19 Lạy ĐỨC CHÚA27 là 23@sức mạnh, là thành luỹ của con,
19 là 24@nơi con ẩn náu trong ngày khốn quẫn,
19 từ khắp cùng cõi đất, các 25@dân tộc sẽ đến với Ngài.
19 Chúng sẽ nói : Cha ông chúng tôi
19 đã chỉ được thừa hưởng 26@sự dối trá,
19 cùng những điều hão huyền vô tích sự.
20 Người phàm có thể 27@tạo thần minh cho mình chăng ?
20 Nhưng các thần đó đâu phải là thần !
21 Vì thế, này đây Ta sắp sửa cho chúng 28@biết,
21 lần này Ta sẽ cho chúng biết được
21 bàn tay oai hùng và dũng lực của Ta,
21 và chúng sẽ biết danh Ta là 29@ĐỨC CHÚA28.
Hành động của ngôn sứ nhiều lần mang ý nghĩa tượng trưng đã đành (x. 18,1 tt), mà chính đời sống của ông đôi khi cũng nên dấu ấn và biểu tượng cho sứ điệp nữa (x. Hs 1 và 3 ; Is 8,18 ; Ed 24,15-24). [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
Cuộc đời độc thân của ngôn sứ Giê-rê-mi-a ở đây là một lời loan báo hiển nhiên một đại hoạ đang chờ đợi Giu-đa : không còn gia đình, không còn dân cư. Không được cử hành tang chế và chôn cất người chết là một bất hạnh kinh khủng (x. 22,18-19 ; 1 V 14,11 ; Ed 29,5). [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
English: Sons -- (Gate of the) | French: Grande Porte | Latin: Filiorum (porta) | Origin: בְּנֵי־עָם (שַׁעַר) | Vietnamese: Lớn (cửa) -- Gr 17,19 [7]
Lv 19,27-28 cấm các nghi thức này (x. Đnl 14,1), nhưng người ta vẫn cứ thi hành (x. Gr 7,29 ; 41,5). [8]
Nghi thức thực hành nơi nhà đám. Tai hoạ sẽ khủng khiếp đến độ không còn ai để lo đến những nghĩa vụ cơ bản như thế nữa ; khóc người chết hay an ủi người sống lúc ấy đều vô ích, chẳng ai nghĩ đến nữa, vì sợ hãi. [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
Thờ các thần khác là cụm từ cũ kỹ đôi khi đồng nghĩa với bị biệt xứ ngoài đất thánh, lãnh địa của Đức Chúa (x. 1 Sm 26,19 ; 2 V 5,17). Câu nói cũng có ý mỉa mai : Ta sẽ đuổi các ngươi ... đến một xứ lạ ; ở đó các ngươi tha hồ phụng thờ các thần khác. [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
Cuộc xâm lăng năm 598. Lời tiên báo này được công bố trước đó. Hai hình ảnh ngư phủ và thợ săn bắt chim ám chỉ quân Ba-by-lon xâm lược và bắt dân đi lưu đày. Những người Ba-by-lon có tiếng là thạo hai nghề đó. [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
Ngẫu tượng vô hồn, ds : thây ma gớm ghiếc, có ý nói các ngẫu tượng làm ô uế đất thánh của Đức Chúa cũng như thây ma làm dơ bẩn nơi hay vật nó đụng tới (Lv 18,25 ; 26,3 ; Ds 10,10) hoặc hiểu một cách khinh bỉ là các ngẫu tượng cũng ghê tởm và bất lực chẳng khác thây ma. [25]
Khúc này (cc. 19-21) không ăn khớp với văn mạch ở đây. Viết theo lối văn thánh vịnh, mang tính phổ quát, giống như Is đệ nhị (x. Is 40,20 ; 42,8 ; 45,14). Có lẽ không phải của ngôn sứ Giê-rê-mi-a. Tuy nhiên cũng có thể coi đây là một lời xả hơi của ông (x. Gr 3,17 ; 12,14-17 và cuối một số lời sấm về dân ngoại, như Gr 46,26 ; 48,27 ; 49,6.39). [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
Mt 19,12; 1 Cr 7,26 [1@]
Gr 8,2; 14,16 [2@]
Gr 12,9; 19,7; Tv 79,2-3 [3@]
Gr 13,14; Ds 6,26 [4@]
Gr 22,18; Ed 24,23 [5@]
Gr 15,17 [6@]
Gr 7,34; 25,10; Is 24,8 [7@]
Gr 5,19 [8@]
Gr 2,5.17; Đnl 29,24 [9@]
Gr 1,6.9; 25,6 [10@]
Gr 3,17 [11@]
Gr 17,4 [12@]
Gr 5,19; Đnl 4,28; 28,64 [13@]
Gr 23,7-8= [14@]
Xh 20,2 [15@]
Gr 31,8 [16@]
Gr 12,15; 24,6; Br 2,34 [17@]
Ed 12,13; Am 4,2; Kb 1,15 [18@]
Gr 4,29; Is 2,10; 7,19 [19@]
Gr 32,19; Tv 90,8; Hs 7,2 [20@]
Kh 18,6 [21@]
Gr 2,7 [22@]
Tv 28,7 [23@]
2 Sm 22,3 [24@]
Gr 3,17; 1 V 8,43; Is 45,14 [25@]
Gr 13,25 [26@]
Gr 2,8.28; 2 V 19,18; Is 40,20; 42,8 [27@]
Gr 9,23 [28@]
Gr 31,35; Is 42,8; Ed 5,13 [29@]