1. TỔNG KẾT VỀ CUỘC CHIẾN THẮNG CÁC VUA Ở HAI BÊN SÔNG GIO-ĐAN

Các vua bại trận ở phía đông sông Gio-đan1

1 Đây là các vua trong xứ đã bị con cái Ít-ra-en2 đánh bại và chiếm đất, bên kia sông Gio-đan3, phía mặt trời mọc4, từ suối Ác-nôn5 đến núi Khéc-môn6, và tất cả miền A-ra-va7 ở phía đông : 2 Xi-khôn8, vua E-mô-ri9, đóng đô tại Khét-bôn10. Vua này cai trị vùng đất từ A-rô-e11 trên bờ suối Ác-nôn12, kể cả lòng suối, một nửa Ga-la-át13, cho đến suối Giáp-bốc14, ranh giới của con cái Am-mon15 ; 3 miền A-ra-va16 cho đến phía đông biển Kin-ne-rét17, và cho đến phía đông biển A-ra-va18, tức là Biển Muối19, theo hướng Bết Ha Giơ-si-mốt20, nằm ở phía nam chân núi Pít-ga2122. 4 Rồi Ốc23, vua Ba-san24, một người còn sống sót của dân Ra-pha25, đóng đô tại Át-ta-rốt26 và Ét-re-i2728. 5 Vua này cai trị miền núi Khéc-môn29, Xan-kha30 và toàn miền Ba-san3132 cho đến ranh giới của người Gơ-sua và Ma-a-kha33, và một nửa Ga-la-át34 cho đến ranh giới của Xi-khôn35, vua Khét-bôn36. 6 Ông Mô-sê37, tôi trung của ĐỨC CHÚA38, và con cái Ít-ra-en39 đánh bại chúng. Ông Mô-sê40, tôi trung của ĐỨC CHÚA41, đã cho những người thuộc các chi tộc Rưu-vên42, Gát43 và một nửa chi tộc Mơ-na-se44 được chiếm đất của chúng làm sở hữu.

Các vua bại trận ở phía tây sông Gio-đan45

7 Và sau đây là các vua trong xứ đã bị ông Giô-suê46 và con cái Ít-ra-en47 đánh bại bên kia sông Gio-đan48, ở phía tây49, từ Ba-an Gát50 trong thung lũng Li-băng51 cho đến núi Trọc đứng trên đường đi Xê-ia52, và ông Giô-suê53 đã cho các chi tộc Ít-ra-en54 được chiếm làm sở hữu để chia nhau : 8 trên miền Núi, trong miền Sơ-phê-la55, tại A-ra-va56, ở các Sườn Núi57, trong sa mạc vùng Ne-ghép58, nơi các người 1@Khết, E-mô-ri59, Ca-na-an60, Pơ-rít-di61, Khi-vi62 và Giơ-vút63 :
9 Vua Giê-ri-khô64, một65 ;
9 vua Ai, bên cạnh Bết Ên, một ;
10 vua Giê-ru-sa-lem66, một67 ;
10 vua Khép-rôn68, một ;
11 vua Giác-mút69, một ;
11 vua La-khít70, một ;
12 vua Éc-lon71, một ;
12 vua Ghe-de72, một ;
13 vua Đơ-via, một ;
13 vua Ghe-đe73, một74 ;
14 vua Khoóc-ma75, một ;
14 vua A-rát76, một77 ;
15 vua Líp-na78, một ;
15 vua A-đu-lam79, một80 ;
16 vua Mác-kê-đa81, một ;
16 vua Bết Ên, một82 ;
17 vua Táp-pu-ác83, một ;
17 vua Khê-phe84, một85 ;
18 vua A-phếch86, một87 ;
18 vua La-sa-rôn88, một ;
19 vua Ma-đôn89, một ;
19 vua Kha-xo90, một ;
20 vua Sim-rôn Mơ-rôn91, một ;
20 vua Ác-sáp92, một;
21 vua Ta-nác93, một ;
21 vua Mơ-ghít-đô94, một95 ;
22 vua Ke-đét, một ;
22 vua Gióc-nơ-am96 núi Các-men97, một98 ;
23 vua Đo99 ở mạn ngược Đo100, một ;
23 vua Gô-gim101 ở Ghin-gan102, một ;
24 vua Tia-xa103, một104 ; số tất cả các vua là ba mươi mốt.

