pa-lét-tin (x. Ds 13,21 ; 34,8 ; Tl 3,3 ; 1 V 8,65 ; Ed 47,15.20 ; 48,1 ; Am 6,14). [4]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [5]
English: Shihor | French: Shihor | Latin: Sihor | Origin: שִׁיחוֹר | Vietnamese: Si-kho 1 -- địa danh có lẽ ở phía nam Ga-da, -- Gs 13,3 ; 1 Sb 13,5 [6]
English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [7]
English: Ekron | French: Eqrôn | Latin: Accaron | Origin: עֶקְרוֹן | Vietnamese: Éc-rôn 1 -- một thành thuộc vùng năm thủ lãnh Phi-li-tinh, -- Gs 13,3 ; 1 Sm 6,16-18 [8]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [9]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [10]
English: Shihor | French: Shihor | Latin: Sihor | Origin: שִׁיחוֹר | Vietnamese: Si-kho 1 -- địa danh có lẽ ở phía nam Ga-da, -- Gs 13,3 ; 1 Sb 13,5 [11]
English: Azotus | French: Ashdod, Azôtos | Latin: Azotus | Origin: אַשְׁדּוֹד -- Αζωτος | Vietnamese: Át-đốt 1 -- một địa danh thuộc về người A-nác, -- Gs 11,22 ; 1 Mcb 5,68 [12]
English: Ashkelon | French: Ashqelôn, Ascalon | Latin: Ascalon | Origin: אַשְׁקְלוֹן | Vietnamese: Át-cơ-lôn 1 -- thành trong vùng 5 thủ lãnh Phi-li-tinh, Tl 1,18 [13]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [14]
English: Ekron | French: Eqrôn | Latin: Accaron | Origin: עֶקְרוֹן | Vietnamese: Éc-rôn 1 -- một thành thuộc vùng năm thủ lãnh Phi-li-tinh, -- Gs 13,3 ; 1 Sm 6,16-18 [15]
English: Avvim | French: Avvim | Latin: Avim | Origin: עֲוִּים | Vietnamese: A-vim 1 -- thành của chi tộc Ben-gia-min, Gs 18,23 [16]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [17]
English: Mearah | French: Méara | Latin: Ara | Origin: מְעָרָה | Vietnamese: Mơ-a-ra -- Gs 13,4 [18]
English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [19]
English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [20]
English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [21]
English: Gebal | French: Guebal | Latin: Bibli | Origin: גְבַל | Vietnamese: Gơ-van 1 -- thành thuộc người Phê-ni-xi, Ed 27,9 [22]
English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [23]
English: Baal-Gad | French: Baal-Gad | Latin: Baalgad | Origin: בַּעַל גָּד | Vietnamese: Ba-an Gát -- Gs 11,17 [24]
English: Hermon | French: Hermon | Latin: Hermon | Origin: חֶרְמוֹן | Vietnamese: Khéc-môn -- Gs 12,5 ; Đnl 3,8 [25]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [26]
English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [27]
English: Misrephoth to the west | French: Misrefoth-Maim | Latin: Maserephoth | Origin: מִשְׂרְפוֹת מַיׅם | Vietnamese: Mít-rơ-phốt Ma-gim -- Gs 11,8 ; 13,6 [28]
English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [32]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [33]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [34]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [35]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [36]
English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [37]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [40]
English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [41]
English: Medeba | French: Madaba | Latin: Medaba | Origin: מֵידְבָא | Vietnamese: Mê-đơ-va -- Ds 21,30 ; Gs 13,9 [42]
English: Dibon | French: Divôn | Latin: Dibon | Origin: דִּיבוֹן | Vietnamese: Đi-vôn 1 -- thành của dân Mô-áp bị dân E-mô-ri phá hủy, -- Ds 21,30 [43]
English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [44]
English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [45]
English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [46]
English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [47]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [48]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24 [49]
English: Hermon | French: Hermon | Latin: Hermon | Origin: חֶרְמוֹן | Vietnamese: Khéc-môn -- Gs 12,5 ; Đnl 3,8 [50]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [51]
English: Salecah | French: Salka | Latin: Selcha | Origin: סַלְכָה | Vietnamese: Xan-kha -- Đnl 3,10 [52]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [53]
English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [54]
English: Ashtaroth | French: Ashtaroth | Latin: Astaroth | Origin: עַשְּׁתָּרֹת | Vietnamese: Át-ta-rốt -- Đnl 1,4 [55]
English: Edrei | French: Edrèi | Latin: Edrai | Origin: אֶדְרֶעִי | Vietnamese: Ét-re-i 1 -- kinh thành của vua Ốc miền Ba-san, Ds 21,33 [56]
