II. PHÂN CHIA ĐẤT ĐAI CHO CÁC CHI TỘC1

  1. MỆNH LỆNH CỦA THIÊN CHÚA

1 Khi ông Giô-suê2 về già, tuổi đã cao, ĐỨC CHÚA3 phán với ông : “Ngươi đã già nua tuổi tác, mà 1@đất đai còn phải chiếm thì lại quá nhiều. 2 Đây là đất còn lại4 : 2 Mọi địa hạt người Phi-li-tinh5, tất cả vùng dân Gơ-sua, 3 từ Si-kho6 đối diện với Ai-cập7, cho đến ranh giới Éc-rôn8 ở phía bắc, cũng được coi là thuộc về Ca-na-an9 ; vùng đất của năm thủ lãnh Phi-li-tinh10 : Ga-da11, Át-đốt12, Át-cơ-lôn13, Gát14 và Éc-rôn15 ; rồi vùng đất của người A-vim16, 4 ở phía nam ; trọn vùng đất người Ca-na-an17 và Mơ-a-ra18 của người Xi-đôn19 cho đến A-phếch20, đến ranh giới của người E-mô-ri21 ; 5 vùng đất của người Gơ-van22 và tất cả Li-băng23 phía mặt trời mọc, từ Ba-an Gát24 ở chân núi Khéc-môn25 cho đến lối vào Cửa Ải Kha-mát26. 6 Tất cả dân miền núi từ Li-băng27 đến Mít-rơ-phốt Ma-gim28, mọi người Xi-đôn29, chính Ta sẽ xua đuổi chúng cho khuất mắt con cái Ít-ra-en30. Ngươi chỉ có việc cho Ít-ra-en31 bắt thăm để được đất làm gia nghiệp như Ta đã truyền cho ngươi. 7 Và bây giờ, ngươi hãy chia đất này làm gia nghiệp cho chín chi tộc và nửa chi tộc Mơ-na-se32.”

    2@
  1. CÁC CHI TỘC BÊN KIA SÔNG GIO-ĐAN

Nhìn tổng quát

8 Cùng với nửa chi tộc Mơ-na-se33 còn lại, chi tộc Rưu-vên34 và chi tộc Gát35 đã nhận phần gia nghiệp mà ông Mô-sê36 đã ban cho họ bên kia sông Gio-đan37, phía đông, như ông Mô-sê38, tôi trung của ĐỨC CHÚA39, đã ban cho họ : 9 từ A-rô-e40 trên bờ suối Ác-nôn41 và thành nằm giữa thung lũng, toàn vùng cao nguyên Mê-đơ-va42 cho đến Đi-vôn43 ; 10 mọi thành của Xi-khôn44, vua dân E-mô-ri45, trị vì ở Khét-bôn46, cho đến ranh giới của con cái Am-mon47, 11 Ga-la-át48 và lãnh thổ của người Gơ-sua và người Ma-a-kha49, tất cả núi Khéc-môn50 và toàn miền Ba-san51 cho đến Xan-kha52 ; 12 ở Ba-san53, tất cả vương quốc của Ốc54, là vua trị vì ở Át-ta-rốt55 và Ét-re-i56, và là người còn sống sót của dân Ra-pha57. Ông Mô-sê58 đã đánh bại và xua đuổi chúng đi. 13 Nhưng con cái Ít-ra-en59 không xua đuổi được người Gơ-sua và người Ma-a-kha60, khiến chúng còn sinh sống giữa Ít-ra-en61 cho đến ngày nay. 14 Chỉ có 3@chi tộc Lê-vi62 là không được nhận phần gia nghiệp : các hoả tế dâng ĐỨC CHÚA63, Thiên Chúa của Ít-ra-en64, là gia nghiệp của chi tộc đó, như lời Người đã phán với họ65.