  1. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [1]

  2. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [2]

  3. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [3]

  4. Bên kia sông Gio-đan, phía mặt trời mọc : đó là phía đông sông Gio-đan đối với tác giả sống tại Pa-lét-tin – Suối Ác-nôn chảy vào Biển Chết ở giữa từ phía đông. [4]

  5. English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [5]

  6. English: Hermon | French: Hermon | Latin: Hermon | Origin: חֶרְמוֹן | Vietnamese: Khéc-môn -- Gs 12,5 ; Đnl 3,8 [6]

  7. English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [7]

  8. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [8]

  9. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [9]

  10. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [10]

  11. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [11]

  12. English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [12]

  13. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [13]

  14. English: Jabbok | French: Yabboq | Latin: Iaboc | Origin: יַבֹּק | Vietnamese: Giáp-bốc -- St 32,23 ; Đnl 3,16 [14]

  15. English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [15]

  16. English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [16]

  17. English: Chinnereth | French: Kinnéreth | Latin: Chenereth | Origin: כִנָּרֶת | Vietnamese: Kin-ne-rét 1 -- thành ở bờ tây bắc hồ Kin-ne-rét, Gs 19,35 [17]

  18. English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [18]

  19. English: Salt Sea | French: Sel (mer du), salée (mer) | Latin: alsissimum , salis, aquas salsas (mare) | Origin: יָם־הַמֶּלַח | Vietnamese: Biển Muối -- cũng là biển A-ra-va, Đnl 3,17 ; Ds 34,3.12 ; -- cũng là Biển Chết, Ed 47,8-9 [19]

  20. English: Beth-ha-Jeshimoth | French: Beth-Yeshimoth | Latin: Bethiesimoth | Origin: בֵּית הַיְשִׁמֹת | Vietnamese: Bết Ha Giơ-si-mốt -- Ds 33,49 [20]

  21. English: Pisgah | French: Pisga | Latin: Phasga | Origin: פִּסְגָּה | Vietnamese: Pít-ga -- Đnl 3,17 ; 4,49 [21]

  22. Biển A-ra-va tức là Biển Muối là Biển Chết (x. 3,16 ; 15,2) – Núi Pít-ga là một ngọn núi gần núi Nơ-vô, về phía đông bắc Biển Chết. [22]

  23. English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [23]

  24. English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [24]

  25. English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [25]

  26. English: Ashtaroth | French: Ashtaroth | Latin: Astaroth | Origin: עַשְּׁתָּרֹת | Vietnamese: Át-ta-rốt -- Đnl 1,4 [26]

  27. English: Edrei | French: Edrèi | Latin: Edrai | Origin: אֶדְרֶעִי | Vietnamese: Ét-re-i 1 -- kinh thành của vua Ốc miền Ba-san, Ds 21,33 [27]

  28. Át-ta-rốt và Ét-re-i : về phía đông nam biển Ga-li-lê. [28]

  29. English: Hermon | French: Hermon | Latin: Hermon | Origin: חֶרְמוֹן | Vietnamese: Khéc-môn -- Gs 12,5 ; Đnl 3,8 [29]

  30. English: Salecah | French: Salka | Latin: Selcha | Origin: סַלְכָה | Vietnamese: Xan-kha -- Đnl 3,10 [30]

  31. English: Og | French: Og | Latin: Og | Origin: עוֹג | Vietnamese: Ốc 1 -- vua xứ Ba-san, Đnl 3,11 [31]

  32. Ba-san là miền cao nguyên ở giữa suối Giáp-bốc và núi Khéc-môn ; sông Giác-múc ở phía nam biển Ga-li-lê, chảy qua và tưới miền cao nguyên này, làm cho miền này nổi tiếng nhờ các đồng cỏ xanh tươi và đoàn thú vật béo tốt – Người Gơ-sua và Ma-a-kha (13,11.13 ; Đnl 3,14) là những người thuộc các chi tộc A-ram, sống dưới chân núi Khéc-môn. [32]

  33. English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24 [33]

  34. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [34]

  35. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [35]

  36. English: Heshbon | French: Heshbôn | Latin: Hesebon | Origin: חֶשְׁבּוֹן | Vietnamese: Khét-bôn 1 -- thành của vua Xi-khôn người E-mô-ri, Ds 21,25-30 [36]

  37. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [37]

  38. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]

  39. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [39]

  40. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [40]

  41. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]

  42. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [42]

  43. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [43]

  44. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [44]

  45. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [45]

  46. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [46]

  47. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [47]