English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [57]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [58]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24 [60]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [62]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [64]
Chi tộc Lê-vi có một quy chế riêng : x. 13,33 ; 14,3 ; 18,7a ; Ds 18,20 ; Đnl 18,2. Các thành phần của chi tộc này không có phần đất riêng, sống nhờ những của mà các tín đồ đạo Do-thái dâng cúng vào nơi thờ phượng (x. Ds 18,20 ; Đnl 10,9 ; 18,1-5.8). [65]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [66]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [67]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [68]
Phần đất chia cho chi tộc Rưu-vên trải rộng từ suối Ác-nôn phía nam cho đến Khét-bôn ở phía đông bắc núi Nơ-vô và Pít-ga. [69]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [70]
English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [71]
English: Medeba | French: Madaba | Latin: Medaba | Origin: מֵידְבָא | Vietnamese: Mê-đơ-va -- Ds 21,30 ; Gs 13,9 [72]
English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [73]
English: Dibon | French: Divôn | Latin: Dibon | Origin: דִּיבוֹן | Vietnamese: Đi-vôn 1 -- thành của dân Mô-áp bị dân E-mô-ri phá hủy, -- Ds 21,30 [74]
English: Bamoth-Baal | French: Bamoth-Baal | Latin: Bamothbaal | Origin: בָּמוֹת בָּעל | Vietnamese: Ba-mốt Ba-an -- Ds 22,41 [75]
English: Bet-Baal-Meon | French: Beth-Baal-Méôn | Latin: Bethbaalmaon | Origin: בֵּית בַּעַל מְעְוֹן | Vietnamese: Bết Ba-an Mơ-ôn -- Gs 13,17 [76]
English: Jahaz | French: Yahaç | Latin: Iasa | Origin: יַהֵַץ | Vietnamese: Gia-hát -- thành thuộc Mô-áp, Is 15,4 ; Gr 48,34 [77]
English: Kedemoth | French: Qedémoth | Latin: Cademoth | Origin: קְדֵמוֹת | Vietnamese: Cơ-đê-mốt -- Đnl 2,26 ; Gs 13,18 [78]
English: Mephaath | French: Méfaath | Latin: Mephaath | Origin: מֵפָעַת | Vietnamese: Mê-pha-át -- Gs 13,18 ; 1 Sb 6,64 [79]
English: Kiriathaim | French: Qiryataim | Latin: Savecariathaim | Origin: קִרְיָתָיׅם | Vietnamese: Kia-gia-tha-gim 1 -- thành ở phía đông Biển Chết, St 14,5 ; Ds 32,37 [80]
English: Sibmah | French: Sivma | Latin: Sabama | Origin: שִׂבְמָה | Vietnamese: Xíp-ma -- thành bên kia sông Gio-đan, Ds 32,38 [81]
English: Zereth | French: Cèreth | Latin: Sereth | Origin: צֶרֶת | Vietnamese: Xe-rét 1 -- con ông At-khua, 1 Sb 4,7 [82]
English: Beth-Peor | French: Beth-Péor | Latin: Bethphegor | Origin: בֵּית פְּעְוֹר | Vietnamese: Bết Pơ-o -- Đnl 3,29 [83]
English: Pisgah | French: Pisga | Latin: Phasga | Origin: פִּסְגָּה | Vietnamese: Pít-ga -- Đnl 3,17 ; 4,49 [84]
English: Beth-ha-Jeshimoth | French: Beth-Yeshimoth | Latin: Bethiesimoth | Origin: בֵּית הַיְשִׁמֹת | Vietnamese: Bết Ha Giơ-si-mốt -- Ds 33,49 [85]
English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [86]
English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [87]
English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [88]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [89]
English: Midian | French: Madiân | Latin: Madian | Origin: מִדְיָן | Vietnamese: Ma-đi-an 1 -- con ông Áp-ra-ham và bà Cơ-tu-ra, -- St 25,2 ; 1 Sb 1,32 [90]
English: Evi | French: Ewi | Latin: Evi | Origin: אֱוִי | Vietnamese: E-vi -- Gs 13,21 [91]
English: Rekem | French: Rèqem | Latin: Recem | Origin: רֶקֶם | Vietnamese: Re-kem 1 -- một trong 5 chư hầu của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Gs 13,21 ; Ds 31,8 [92]
English: Zur | French: Çour | Latin: Sur | Origin: צוּר | Vietnamese: Xua 1 -- một tộc trưởng người Ma-đi-an, Ds 25,15 [93]
English: Hur (son of) | French: Hour (Fils de) | Latin: Benhur | Origin: בֵּן־חוּר | Vietnamese: Khua (con ông) -- 1 V 4,8 [94]
English: Reba | French: Rèva | Latin: Rebe | Origin: רֶבַע | Vietnamese: Re-va -- Gs 13,21 ; Ds 31,8 [95]
English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [96]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [97]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [98]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [99]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [100]
English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [101]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [102]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [103]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [104]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [105]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [106]