Chi tộc Rưu-vên66

15 Ông Mô-sê67 đã ban một phần đất cho chi tộc con cái ông Rưu-vên68, theo các thị tộc của họ. 16 Lãnh thổ của họ69 trải rộng từ A-rô-e70, trên bờ suối Ác-nôn71, với thành nằm giữa thung lũng, cũng như toàn vùng cao nguyên, cho đến Mê-đơ-va72, 17 Khét-bôn73 và mọi thành vùng cao nguyên : Đi-vôn74, Ba-mốt Ba-an75, Bết Ba-an Mơ-ôn76, 18 Gia-hát77, Cơ-đê-mốt78, Mê-pha-át79, 19 Kia-gia-tha-gim80, Xíp-ma81, Xe-rét82 Ha Sa-kha trên ngọn đồi nằm giữa đồng bằng, 20 Bết Pơ-o83, các sườn núi Pít-ga84, Bết Ha Giơ-si-mốt85, 21 mọi thành vùng cao nguyên và toàn vương quốc của Xi-khôn86, vua E-mô-ri87, đang trị vì ở Khét-bôn88. Ông Mô-sê89 đã đánh bại vua này, cũng như các thủ lãnh Ma-đi-an90, E-vi91, Re-kem92, Xua93, Khua94 và Re-va95, là các chư hầu của Xi-khôn96 ở trong vùng đất đó. 22 Còn thầy bói 4@Bi-lơ-am97, con ông Bơ-o98, thì con cái Ít-ra-en99 đã lấy gươm giết chết, cùng một lượt với những người bại trận. 23 Vậy lãnh thổ con cái ông Rưu-vên100 là sông Gio-đan101 và vùng phụ cận. Các thành và làng mạc của những thành ấy là gia nghiệp con cái ông Rưu-vên102 theo các thị tộc của họ.

Chi tộc Gát103

24 Ông Mô-sê104 đã ban một phần đất cho chi tộc Gát105, cho con cái ông Gát106, theo các thị tộc của họ. 25 Lãnh thổ của họ107 gồm có : Gia-de108 và tất cả các thành miền Ga-la-át109, nửa phần đất của con cái Am-mon110 cho đến A-rô-e111, đối diện với Ráp-ba112, 26 từ Khét-bôn113 cho đến Ra-mát Ha Mít-pê114 và Bơ-tô-nim115, từ Ma-kha-na-gim116 cho đến lãnh thổ Lít-via117, 27 và các thành trong thung lũng : Bết Ha-ram118, Bết Nim-ra119, Xúc-cốt120, Xa-phôn121, phần còn lại thuộc vương quốc của Xi-khôn122, vua Khét-bôn123, lấy sông Gio-đan124 làm ranh giới cho đến hết biển hồ Kin-ne-rét125, bên kia sông Gio-đan126, về phía đông. 28 Các thành và làng mạc của những thành ấy là gia nghiệp con cái ông Gát127, theo các thị tộc của họ.

Nửa chi tộc Mơ-na-se128

29 Ông Mô-sê129 đã ban một phần đất cho nửa chi tộc Mơ-na-se130 ; đó là phần dành cho nửa chi tộc Mơ-na-se131, theo các thị tộc của họ. 30 Lãnh thổ của họ132 gồm có : từ Ma-kha-na-gim133, toàn miền Ba-san134, toàn vương quốc của Ốc135, vua Ba-san136, mọi 5@trại của Gia-ia137 ở miền Ba-san138, tức là sáu mươi thành. 31 Nửa miền Ga-la-át139140, Át-ta-rốt141 và Ét-re-i142, những thành trong vương quốc của vua Ốc143 ở Ba-san144 ; các thành ấy là phần của con cái ông Ma-khia145, con ông Mơ-na-se146, thật ra là một nửa số con cái ông Ma-khia147, theo các thị tộc của họ. 32 Đó là phần ông Mô-sê148 ban làm gia nghiệp, trong vùng thảo nguyên Mô-áp149150, bên kia sông Gio-đan151, đối diện với Giê-ri-khô152, về phía đông. 33 Nhưng ông Mô-sê153 không cho chi tộc 6@Lê-vi154 được hưởng gia nghiệp. Chính ĐỨC CHÚA155, Thiên Chúa của Ít-ra-en156, là gia nghiệp của họ, như lời Người đã phán với họ.
  1. Sau phần I của Gs về việc chiếm Đất Hứa (Gs 1 – 12), công việc phân chia đất đai cho các chi tộc là nội dung của phần II (Gs 13 – 21). Phần II này chia thành 6 điểm : 1) mệnh lệnh của Thiên Chúa về việc phân chia đất đai cho các chi tộc (13,1-7) ; 2) việc phân chia phần đất cho các chi tộc bên kia sông Gio-đan (13,8-33) : Rưu-vên, Gát và nửa chi tộc Mơ-na-se ; 3) việc phân chia phần đất cho ba chi tộc lớn ở phía tây sông Gio-đan (14,1 – 17,13) : Giu-đa, Ép-ra-im, nửa khác của chi tộc Mơ-na-se ; 4) việc phân chia phần đất cho bảy chi tộc khác (18,1 – 19,51) : Ben-gia-min, Si-mê-ôn, Dơ-vu-lun, Ít-xa-kha, A-se, Náp-ta-li, Đan ; 5) các thành đặc biệt (20,1 – 21,42) ; 6) kết luận về việc phân chia đất đai (21,43-45). [1]

