English: Pashhur | French: Pashehour | Latin: Phassur | Origin: פַּשְׁחוּר | Vietnamese: Pát-khua 1 -- tư tế con ông Im-me, Gr 20,1-6 [1]
Xét về văn, khúc này (19,1 – 20,6) không thuần nhất, có lẽ đã có những yếu tố được biên soạn thêm vào. Có thể phân : 1) 19,1-2bc.10-11a.14-15 ; 20,1-6 chuyện ông Giê-rê-mi-a đập vỡ bình ở cửa Gốm và sau đó tuyên sấm tại Đền Thờ và đụng độ với ông Pát-khua. Sự việc xảy ra quãng năm 605, trước những sự việc kể trong ch. 36 ; 2) 19,2a.3-9.11b-13 một lời sấm công bố ở Tô-phét nói với các vua Giu-đa và dân cư Giê-ru-sa-lem, nhắc lại một số tư tưởng trước kia của ngôn sứ Giê-rê-mi-a, nay lại trở nên hiện thực dưới thời Giơ-hô-gia-kim ; c.7 ám chỉ những điều nói ở khúc trên. [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
English: Ben-Hinnom (Valley of) | French: Ben-Hinnôm (ravin de) | Latin: Ennom -- (vallum filii) | Origin: גֵיא בֶן־הִנֹּם | Vietnamese: Ben Hin-nôm (thung lũng) -- Gr 7,31-32 ; 2 Sb 28,3 [4]
English: Potsherds (Gate of the) | French: Tessons (porte des) | Latin: Fictilium (porta) | Origin: הַחַרְטִות (שַׁעַר) | Vietnamese: Gốm (cửa) -- Gr 19,2 [5]
Cửa Gốm ở đâu không rõ. Có lẽ ở gần chỗ sau này là ruộng thợ gốm cũng gọi là ruộng Máu (Mt 27,7-8) chăng ? Dầu sao thì cũng phải ở gần chỗ ba con suối (Kít-rôn, Ti-rô-pê-on và Him-nôm) giao nhau phía đông nam thành Giê-ru-sa-lem. [6]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [7]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [12]
English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [13]
English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Tophet | French: Tofeth, Tafeth | Latin: Topheth | Origin: תֹּפֶת | Vietnamese: Tô-phét -- 2 V 23,10 ; Gr 7,31-32 [16]
English: Ben-Hinnom (Valley of) | French: Ben-Hinnôm (ravin de) | Latin: Ennom -- (vallum filii) | Origin: גֵיא בֶן־הִנֹּם | Vietnamese: Ben Hin-nôm (thung lũng) -- Gr 7,31-32 ; 2 Sb 28,3 [17]
Đập tan : HR Ba-các ghép chữ với bình sành Bác-búc (cc. 1.10). Đức Chúa sẽ vô hiệu hoá niềm hy vọng hão huyền người ta đặt ở các tượng thần tại Tô-phét. [18]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [19]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Tophet | French: Tofeth, Tafeth | Latin: Topheth | Origin: תֹּפֶת | Vietnamese: Tô-phét -- 2 V 23,10 ; Gr 7,31-32 [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Tophet | French: Tofeth, Tafeth | Latin: Topheth | Origin: תֹּפֶת | Vietnamese: Tô-phét -- 2 V 23,10 ; Gr 7,31-32 [24]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [25]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [26]
Tô-phét ô uế vì thây ma thế nào thì phố phường Giê-ru-sa-lem cũng sẽ đầy xác chết như vậy, khiến tất cả đều trở nên dơ bẩn (x. Lv 18,25 tt ; 26,30). [27]
English: Tophet | French: Tofeth, Tafeth | Latin: Topheth | Origin: תֹּפֶת | Vietnamese: Tô-phét -- 2 V 23,10 ; Gr 7,31-32 [28]
English: Tophet | French: Tofeth, Tafeth | Latin: Topheth | Origin: תֹּפֶת | Vietnamese: Tô-phét -- 2 V 23,10 ; Gr 7,31-32 [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16 [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
Gr 2,2 [1@]
Gr 21,11 [2@]
Gr 45,5 [3@]
1 Sm 3,11; 2 V 21,12 [4@]
Gr 1,16 [5@]
Gr 7,6.31; 22,3; 2 V 16,3; 17,17; Tv 106,38 [6@]
Gr 7,32 [7@]
Is 19,3 [8@]
Lv 26,17 [9@]
Gr 34,20 [10@]
Gr 49,17 [11@]
Gr 18,16 [12@]
Lv 26,29; Đnl 28,53-54; 2 V 6,29; Ed 5,10; Br 2,3 [13@]
Is 30,14; Ac 4,2 [14@]
Gr 1,16; 32,29; 44,17-19 [15@]
Gr 7,26; Đnl 9,13; 10,16; Cv 7,51 [16@]