Phần đất chia cho chi tộc Gát gồm phần núi non của miền Ga-la-át ở phía nam sông Giáp-bốc (x. St 32,23) là một sông nhánh ở tả ngạn sông Gio-đan, và một dải đất nằm dọc theo thung lũng sông này. [107]
English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8 [108]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [109]
English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [110]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [111]
English: Rabbah | French: Rabba | Latin: Rabba | Origin: רַבָּה | Vietnamese: Ráp-ba -- Đnl 3,11 ; Gs 13,25 [112]
English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [113]
English: Ramath-Mizpeh | French: Ramat-Miçpè | Latin: Ramothmaspha | Origin: רָמַת הַמִּצְפֵּה | Vietnamese: Ra-mát Ha Mít-pê -- Gs 13,26 [114]
English: Betonim | French: Betonim | Latin: Betonim | Origin: בְּטֹנִים | Vietnamese: Bơ-tô-nim -- Gs 13,26 [115]
English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [116]
English: Lo-Debar | French: Lodevar | Latin: Lodabar | Origin: לִדְבִר | Vietnamese: Lít-via -- Am 6,13 ; Gs 13,26 [117]
English: Beth-Haram | French: Beth-Haram | Latin: Betharan | Origin: בֵּית הָרָם | Vietnamese: Bết Ha-ram -- Gs 13,27 [118]
English: Beth-Nimrah | French: Beth-Nemra | Latin: Bethnemra | Origin: בֵּית נִמְרָה | Vietnamese: Bết Nim-ra -- Ds 32,36 [119]
English: Succoth | French: Soukkoth | Latin: Succoth | Origin: סֻכּוֹת | Vietnamese: Xúc-cốt 1 -- vùng nằm trong thung lũng sông Gio-đan, St 33,17 [120]
English: Zaphon | French: Çafôn | Latin: Saphon | Origin: צָפוֹן | Vietnamese: Xa-phôn -- Tl 12,1 [121]
English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [122]
English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [123]
English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [124]
English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵקָה | Vietnamese: A-phếch 2 -- địa danh phía tây hồ Kin-ne-rét, 1 V 20,26-30 [125]
English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [126]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [127]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [128]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [129]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [130]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [131]
Phần đất dành cho nửa chi tộc Mơ-na-se ở bên kia sông Gio-đan nằm ở phía nam và đông nam biển hồ Kin-ne-rét. [132]
English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [133]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [134]
English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [135]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [136]
English: Jair | French: Yair | Latin: Iair | Origin: יָאִיר | Vietnamese: Gia-ia 1 -- con trai ông Mơ-na-se, -- Ds 32,41 ; Đnl 3,14 ; 1 V 4,13 [137]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [138]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [139]
Nửa miền Ga-la-át là phần đất có nhiều núi ở phía bắc Giáp-bốc. [140]
English: Ashtaroth | French: Ashtaroth | Latin: Astaroth | Origin: עַשְּׁתָּרֹת | Vietnamese: Át-ta-rốt -- Đnl 1,4 [141]
English: Edrei | French: Edrèi | Latin: Edrai | Origin: אֶדְרֶעִי | Vietnamese: Ét-re-i 1 -- kinh thành của vua Ốc miền Ba-san, Ds 21,33 [142]
English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [143]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [144]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 3 -- chị em và là vợ của ông Ma-khia, 1 Sb 7,15-16 [145]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [146]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 3 -- chị em và là vợ của ông Ma-khia, 1 Sb 7,15-16 [147]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [148]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [149]
Vùng thảo nguyên Mô-áp là vùng cao nguyên hoang vu của Mô-áp, ở bên kia sông Gio-đan chảy gần Giê-ri-khô. [150]
English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [151]
English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5 [152]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [153]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [154]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [155]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [156]
Đnl 7,22; Tl 2,20-23; 3,1-6 [1@]
Ds 32; Đnl 3,12-17 [2@]
Gs 13,33; 14,3; 18,7a [3@]
Ds 31,8 [4@]
Ds 32,41; Đnl 3,14; Tl 10,3-4; 1 V 4,13; 1 Sb 2,23 [5@]
Gs 13,14; 14,3; 18,7a [6@]