  2. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [2]

  3. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]

  4. Si-kho là một thứ sông hoặc suối thác rộng lớn trở thành biên thuỳ tự nhiên giữa Ít-ra-en và Ai-cập – Người A-vim (c.3) là những người bán du mục đã định cư ở phía nam miền duyên hải của Địa Trung Hải – Mơ-a-ra (c.4) : ở cách Xi-đôn 9 km về phía đông bắc – A-phếch (c.4) là một thành ở cách Gia-phô 15 km về phía đông bắc (12,18) – Gơ-van (c.5) sẽ trở thành Bíp-lót (= Byblos), cách Bê-rút (Beyrouth) ở Li-băng 35 km về phía bắc – Cửa Ải Kha-mát (c.5) là nơi dẫn vào lãnh thổ Kha-mát, một vùng đất A-ram thuộc Xy-ri nằm ở phần cực bắc Pa-lét-tin (x. Ds 13,21 ; 34,8 ; Tl 3,3 ; 1 V 8,65 ; Ed 47,15.20 ; 48,1 ; Am 6,14). [4]

  5. English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [5]

  6. English: Shihor | French: Shihor | Latin: Sihor | Origin: שִׁיחוֹר | Vietnamese: Si-kho 1 -- địa danh có lẽ ở phía nam Ga-da, -- Gs 13,3 ; 1 Sb 13,5 [6]

  7. English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [7]

  8. English: Ekron | French: Eqrôn | Latin: Accaron | Origin: עֶקְרוֹן | Vietnamese: Éc-rôn 1 -- một thành thuộc vùng năm thủ lãnh Phi-li-tinh, -- Gs 13,3 ; 1 Sm 6,16-18 [8]

  9. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [9]

  10. English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [10]

  11. English: Shihor | French: Shihor | Latin: Sihor | Origin: שִׁיחוֹר | Vietnamese: Si-kho 1 -- địa danh có lẽ ở phía nam Ga-da, -- Gs 13,3 ; 1 Sb 13,5 [11]

  12. English: Azotus | French: Ashdod, Azôtos | Latin: Azotus | Origin: אַשְׁדּוֹד -- Αζωτος | Vietnamese: Át-đốt 1 -- một địa danh thuộc về người A-nác, -- Gs 11,22 ; 1 Mcb 5,68 [12]

  13. English: Ashkelon | French: Ashqelôn, Ascalon | Latin: Ascalon | Origin: אַשְׁקְלוֹן | Vietnamese: Át-cơ-lôn 1 -- thành trong vùng 5 thủ lãnh Phi-li-tinh, Tl 1,18 [13]

  14. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [14]

  15. English: Ekron | French: Eqrôn | Latin: Accaron | Origin: עֶקְרוֹן | Vietnamese: Éc-rôn 1 -- một thành thuộc vùng năm thủ lãnh Phi-li-tinh, -- Gs 13,3 ; 1 Sm 6,16-18 [15]

  16. English: Avvim | French: Avvim | Latin: Avim | Origin: עֲוִּים | Vietnamese: A-vim 1 -- thành của chi tộc Ben-gia-min, Gs 18,23 [16]

  17. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [17]

  18. English: Mearah | French: Méara | Latin: Ara | Origin: מְעָרָה | Vietnamese: Mơ-a-ra -- Gs 13,4 [18]

  19. English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [19]

  20. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [20]

