English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [1]
Đức Chúa lại xuất hiện cho ngôn sứ (x. 1,26-28). Trong lúc ông đang tiếp những thủ lãnh nhóm dân lưu đày trong nhà thì thần khí của Đức Chúa đã đem tâm trí ông về Giê-ru-sa-lem (cc. 1-5) và tỏ cho ông thấy bốn việc thờ ngẫu tượng ở Đền Thờ : ngẫu tượng ghen tuông (cc. 5-6), các thần giả trá (cc. 7-12), thần Tam-mút (cc. 14-15), thần Mặt Trời (c.16). Thêm vào đó là nhiều tội ác khác (c.17) và cuối cùng là hình phạt khó thoát được (c.18). [2]
Tháng chín – mười năm 592. [3]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
Một người, LXX ; lửa, HR. [6]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [7]
Ngẫu tượng ghen tuông. Đức Chúa vẫn thường phẫn nộ đối với mọi lối tôn thờ ngẫu tượng của dân được coi là dân yêu dấu của Đức Chúa. Nhưng ở đây, ngẫu tượng ghen tuông có thể là tượng nữ thần Át-thô-rét do vua Mơ-na-se du nhập vào Đền Thờ (x. 2 V 21,7). Vua Giô-si-gia đã loại bỏ đi lúc ông canh tân tôn giáo (x. 2 V 23,6) và lại được đưa về chỗ cũ dưới thời vua Xít-ki-gia. [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
Hình rắn rết. Rắn rết thuộc số những con vật ô uế đã được luật thanh sạch cấm không được đụng vào (x. Lv 20,25). Có thể đây là những thần của Ai-cập : con cá sấu, con bò A-pít. Giê-ru-sa-lem đã chịu ảnh hưởng sâu đậm của Ai-cập qua những liên minh chính trị, bởi vì dưới triều vua Xít-ki-gia (598-586), Ai-cập được coi là quốc gia có thể che chở Ít-ra-en cho khỏi bị đế quốc Ba-by-lon thống trị. [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Jaazaniah | French: Yaazanyahou | Latin: Iezonias | Origin: יַאֲזַנְיָהוּ | Vietnamese: Gia-a-dan-gia-hu 1 -- người Ma-a-kha, 2 V 25,23 [14]
English: Jaazaniah | French: Yaazanyahou | Latin: Iezonias | Origin: יַאֲזַנְיָהוּ | Vietnamese: Gia-a-dan-gia-hu 2 -- kỳ mục, con ông Sa-phan, bị đưa vào Đền Thờ bắt tế thần, Ed 8,11 [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
Biến cố lưu đày năm 598, và những cuộc xâm lăng liên tiếp của đế quốc Ba-by-lon đe doạ Thành Thánh, đã khiến cho nhiều người nghĩ rằng Đức Chúa đã bỏ dân của Người. Họ quay sang phụng thờ các thần của các dân tộc khác. Ở đây các kỳ mục nhà Ít-ra-en không những đã không trung thành với Đức Chúa khi thờ lạy các hình ảnh (x. Đnl 4,16-18), mà còn dâng hương kính các hình ảnh ấy nữa. [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Tammuz | French: Tammouz | Latin: Thammuz | Origin: תַמּוּז | Vietnamese: Tam-mút -- Ed 8,14 [21]
Thần Tam-mút. Thần thảo mộc của Xu-me và Ba-by-lon, còn gọi là thần A-đô-ni. Mỗi năm vào tháng Tam-mút (tháng sáu – tháng bảy), khi thảo mộc bị nắng thiêu khô héo, người ta mừng việc thần xuống ở dưới âm phủ bằng cách khóc lóc để kính thần (x. Is 17,10). [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
Đây là lối thờ lạy thần mặt trời của người Át-sua, cũng do vua Mơ-na-se du nhập vào (x. 2 V 23,11). [26]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [27]
Đưa cành cây lên mũi. Khó xác định rõ, chỉ biết đây là một nghi thức thờ ngẫu tượng. [28]
Ed 14,1; 20,1 [1@]
Ed 1,26-28 [2@]
Đn 14,36 [3@]
Ed 3,12 [4@]
Đnl 32,21 [5@]
Lv 26,1 [6@]
G 35,13 [7@]
Ed 5,11; Gr 11,11 [8@]