Sau khi miêu tả Đền Thờ và bàn thờ, ngôn sứ bàn đến những luật phụng tự mới trong Nhà mới của Đức Chúa. Chỉ có các tư tế đúng tư cách mới được tới gần bàn thờ Đức Chúa. Các thầy Lê-vi giữ một nhiệm vụ phụ trong việc phục vụ Đền Thờ. Còn những người ngoại quốc thì không được vào khu vực thánh. [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
Đây là bữa ăn, thành phần của hy lễ, đặc biệt là các hy lễ kỳ an (x. Lv 7,15 ; Đnl 12,7.8). Nhưng ông hoàng cũng không được ra vào qua cổng ấy, mà chỉ vào và ra qua tiền đình của cổng. Cổng khoá hoàn toàn. [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
Cc. 6-31 nói về hàng giáo sĩ ở Đền Thờ, là bản văn được thêm vào sau, nhưng có thể đã có trước khi chấm dứt cuộc lưu đày : bản văn này thể chế hoá sự phân biệt thực tế đã có từ khi có cuộc cải cách theo tinh thần đệ nhị luật giữa các thầy Lê-vi cổ xưa phục vụ tại các đền thờ ở địa phương, bị coi là cấp thấp hơn, với những tư tế con cháu ông Xa-đốc, hàng giáo sĩ phục vụ ở Giê-ru-sa-lem. Điều này cho thấy tại sao các thầy Lê-vi, đã được phân biệt với các tư tế như vậy, không mấy sẵn sàng để từ chốn lưu đày trở về (x. Er 2,40 ; 8,18-19). [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
Ám chỉ sự việc ở Đền Thờ xưa, người ta cho phép người ngoại bang, hơn kém được sáp nhập vào dân Ít-ra-en, được tham gia một số việc phục vụ thứ yếu ở đền thờ Giê-ru-sa-lem. Ngôn sứ đòi hỏi đồng bào mình điều chỉnh lại thói tục ấy, tuyệt đối loại trừ người ngoại bang ra khỏi việc phụng tự. – Theo luật xưa, người ngoại bang có thể dâng các hy lễ trước Lều Hội Ngộ (x. Lv 17,8 ; Ds 15,13), ngoại trừ cử hành lễ Vượt Qua (x. Xh 12,43). Vua Sa-lô-môn cũng chấp thuận để cho người ngoại giáo có thể đến đền thờ Giê-ru-sa-lem để cầu khẩn Đức Chúa (x. 2 Sb 6,32 tt). Nhưng Ed lại có một quan niệm cao về sự thánh thiện của thánh điện, hoàn toàn loại bỏ người ngoại bang ra khỏi việc phụng tự. Thái độ tuyệt đối này là một trong những đặc điểm của cộng đồng Ít-ra-en sau lưu đày đến độ khinh thường họ. Er và Nkm cũng đi theo đường hướng này khi không chấp nhận cho người Sa-ma-ri cộng tác vào việc xây cất Đền Thờ mới. [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [18]
Các thầy Lê-vi trước đây thường dính dấp với những Đền Thờ ngẫu tượng ở ngoài đền thờ Giê-ru-sa-lem. Khi các nơi thờ ngẫu tượng này bị phá huỷ do phong trào đệ nhị luật và cuộc canh tân tôn giáo của vua Giô-si-gia, các thầy không còn vị trí xã hội nào và hoặc phải sống nhờ lòng hảo tâm (Đnl 12,12.18 ...), hoặc phải vào phục vụ ở đền thờ Giê-ru-sa-lem (Đnl 18,6-8). Ngôn sứ Ê-dê-ki-en theo giải pháp sau này, nhưng dành cho các thầy vị trí thấp : các thầy làm công việc phục vụ thay thế cho những người ngoại vẫn làm và đã bị ngôn sứ chỉ trích. [19]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