  21. English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [21]

  22. English: Gebal | French: Guebal | Latin: Bibli | Origin: גְבַל | Vietnamese: Gơ-van 1 -- thành thuộc người Phê-ni-xi, Ed 27,9 [22]

  23. English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [23]

  24. English: Baal-Gad | French: Baal-Gad | Latin: Baalgad | Origin: בַּעַל גָּד | Vietnamese: Ba-an Gát -- Gs 11,17 [24]

  25. English: Hermon | French: Hermon | Latin: Hermon | Origin: חֶרְמוֹן | Vietnamese: Khéc-môn -- Gs 12,5 ; Đnl 3,8 [25]

  26. English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [26]

  27. English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [27]

  28. English: Misrephoth to the west | French: Misrefoth-Maim | Latin: Maserephoth | Origin: מִשְׂרְפוֹת מַיׅם | Vietnamese: Mít-rơ-phốt Ma-gim -- Gs 11,8 ; 13,6 [28]

  29. English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [29]

  30. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]

  31. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]

  32. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [32]

  33. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [33]

  34. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [34]

  35. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [35]

  36. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [36]

  37. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [37]

  38. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [38]

  39. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]

  40. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [40]

  41. English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [41]

  42. English: Medeba | French: Madaba | Latin: Medaba | Origin: מֵידְבָא | Vietnamese: Mê-đơ-va -- Ds 21,30 ; Gs 13,9 [42]

  43. English: Dibon | French: Divôn | Latin: Dibon | Origin: דִּיבוֹן | Vietnamese: Đi-vôn 1 -- thành của dân Mô-áp bị dân E-mô-ri phá hủy, -- Ds 21,30 [43]

  44. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [44]

  45. English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [45]

  46. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [46]

  47. English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [47]

  48. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [48]

  49. English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24 [49]

  50. English: Hermon | French: Hermon | Latin: Hermon | Origin: חֶרְמוֹן | Vietnamese: Khéc-môn -- Gs 12,5 ; Đnl 3,8 [50]

  51. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [51]

  52. English: Salecah | French: Salka | Latin: Selcha | Origin: סַלְכָה | Vietnamese: Xan-kha -- Đnl 3,10 [52]

  53. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [53]

  54. English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [54]

  55. English: Ashtaroth | French: Ashtaroth | Latin: Astaroth | Origin: עַשְּׁתָּרֹת | Vietnamese: Át-ta-rốt -- Đnl 1,4 [55]

  56. English: Edrei | French: Edrèi | Latin: Edrai | Origin: אֶדְרֶעִי | Vietnamese: Ét-re-i 1 -- kinh thành của vua Ốc miền Ba-san, Ds 21,33 [56]

  57. English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [57]

  58. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [58]

  59. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]

  60. English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24 [60]

  61. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]

  62. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [62]

  63. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]

  64. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [64]

  65. Chi tộc Lê-vi có một quy chế riêng : x. 13,33 ; 14,3 ; 18,7a ; Ds 18,20 ; Đnl 18,2. Các thành phần của chi tộc này không có phần đất riêng, sống nhờ những của mà các tín đồ đạo Do-thái dâng cúng vào nơi thờ phượng (x. Ds 18,20 ; Đnl 10,9 ; 18,1-5.8). [65]

  66. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [66]

  67. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [67]

  68. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [68]

  69. Phần đất chia cho chi tộc Rưu-vên trải rộng từ suối Ác-nôn phía nam cho đến Khét-bôn ở phía đông bắc núi Nơ-vô và Pít-ga. [69]

  70. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [70]

  71. English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [71]

  72. English: Medeba | French: Madaba | Latin: Medaba | Origin: מֵידְבָא | Vietnamese: Mê-đơ-va -- Ds 21,30 ; Gs 13,9 [72]

  73. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [73]

  74. English: Dibon | French: Divôn | Latin: Dibon | Origin: דִּיבוֹן | Vietnamese: Đi-vôn 1 -- thành của dân Mô-áp bị dân E-mô-ri phá hủy, -- Ds 21,30 [74]

  75. English: Bamoth-Baal | French: Bamoth-Baal | Latin: Bamothbaal | Origin: בָּמוֹת בָּעל | Vietnamese: Ba-mốt Ba-an -- Ds 22,41 [75]

