Ch. 37 này là đỉnh cao của lời loan báo : thời lưu đày chấm dứt, thời mới đã khởi đầu. Đồng thời đây cũng là lời giải đáp những thắc mắc nghi ngại có thể có từ phía những người đang lưu đày khi nghe ngôn sứ loan báo, ví dụ : Làm sao Giu-đa lại có ngày phục hưng, được hoàn toàn tự do, trước hiện tại quyền lực của vua Na-bu-cô-đô-nô-xo vẫn kể như bá chủ ? Và như thế tình cảnh lưu đày sẽ còn tiếp tục hết đời này sang đời khác. – Ngôn sứ xác nhận rằng dân Ít-ra-en hoàn toàn không còn khả năng phục hồi, ví như bộ xương khô đét, nhưng quyền năng vô song của Thiên Chúa có thể phục hồi sinh lực cho những khúc xương khô ấy. Nhờ quyền năng đó, Ít-ra-en sẽ được phục hưng, trở thành một dân tộc thống nhất, không còn chia cắt như xưa. – Chương này được chia làm hai phần rõ rệt : a. thị kiến cộng đoàn Ít-ra-en sẽ được phục hưng (cc. 1-14) ; b. hành động tượng trưng hai vương quốc Giu-đa và Ép-ra-im sẽ thống nhất (cc. 15-28). [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
Thung lũng, x. 3,22-23 và 8,4. [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
Hình thức đối thoại nhằm lôi kéo người đọc chú ý vào một chuyện phi thường sắp xảy ra, nhằm đề cao uy quyền toàn năng của Thiên Chúa (x. Kh 7,13). [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
Thần khí : nguyên lý làm cho sống. Theo quan niệm bình dân, sự sống do Thiên Chúa ban trực tiếp cho mỗi sinh linh. [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
Tuyên sấm, tuyên sấm : kiểu nói nhắc đi nhắc lại cho thấy giây phút long trọng của biến cố sắp xảy tới. [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
Cc. 11-14 giải thích rõ ràng ý nghĩa của thị kiến đã được nói trên : người dân lưu đày khi hay tin thành Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ hoàn toàn đã tuyệt vọng, và tin rằng mình bị Thiên Chúa bỏ hẳn rồi. Thị kiến của ngôn sứ vực dậy niềm tin và hy vọng cho dân này : Thiên Chúa sẽ cho dân được phục hồi và trở về quê hương như Người làm cho những bộ xương không còn chút sinh khí được sống lại. – Dầu bản văn này trực tiếp nói về việc dân Ít-ra-en lưu đày được phục hưng (x. Hs 6,2 ; 13,14 ; Is 26,19), nhưng những hình ảnh biểu tượng đã được ngôn sứ dùng cũng có thể giúp nghĩ đến việc phục sinh thân xác của mỗi cá nhân, đã được G 19,25 tt nói thoáng qua, được Đn 12,2 ; 2 Mcb 7,9-14.23-36 ; 12,43-46 nói rõ (x. 2 Mcb 7,9 tt). Trong Tân Ước, x. Mt 22,29-32 và nhất là 1 Cr 15. [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
Sau khi loan báo tương lai rực rỡ : dân được trở về quê hương, ngôn sứ Ê-dê-ki-en cũng loan báo quốc gia sẽ được thống nhất bằng một hành động biểu tượng khác. Giu-đa và con cái Ít-ra-en liên minh với nó, tức là toàn dân thuộc vương quốc phía Nam. Giu-se và toàn thể nhà Ít-ra-en liên minh với nó, tức là vương quốc phía Bắc đã bị mất từ khi Sa-ma-ri thất thủ và dân bị lưu đày năm 721. Hai vương quốc đã phân ly, từ sau khi Sa-lô-môn qua đời, sẽ thống nhất dưới quyền của một vị lãnh đạo. [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 [26]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [27]
Giu-se, cây gỗ của Ép-ra-im : ông Giu-se, cha của Ép-ra-im (St 48,13 tt ; 41,50-52) là tổ tiên của chi tộc chính trong các chi tộc của vương quốc phía Bắc. [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 [31]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [38]
Vị vua duy nhất cai trị vương quốc thống nhất này được gọi là Đa-vít, tôi tớ Ta. Ý tưởng về thể chế thần quyền trong tương lai, rập theo thời vua Đa-vít xưa, được lặp lại. Vị lãnh đạo mới sẽ là một vị vua như vua Đa-vít xưa. Như thế, sự kiện lưu đày trở về được nối kết với việc mở ra thời đại cứu thế. Quả vậy, dân lưu đày trở về là khởi điểm của cộng đoàn quốc gia dân tộc mới, từ đó Đấng Cứu Thế xuất hiện. – Ngôn sứ Ê-dê-ki-en lý tưởng hoá tương lai nhằm khích lệ dân lưu đày. Ông nghĩ đến một kỷ nguyên mới, kỷ nguyên của bình an và công lý. Đó là kết quả của giao ước mới (c.26) có giá trị vĩnh cửu. Thiên Chúa bấy giờ lại là trung tâm của mọi người Ít-ra-en (x. Gr 31,31) bởi vì Người trở lại, và cư ngụ giữa họ, trong thánh điện ở Giê-ru-sa-lem. Bấy giờ các dân nhận biết Đức Chúa là Đấng thánh hoá Ít-ra-en, tức là Đấng đã tách Ít-ra-en ra khỏi các dân tộc để làm thành dân riêng của Người và đưa Ít-ra-en vào bầu khí thánh thiện vì có Thiên Chúa hiện diện. Sấm ngôn này được hoàn tất trong Hội Thánh, Ít-ra-en mới, thiêng liêng, thừa kế những lời hứa dành cho Ít-ra-en cũ, lịch sử. [39]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [40]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [41]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]
Ed 3,12 [1@]
Kh 7,1 [2@]
St 2,7; Tv 104,30; Rm 8,11; Kh 11,11 [3@]
Rm 8,11 [4@]
Gr 3,18 [5@]
Dcr 11,7.14 [6@]
Dcr 11,7.14 [7@]
Is 11,13 [8@]
Ed 34,23; Gr 23,5; Ga 10,16 [9@]
Ed 28,26; Gr 17,25; Ge 4,20 [10@]
Ed 16,60; Is 24,5; Hr 13,20 [11@]
Kh 21,3 [12@]