Các thầy tư tế Lê-vi (x. Đnl 18,1-5) là những người vẫn gắn bó với đền thờ Giê-ru-sa-lem. Các thầy là con cháu ông Xa-đốc, người đã được vua Sa-lô-môn đặt làm thượng tế sau khi vua truất chức thượng tế A-vi-gia-tha (x. 1 V 2,27-35). Nhiệm vụ của các thầy là : có thể vào trong thánh điện, sửa soạn đèn, dâng hương (x. Lv 1-7 ; 10,8-11 ; 12,7 ; 14 ; 17,5 tt), đốt các lễ vật trên bàn thờ và rưới máu. Nhưng các thầy phải giữ chặt chẽ một số chỉ thị liên quan đến sự thánh thiện. [24]
English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [25]
English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
Quan niệm cho rằng sự thánh thiện có thể lan truyền do đụng chạm. Các thầy phải cởi y phục tế lễ và để lại trong phòng thánh, kẻo y phục đó đụng chạm vào dân, chuyển sự thánh thiện sang dân, khiến dân không thể làm một số việc phàm tục khác được (x. Xh 29,37 ; 30,29 ; Lv 6,18.27 ; 21,1-8). – Cạo đầu hoặc để tóc mọc tự nhiên, không cắt tỉa là dấu hoặc mắc lời khấn hứa (Ds 6,5) hoặc có tang (x. Is 22,12 ; Gr 16,6 ; Ed 7,18). Có tang là điều không hợp với những người phải thi hành những nhiệm vụ thánh thiêng. – Trong khi thi hành nhiệm vụ trong Đền Thờ, các tư tế không được uống rượu. – Cuối cùng, Ed ra một khoản luật áp dụng cho các tư tế, điều trước đây chỉ buộc thượng tế mà thôi : các thầy không được cưới bà goá, trừ phi bà này là vợ của một tư tế đã quá cố (x. Lv 21,7.13 tt). Các thầy không được đụng chạm vào xác chết kẻo bị ra ô uế, trừ phi đó là những người họ hàng thân thích rất gần (x. Lv 21,1-4 ; Ds 6,6 ; 19,11-19 ; Lv 15,13.28). Nhưng như thế các thầy cũng bị coi là ô uế trong bảy ngày. Ngày thứ tám, các thầy phải dâng lễ tạ tội để thanh tẩy. Các thầy không được ăn con vật chết hay bị thú dữ cắn xé, để khỏi bị lây nhiễm sự ô uế (x. Lv 17,15 ; 22,8). Theo Lv 7,24, chỉ thị này liên quan đến mọi người Ít-ra-en. – Tất cả những chỉ thị khắt khe như thế nhằm cho thấy sự tinh tuyền và riêng biệt của các tư tế. Nhưng trong thể chế thần quyền tương lai, không thấy ngôn sứ Ê-dê-ki-en nói đến thầy thượng tế. – Ngôn sứ nhắc đến nhiệm vụ của hàng tư tế : dạy cho dân biết lề luật, nhất là biết phân biệt cái gì là thánh thiêng, cái gì là phàm tục, xét xử các vụ kiện cáo, tranh chấp, thúc giục người ta giữ ngày sa-bát và các ngày lễ. – Để sinh sống, các thầy không có phần đất riêng (cc. 28.30), nhưng có Đức Chúa là phần gia nghiệp. Vì thế các thầy được hưởng một phần các lễ phẩm và lễ vật người ta dâng cho Đức Chúa cũng như những của bị biệt hiến hoặc thánh hiến cho Thiên Chúa. [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
Ed 43,6-11 [1@]
Ed 43,3-5; Xh 40,34-38; 1 V 8,10-11 [2@]
2 Sb 13,9-11 [3@]
St 17,10; Gr 4,4 [4@]
Ed 22,26 [5@]
Cv 21,28-29 [6@]
Ds 18,1-19 [7@]
Xh 18,5.42 [8@]
Lv 6,3-4 [9@]
Lv 21,5 [10@]
Lv 10,9 [11@]
Lv 21,7-14 [12@]
Ed 20,11-12.16.19-20 [13@]
Lv 21,1-4 [14@]
Ds 18,20-24; Đnl 18,1-2 [15@]
Gs 13,14 [16@]
Lv 27,28 [17@]