  76. English: Bet-Baal-Meon | French: Beth-Baal-Méôn | Latin: Bethbaalmaon | Origin: בֵּית בַּעַל מְעְוֹן | Vietnamese: Bết Ba-an Mơ-ôn -- Gs 13,17 [76]

  77. English: Jahaz | French: Yahaç | Latin: Iasa | Origin: יַהֵַץ | Vietnamese: Gia-hát -- thành thuộc Mô-áp, Is 15,4 ; Gr 48,34 [77]

  78. English: Kedemoth | French: Qedémoth | Latin: Cademoth | Origin: קְדֵמוֹת | Vietnamese: Cơ-đê-mốt -- Đnl 2,26 ; Gs 13,18 [78]

  79. English: Mephaath | French: Méfaath | Latin: Mephaath | Origin: מֵפָעַת | Vietnamese: Mê-pha-át -- Gs 13,18 ; 1 Sb 6,64 [79]

  80. English: Kiriathaim | French: Qiryataim | Latin: Savecariathaim | Origin: קִרְיָתָיׅם | Vietnamese: Kia-gia-tha-gim 1 -- thành ở phía đông Biển Chết, St 14,5 ; Ds 32,37 [80]

  81. English: Sibmah | French: Sivma | Latin: Sabama | Origin: שִׂבְמָה | Vietnamese: Xíp-ma -- thành bên kia sông Gio-đan, Ds 32,38 [81]

  82. English: Zereth | French: Cèreth | Latin: Sereth | Origin: צֶרֶת | Vietnamese: Xe-rét 1 -- con ông At-khua, 1 Sb 4,7 [82]

  83. English: Beth-Peor | French: Beth-Péor | Latin: Bethphegor | Origin: בֵּית פְּעְוֹר | Vietnamese: Bết Pơ-o -- Đnl 3,29 [83]

  84. English: Pisgah | French: Pisga | Latin: Phasga | Origin: פִּסְגָּה | Vietnamese: Pít-ga -- Đnl 3,17 ; 4,49 [84]

  85. English: Beth-ha-Jeshimoth | French: Beth-Yeshimoth | Latin: Bethiesimoth | Origin: בֵּית הַיְשִׁמֹת | Vietnamese: Bết Ha Giơ-si-mốt -- Ds 33,49 [85]

  86. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [86]

  87. English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [87]

  88. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [88]

  89. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [89]

  90. English: Midian | French: Madiân | Latin: Madian | Origin: מִדְיָן | Vietnamese: Ma-đi-an 1 -- con ông Áp-ra-ham và bà Cơ-tu-ra, -- St 25,2 ; 1 Sb 1,32 [90]

  91. English: Evi | French: Ewi | Latin: Evi | Origin: אֱוִי | Vietnamese: E-vi -- Gs 13,21 [91]

  92. English: Rekem | French: Rèqem | Latin: Recem | Origin: רֶקֶם | Vietnamese: Re-kem 1 -- một trong 5 chư hầu của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Gs 13,21 ; Ds 31,8 [92]

  93. English: Zur | French: Çour | Latin: Sur | Origin: צוּר | Vietnamese: Xua 1 -- một tộc trưởng người Ma-đi-an, Ds 25,15 [93]

  94. English: Hur (son of) | French: Hour (Fils de) | Latin: Benhur | Origin: בֵּן־חוּר | Vietnamese: Khua (con ông) -- 1 V 4,8 [94]

  95. English: Reba | French: Rèva | Latin: Rebe | Origin: רֶבַע | Vietnamese: Re-va -- Gs 13,21 ; Ds 31,8 [95]

  96. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [96]

  97. English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [97]

  98. English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [98]

  99. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [99]

  100. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [100]

  101. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [101]

  102. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [102]

  103. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [103]

  104. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [104]

  105. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [105]

  106. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [106]

  107. Phần đất chia cho chi tộc Gát gồm phần núi non của miền Ga-la-át ở phía nam sông Giáp-bốc (x. St 32,23) là một sông nhánh ở tả ngạn sông Gio-đan, và một dải đất nằm dọc theo thung lũng sông này. [107]

  108. English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8 [108]

  109. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [109]

  110. English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [110]

  111. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [111]