  48. English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [48]

  49. Bên kia sông Gio-đan chỉ đất Ca-na-an hay Pa-lét-tin ; ở phía tây tức là ở phía Địa Trung Hải. [49]

  50. English: Baal-Gad | French: Baal-Gad | Latin: Baalgad | Origin: בַּעַל גָּד | Vietnamese: Ba-an Gát -- Gs 11,17 [50]

  51. English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [51]

  52. English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [52]

  53. English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [53]

  54. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [54]

  55. English: Shephelah | French: Bas-pays | Latin: Sephela | Origin: שְׁפֵלָה | Vietnamese: Sơ-phê-la 1 -- đồng bằng giữa miền núi Giu-đa và Địa trung hải, Gs 10,40 ; 1 Sb 27,28 [55]

  56. English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [56]

  57. English: foothills | French: Pentes | Latin: declivis | Origin: אֲשְׁדוֹת | Vietnamese: Sườn Núi -- Đnl 33,2 ; Gs 10,40 ; 12,8 [57]

  58. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 3 -- thành miền Ne-ghép của Giu-đa, Gs 15,22 [58]

  59. English: Sihon | French: Sihôn | Latin: Sehon | Origin: סִיחֹן | Vietnamese: Xi-khôn -- vua người E-mô-ri, Đnl 1,4 ; Tv 135,11 [59]

  60. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [60]

  61. English: Perizzites | French: Perizzite | Latin: Pherezaeus | Origin: פְּרִזִּי | Vietnamese: Pơ-rít-di (người) -- Tl 1,4 ; Gs 17,15 [61]

  62. English: Hivites | French: Hivvite | Latin: Hevaeus | Origin: חִוִּי | Vietnamese: Khi-vi -- Gs 9,7 ; St 34,2 [62]

  63. English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [63]

  64. English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5 [64]

  65. Gs 12,9-13a : danh sách này dựa vào các trình thuật ở ch. 6 – 10. [65]

  66. English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [66]

  67. Các vua ghi trong cc. 10-13a đã được nói đến trong 10,3.5.23.31-39. [67]

  68. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [68]

  69. English: Jarmuth | French: Yarmouth | Latin: Ierimuth | Origin: יַרְמוּת | Vietnamese: Giác-mút 1 -- một thành cổ người Ca-na-an trong miền đồng bằng Giu-đa, Gs 15,35 [69]

  70. English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35 [70]

  71. English: Eglon | French: Eglôn | Latin: Eglon | Origin: עֶגְלוֹן | Vietnamese: Éc-lon 1 -- vua Mô-áp, Tl 3,12-25 [71]

  72. English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [72]

  73. English: Geder | French: Guèdèr | Latin: Gader | Origin: גֶּדֶר | Vietnamese: Ghe-đe 1 -- một thành của người Ca-na-an, Gs 12,13 [73]

  74. Trong cc. 13b-24, các vua được kể theo thứ tự đi từ miền nam lên miền bắc. [74]

  75. English: Hormah | French: Horma | Latin: Horma | Origin: חָרְמָה | Vietnamese: Khoóc-ma -- Ds 21,3 [75]

  76. English: Arad | French: Arad | Latin: Arad | Origin: עֲרָד | Vietnamese: A-rát 1 -- thành của người Ca-na-an, Ds 21,1 [76]

  77. Khoóc-ma : ở phía nam Giu-đa, giữa Bơ-e Se-va và A-rát (x. 15,30 ; 19,4) – A-rát : cách Khép-rôn chừng 30 km về phía nam (x. Ds 21,1 ; 33,40 ; Tl 1,16). [77]

  78. English: Libnath | French: Livna | Latin: Lebna | Origin: לִבְנָה | Vietnamese: Líp-na 1 -- một chặng dừng chân trong cuộc xuất hành, -- Ds 33,20-21 [78]

  79. English: Adullam | French: Adoullam, Odollam | Latin: Adullam | Origin: עֲדֻלָּם -- Οδολλαμ | Vietnamese: A-đu-lam -- Gs 12,15 ; 2 Mcb 12,38 [79]

  80. A-đu-lam (15,35) : ở phía tây các núi Giu-đa, trên con đường từ Khép-rôn đến Ga-da. [80]

  81. English: Makkedah | French: Maqqéda | Latin: Maceda | Origin: מַקֵּדָה | Vietnamese: Mác-kê-đa -- Gs 10,28-29 [81]

  82. Bết Ên ở phía tây bắc thành Ai (7,2). Tl 1,22-26 nói đến cuộc đánh chiếm Bết Ên. [82]

  83. English: Tappuah | French: Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: תַּפּוּחַ | Vietnamese: Táp-pu-ác 1 -- thành của Ca-na-an bị ông Gio-su-ê chinh phục, Gs 12,17 ; 16,8 [83]

