Ngôn sứ phân chia đất hứa trong tương lai một cách lý tưởng. Sau khi đã miêu tả Đền Thờ và những đòi hỏi dành cho hàng tư tế và Lê-vi, đề cao sự thánh thiện của nơi chốn và những công việc của hàng tư tế, ngôn sứ cho thấy phần đất giữa xứ dành cho Đền Thờ, trong đó có phần lãnh thổ dành cho các tư tế và ông hoàng. Tiếp đó là quy định phần đóng góp phải nộp để hy lễ không lúc nào bị gián đoạn. – Có thể chia ch. 45 này như sau : a. phân phối lãnh thổ dành cho Đền Thờ, các thầy tư tế, Lê-vi, thành Giê-ru-sa-lem và ông hoàng (cc. 1-8) ; b. khuyên ông hoàng không được áp bức dân ; c. dân phải nộp thuế thập phân cho ông hoàng và ông hoàng phải lo cung cấp những thứ cần thiết để tế lễ (cc. 9-17) ; d. các ngày xá tội, lễ Vượt Qua và Lễ Lều (cc. 18-25). – Về văn chương, các ch. 45-46 là phần biên soạn cuối cùng của cuốn sách : một loạt các bản văn thêm vào tiếp nối nhau. Trước hết cc. 1-8 nói trước 48,8-22, nhưng lại đi theo 44,30 nhờ từ Híp-ri nói về những phần trích dâng. [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
Đó là kích thước của Đền Thờ (x. 42,16-20). [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
Phần đất dành cho ông hoàng ở trung tâm Đất Thánh, phân cách các chi tộc phía Bắc với các chi tộc phía Nam như sẽ thấy ở Ed 48. Dải đất của ông hoàng bị gián đoạn bởi dải đất dành cho nơi thánh, nơi thánh thành một khoảng đất vuông. Khi phân phối như thế, ngôn sứ muốn nói lên một cách tượng trưng sức mạnh của thần quyền trong tổ chức quốc gia mới, đồng thời cũng muốn nói rằng ông hoàng không có quyền lấy chi tộc nào làm của riêng mình vì ông có phần sở hữu rộng hơn và được nơi tốt nhất trong xứ (x. Mk 2,1 tt ; 3,9 tt ; 6,10-11). [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
Những người phải chịu trách nhiệm về tai hoạ xảy ra cho Ít-ra-en là những người có chức quyền và các vua Ít-ra-en. Những sự nhũng lạm và bạo lực họ gây ra đã gieo rắc bất công và thất vọng trong dân (x. Gr 6,7 ; 20,8 ; Am 3,10 ; Kb 1,3 ; 1 V 21 ; Is 5,8 tt). Giờ đây chính những ông hoàng phải làm gương về công bình chính trực, tức là cẩn thận trong việc cân đong, phải đúng chứ không được bớt xén. – Ê-pha và bát là hai lường bằng nhau (# 45 l) : ê-pha dùng để đong chất đặc ; bát để đong chất lỏng. – Kho-me và co cũng là hai lường bằng nhau (# 450 l) : kho-me dùng cho chất đặc, co dùng cho chất lỏng. [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
1/6 ê-pha đối với một kho-me lúa, 1 bát dầu đối với mười bát, 1 con chiên đối với 200 con chiên. Đó là tỉ lệ đóng góp cho chi phí về việc phụng tự. [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
Tất cả những người trong dân không phải là Lê-vi đều phải nộp phần trích dâng cho ông hoàng. Ông hoàng lại lo cho có các lễ toàn thiêu (đốt toàn bộ lễ vật trên bàn thờ), lễ phẩm (dâng hoa màu đồng ruộng) và lễ tưới (tưới rượu hoặc dầu lên bàn thờ, x. Lv 23,13.18 ; Ds 6,15). Và không phải chỉ trong các hy lễ hằng ngày, mà cả trong các ngày sóc (đầu tháng), là những ngày có những hy tế đặc biệt (x. Lv 23,24 ; Ds 10,10), và trong các ngày lễ lớn (lễ Vượt Qua, lễ Ngũ Tuần, lễ Lều) (x. Lv 23,2 ; Ds 15,3). [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
Cách chung, các chỉ thị về lễ nghi ngôn sứ nói ở đây có khác với truyền thống Mô-sê (x. Ds 15,24). Tuy nhiên cần nhắc lại rằng ngôn sứ Ê-dê-ki-en lý tưởng hoá phụng tự tương lai trong thể chế thần quyền mới, chứ không nhằm đối chọi các chỉ thị ấy với nhau. Vì thế, ở đây cần chú ý đến tính biểu tượng cũng như khi ngôn sứ nói về cấu trúc Đền Thờ và phân bố lãnh thổ. Khi nói về các hy lễ trong tương lai, ngôn sứ luôn để ý đến các nghi thức cần phải giữ để có sự trong sạch. [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Shelters (feast of) | French: Tentes (fête des) | Latin: Tabernaculorum | Origin: σκηνοπηγια | Vietnamese: Lễ Lều -- Ga 7,2 [25]
Ed 48,8-20 [1@]
Ed 42,15-20 [2@]
Gr 22,3-5 [3@]
Lv 19,35-36 [4@]
Xh 30,13-16; Mt 23,23 [5@]