  112. English: Rabbah | French: Rabba | Latin: Rabba | Origin: רַבָּה | Vietnamese: Ráp-ba -- Đnl 3,11 ; Gs 13,25 [112]

  113. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [113]

  114. English: Ramath-Mizpeh | French: Ramat-Miçpè | Latin: Ramothmaspha | Origin: רָמַת הַמִּצְפֵּה | Vietnamese: Ra-mát Ha Mít-pê -- Gs 13,26 [114]

  115. English: Betonim | French: Betonim | Latin: Betonim | Origin: בְּטֹנִים | Vietnamese: Bơ-tô-nim -- Gs 13,26 [115]

  116. English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [116]

  117. English: Lo-Debar | French: Lodevar | Latin: Lodabar | Origin: לִדְבִר | Vietnamese: Lít-via -- Am 6,13 ; Gs 13,26 [117]

  118. English: Beth-Haram | French: Beth-Haram | Latin: Betharan | Origin: בֵּית הָרָם | Vietnamese: Bết Ha-ram -- Gs 13,27 [118]

  119. English: Beth-Nimrah | French: Beth-Nemra | Latin: Bethnemra | Origin: בֵּית נִמְרָה | Vietnamese: Bết Nim-ra -- Ds 32,36 [119]

  120. English: Succoth | French: Soukkoth | Latin: Succoth | Origin: סֻכּוֹת | Vietnamese: Xúc-cốt 1 -- vùng nằm trong thung lũng sông Gio-đan, St 33,17 [120]

  121. English: Zaphon | French: Çafôn | Latin: Saphon | Origin: צָפוֹן | Vietnamese: Xa-phôn -- Tl 12,1 [121]

  122. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [122]

  123. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [123]

  124. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [124]

  125. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵקָה | Vietnamese: A-phếch 2 -- địa danh phía tây hồ Kin-ne-rét, 1 V 20,26-30 [125]

  126. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [126]

  127. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [127]

  128. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [128]

  129. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [129]

  130. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [130]

  131. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [131]

  132. Phần đất dành cho nửa chi tộc Mơ-na-se ở bên kia sông Gio-đan nằm ở phía nam và đông nam biển hồ Kin-ne-rét. [132]

  133. English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [133]

  134. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [134]

  135. English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [135]

  136. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [136]

  137. English: Jair | French: Yair | Latin: Iair | Origin: יָאִיר | Vietnamese: Gia-ia 1 -- con trai ông Mơ-na-se, -- Ds 32,41 ; Đnl 3,14 ; 1 V 4,13 [137]

  138. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [138]

  139. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [139]

  140. Nửa miền Ga-la-át là phần đất có nhiều núi ở phía bắc Giáp-bốc. [140]

  141. English: Ashtaroth | French: Ashtaroth | Latin: Astaroth | Origin: עַשְּׁתָּרֹת | Vietnamese: Át-ta-rốt -- Đnl 1,4 [141]

  142. English: Edrei | French: Edrèi | Latin: Edrai | Origin: אֶדְרֶעִי | Vietnamese: Ét-re-i 1 -- kinh thành của vua Ốc miền Ba-san, Ds 21,33 [142]

  143. English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [143]

  144. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [144]

  145. English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 3 -- chị em và là vợ của ông Ma-khia, 1 Sb 7,15-16 [145]

  146. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [146]

  147. English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 3 -- chị em và là vợ của ông Ma-khia, 1 Sb 7,15-16 [147]

  148. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [148]

  149. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [149]

  150. Vùng thảo nguyên Mô-áp là vùng cao nguyên hoang vu của Mô-áp, ở bên kia sông Gio-đan chảy gần Giê-ri-khô. [150]

  151. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [151]

  152. English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5 [152]

  153. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [153]

  154. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [154]

  155. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [155]

  156. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [156]

  157. Đnl 7,22; Tl 2,20-23; 3,1-6 [1@]

  158. Ds 32; Đnl 3,12-17 [2@]

  159. Gs 13,33; 14,3; 18,7a [3@]

  160. Ds 31,8 [4@]

  161. Ds 32,41; Đnl 3,14; Tl 10,3-4; 1 V 4,13; 1 Sb 2,23 [5@]

  162. Gs 13,14; 14,3; 18,7a [6@]