  84. English: Hepher | French: Héfèr | Latin: Epher | Origin: חֵפֶר | Vietnamese: Khê-phe 1 -- thành của người Ca-na-an, Gs 12,17 [84]

  85. Táp-pu-ác là thành nằm ở biên thuỳ giữa Ép-ra-im và Mơ-na-se (16,8 ; 17,8), về phía tây bắc Si-lô – Khê-phe : nằm trong lãnh thổ của Mơ-na-se (17,2-3 ; 1 V 4,10). [85]

  86. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [86]

  87. A-phếch là một thành ở cách Gia-phô 15 km về phía đông bắc. [87]

  88. English: Sharon | French: Lasharôn | Latin: Saron | Origin: לַשָּׁרוֹן | Vietnamese: La-sa-rôn -- Gs 12,18 [88]

  89. English: Merom | French: Madôn | Latin: Madon | Origin: מָדוֹן | Vietnamese: Ma-đôn -- Gs 11,1 ; 12,19 [89]

  90. English: Hazor | French: Hacor | Latin: Asor | Origin: חָצוֹר -- Ασωρ | Vietnamese: Kha-xo 1 -- thành cổ của người Ca-na-an hay cánh đồng, -- Gs 11,10-13 ; 1 Mcb 11,67 [90]

  91. English: Shimron Meron | French: Shimrôn-Meroôn | Latin: Semeron | Origin: שִׁמְרוֹן מְראוֹן | Vietnamese: Sim-rôn Mơ-rôn -- Gs 12,20 [91]

  92. English: Achshaph | French: Akshaf | Latin: Achsaph | Origin: אַכְשָׁף | Vietnamese: Ác-sáp -- Gs 11,1 [92]

  93. English: Taanach | French: Taanak | Latin: Thanach, Thenac | Origin: תַּעְנַךְ | Vietnamese: Ta-nác -- Gs 12,21 ; Tl 1,27 [93]

  94. English: Megiddo | French: Meguiddo | Latin: Mageddo | Origin: מְגִדּוֹ | Vietnamese: Mơ-ghít-đô -- Gs 12,21 ; Tl 5,19 ; Dcr 12,11 [94]

  95. Ta-nácMơ-ghít-đô là hai thành cổ xưa của Ca-na-an ở phía đông nam núi Các-men nằm trước con đường dẫn vào cánh đồng Gít-rơ-en (x. 17,11-13 ; Tl 1,27 ; 5,19). [95]

  96. English: Jokneam | French: Yoqnéâm | Latin: Iecnaam | Origin: יָקְנְָעָם | Vietnamese: Gióc-nơ-am -- Gs 12,22 ; 19,11 [96]

  97. English: Carmel | French: Karmélite | Latin: Carmélites | Origin: כַּרְמְלִי | Vietnamese: Các-men 1 -- cư dân ở Các-men, miền Giu-đa, -- 1 Sm 27,3 ; 1 Sb 3,1 [97]

  98. Ke-đét (19,37) : ở phía tây bắc hồ Hu-le – Gióc-nơ-am núi Các-men : cách Mơ-ghít-đô 10 km về phía tây bắc. [98]

  99. English: Dor | French: Dor | Latin: Dor | Origin: דּוֹר | Vietnamese: Đo -- Gs 11,2 [99]

  100. English: Dor | French: Dor | Latin: Dor | Origin: דּוֹר | Vietnamese: Đo -- Gs 11,2 [100]

  101. English: Goiim | French: Goim | Latin: genitium | Origin: גּוֹיׅם | Vietnamese: Gô-gim 1 -- xứ sở có vua tên là Tít-an, St 14,1.9 [101]

  102. English: nations in Galalilee | French: Goim | Latin: gentium | Origin: גּוֹיׅם | Vietnamese: Gô-gim 2 -- địa danh ở gần Ghin-gan, Gs 12,23 [102]

  103. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [103]

  104. Tia-xa : cách Si-khem 10 km về phía đông bắc ; Tia-xa là thủ đô tương lai của vương quốc Ít-ra-en (1 V 14,17 ; 15,21.33 ...) trước Sa-ma-ri. [104]

  105. Gs 9,1; 11,3 [1@]