Ch. 39 không phải là một điệp văn của ch. 38, nhưng tác giả khai triển những câu cuối ch. 38 một cách chi tiết. Gốc thảm bại nặng nề. Ý tưởng đó được hoạ lại bằng hình ảnh người Ít-ra-en đốt võ khí trong suốt bảy năm và chôn xác quân thù trong bảy tháng. Qua chiến thắng oanh liệt của Đức Chúa, dân ngoại sẽ nhận biết Đức Chúa, Thiên Chúa của Ít-ra-en là Đấng toàn năng và công chính. [1]
English: Gog | French: Gog | Latin: Gog | Origin: גּוֹג | Vietnamese: Gốc 1 -- một người Rưu-vên dòng dõi ông Giô-ên, 1 Sb 5,4 [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
English: Gog | French: Gog | Latin: Gog | Origin: גּוֹג | Vietnamese: Gốc 1 -- một người Rưu-vên dòng dõi ông Giô-ên, 1 Sb 5,4 [4]
English: Meshech | French: Mèshek | Latin: Mosoch | Origin: מֶשֶׁךְ | Vietnamese: Me-séc 1 -- con trai ông Gia-phét, St 10,2 [5]
English: Tubal | French: Toubal | Latin: Thubal | Origin: תֻבָל | Vietnamese: Tu-van -- St 10,2 ; Ed 38,2-3 [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Magog | French: Magog | Latin: Magog | Origin: מָגוֹג | Vietnamese: Ma-gốc 1 -- con ông Gia-phét, St 10,2 [10]
Không phải chỉ quân xâm lăng phải chịu số phận thảm thương mà cả quê hương xứ sở của nó (Ma-gốc) cũng như các thành thị duyên hải (các hải đảo) cũng bị tàn phá. Việc quân xâm lăng bị thảm bại bộc lộ danh thánh của Đức Chúa. Vì khi dân ngoại xâm lăng Ít-ra-en, họ đã xúc phạm đến Danh Người, cho rằng Người không đủ sức che chở dân Người. Bây giờ, ngược lại, khi Người tỏ sự toàn năng ra, họ sẽ nhìn nhận rằng Người là Đấng Thánh của Ít-ra-en, tức là Người vừa siêu việt và không bị xúc phạm, Người vừa gắn bó với Ít-ra-en vì đó là dân Người đã chọn. [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
Bảy năm (x.c. 12 : bảy tháng) kiểu nói chỉ có nghĩa là một thời gian dài. [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Gog | French: Gog | Latin: Gog | Origin: גּוֹג | Vietnamese: Gốc 1 -- một người Rưu-vên dòng dõi ông Giô-ên, 1 Sb 5,4 [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Obarim (Valley the) | French: Multitude de Gog (Vallée de la) | Latin: Multitudinis Gog | Origin: גֵּי הָעֹבְרִים | Vietnamese: Ô-vơ-rim (thung lũng) -- Ed 39,11 [21]
English: Gog | French: Gog | Latin: Gog | Origin: גּוֹג | Vietnamese: Gốc 1 -- một người Rưu-vên dòng dõi ông Giô-ên, 1 Sb 5,4 [22]
English: Hamon-Gog | French: Vallée de la Multitude de Gog | Latin: Multitudinis Gog | Origin: הֲמוֹן גּוֹג | Vietnamese: Ha-môn Gốc -- Ed 39,11 [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
Theo Luật, xác chết làm cho đất nơi có xác chết và người đụng đến ra ô uế. Vì có nhiều xác chết, người ta phải mất một thời gian dài để chôn cất. Và cũng phải có một ban riêng để tìm kiếm cẩn thận xem có còn sót xác nào không vì chỉ cần một xác chết cũng khiến cho xứ ra ô uế. Lại phải làm dấu cho người ta tránh khỏi đụng vào. [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
English: Hamon-Gog | French: Vallée de la Multitude de Gog | Latin: Multitudinis Gog | Origin: הֲמוֹן גּוֹג | Vietnamese: Ha-môn Gốc -- Ed 39,11 [28]
English: Hamonah | French: Hamona | Latin: Amona | Origin: הֲמוֹנָה | Vietnamese: Ha-mô-na -- Ed 39,16 [29]
Ghi chú về Ha-môn. Người ta không biết thành Ha-mô-na là thành nào, ở đâu. Bản văn không chắc. [30]
Ngôn sứ còn mời chim trời và dã thú đến tham dự bữa tiệc hy tế lớn đó (x. Is 30,31 ; 34,6 ; Gr 46,10 ; Xp 1,7-8). Trong các hy tế ở Đền Thờ, những người dâng và khách mời được hưởng một phần lễ phẩm. Ở đây, thảm bại được coi như là một hy lễ lớn, lễ vật là xác quân thù, khách mời là chim trời, thú dữ. Mỉa mai ! [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
Đây là lời kết của cả phần sách (ch. 33-39), chứ không phải chỉ kết sấm ngôn hạch tội Gốc. Lời kết này tóm tắt giáo huấn của ngôn sứ Ê-dê-ki-en đã được trình bày ở 5,8.10 ; 28,26 ; 34,30 ... [36]
Chiến thắng lớn là dịp để mọi người nhận biết vinh quang của Đức Chúa, bởi vì ai nấy đều được chứng kiến sự công chính của Thiên Chúa. Nhà Ít-ra-en sẽ nhận biết Đức Chúa là Thiên Chúa của mình, Đấng đã trừng phạt rồi lại cứu thoát họ. Các dân ngoại cũng sẽ nhìn nhận rằng nếu Ít-ra-en thất bại và bị đi đày, thì không phải là vì Thiên Chúa bất lực không thể che chở họ, nhưng vì họ đã phản loạn và phạm bao tội lỗi nên đã bị Thiên Chúa trừng phạt. Hình phạt lớn nhất đó là Thiên Chúa để mặc cho quân thù tha hồ áp bức. [37]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [42]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]
Nhưng sau khi đã trừng phạt họ xứng việc họ làm, Thiên Chúa lại quyết định cứu thoát họ để tỏ cho Ít-ra-en thấy lòng thương xót và cho dân ngoại thấy quyền phép vô song của Người. Vì danh của Người, Người sẽ cho Ít-ra-en từ chốn lưu đày trở về quê hương. Đó là việc lạ lùng đối với dân ngoại. Người tỏ ra thánh thiện trước mắt dân ngoại, nghĩa là dân ngoại sẽ nhận biết sự thánh thiện của Người qua việc Người trừng phạt, và nhận biết quyền phép vô song của Người qua việc Người giải thoát họ. [44]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
Ed 38,3-4 [1@]
Ed 38,23 [2@]
Ds 19,16; Đnl 21,23 [3@]
Kh 19,17-18 [4@]
Xh 14,4 [5@]
Ed 11,19; 37,14 [6@]