English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [1]
Chương này viết theo thể văn tiểu sử, có lẽ do ông Ba-rúc. Tác giả tóm tắt ch. 7,1-15 và cho thấy hậu quả khốc hại ngôn sứ Giê-rê-mi-a phải gánh chịu vì lời tuyên sấm của ông ; nhưng Giê-rê-mi-a đã dũng cảm đối đầu với những nguy hiểm lớn nhất, khi ông phải chu toàn trách nhiệm ngôn sứ của mình. Và lần này ông được trắng án ! [2]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [3]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [4]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
XR và La-tinh cũ thêm ông Giê-rê-mi-a. [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [13]
English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Shiloh | French: Silo | Latin: Silo | Origin: שִׁלֹה | Vietnamese: Si-lô 1 -- thành ở phía bắc Bết Ên, Gs 21,2 ; 19,51 [19]
English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
Đây là một phiên toà thông thường do các viên chức của triều đình xét xử. Trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, ngôn sứ Giê-rê-mi-a luôn xuất hiện như là mẫu người báo trước Chúa Ki-tô (x. Gr 2,19 ; Cv 6-7 ; Mt 26,65-66 ; v.v...). [25]
English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]
English: Micah | French: Mika | Latin: Micha | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha 1 -- con ông Mơ-phi-bô-sét, dòng dõi vua Sa-un, -- 2 Sm 9,12 ; 1 Sb 8,34 [32]
English: Micah | French: Michée | Latin: Michaeas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha 7 -- người Mô-re-sét, ngôn sứ thời vua Giô-tham, A-khát... Mk 1,1 [33]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [34]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [35]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [36]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]
English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32 [38]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [39]
Một thế kỷ trước, dưới thời vua Khít-ki-gia-hu (716-687), ngôn sứ Mi-kha đã khảng khái công bố lời Đức Chúa, kể cả lời đe doạ Đền Thờ. Lúc ấy vua Khít-ki-gia-hu đã huy động một cuộc cải cách tôn giáo (2 V 18,1-8) vua rất tôn trọng và lắng nghe các ngôn sứ (2 V 19,1-2 ; Is 37,1-2). [40]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [41]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [42]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]
English: Uriah | French: Urie | Latin: Urias | Origin: אוּרִיָּה | Vietnamese: U-ri-gia 1 -- người Khết, dũng sĩ của vua Đa-vít, -- 2 Sm 23,39 [47]
English: Uriah | French: Ouriyahou | Latin: Urias | Origin: אוּרִיָּהוּ | Vietnamese: U-ri-gia 3 (-hu) -- con ông Sơ-ma-gia-hu, Gr 26,20-23 [48]
English: Kiriath -Jearim | French: Qiryath-Yéarim | Latin: Cariathiarim | Origin: קִרְיַת יְעָרִים | Vietnamese: Kia-giát Giơ-a-rim -- thành ở miền núi Giu-đa, Gs 15,60 [49]
English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [50]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [51]
English: Uriah | French: Urie | Latin: Urias | Origin: אוּרִיָּה | Vietnamese: U-ri-gia 1 -- người Khết, dũng sĩ của vua Đa-vít, -- 2 Sm 23,39 [52]
English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [53]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [54]
English: Elnathan | French: Elnatân | Latin: Elnathan | Origin: אֶלְנָתָן | Vietnamese: En-na-than 1 -- con ông Ác-bo, Gr 26,22 [55]
English: Elnathan | French: Elnatân | Latin: Elnathan | Origin: אֶלְנָתָן | Vietnamese: En-na-than 1 -- con ông Ác-bo, Gr 26,22 [56]
English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [57]
English: Uriah | French: Urie | Latin: Urias | Origin: אוּרִיָּה | Vietnamese: U-ri-gia 1 -- người Khết, dũng sĩ của vua Đa-vít, -- 2 Sm 23,39 [58]
English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [59]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [60]
English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [61]
English: Ahikam | French: Ahiqam | Latin: Ahicam | Origin: אֲחִיקָם | Vietnamese: A-khi-cam -- 2 V 22,12-20 [62]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [63]
Gia đình này vốn thân với ngôn sứ Giê-rê-mi-a. Ông Sa-phan là ký lục hoàng gia, từng hỗ trợ công cuộc cải cách của vua Giô-si-gia-hu và có lẽ là thành phần trong phái đoàn đến thỉnh vấn nữ ngôn sứ Khun-đa (2 V 22,8-20 ; 25,23). Cháu nội của ông là Gơ-đan-gia sau này sẽ được chính quyền Ba-by-lon đặt lên cai quản xứ Giu-đa cũng rất tôn trọng ngôn sứ Giê-rê-mi-a (Gr 40,1-7). [64]
Mt 24; 26,59-66; Lc 19,41-44 [1@]
Gr 7,1-15; 33LXX [2@]
Kh 22,19 [3@]
Gr 25,5 [4@]
Gr 18,8; 26,13; Gn 3,10 [5@]
Gr 44,10.23; Đnl 28,15 [6@]
Gr 7,25-26; 11,7-8; Đnl 28,15 [7@]
Gr 7,12 [8@]
Gr 44,8.12.22 [9@]
Mt 26,65-66 [10@]
Gr 26,15 [11@]
Gr 7,3.5 [12@]
Gr 26,19; 42,10 [13@]
Gs 9,25 [14@]
Gr 7,6; 19,4; Mt 27,24-25 [15@]
Gr 9,10; 22,5; Mk 3,12 [16@]
Gr 26,3 [17@]
Cv 5,39 [18@]
Gr 22,17 [19@]