English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [1]
Sau khi tuyên sấm hạch tội kẻ thù truyền kiếp của Ít-ra-en, ngôn sứ Ê-dê-ki-en nói về việc phục hưng dân tộc. Chương này gồm hai phần : a. loan báo Đức Chúa chúc lành cho núi non Ít-ra-en đối lại sự tàn phá dành cho núi non Ê-đôm (cc. 1-15) ; b. Giu-đa bị sửa phạt là thích đáng, nhưng vì danh dự của mình, Đức Chúa sẽ cho dân lưu đày trở về, sẽ ban cho họ trái tim mới và cho họ được mọi điều tốt lành ở trên đất Pa-lét-tin. Miền đất mới, được hứa ban, sẽ biến thành một thửa vườn hạnh phúc cho những người hồi hương (cc. 16-38). – Lời sấm này đã được tuyên ra sau năm 587 ít lâu, lúc các dân lân bang xâm nhập Pa-lét-tin. [2]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [3]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [12]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [16]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [17]
Giữa lúc chán nản và tuyệt vọng, niềm tin cuộc trở về sắp tới lại nổi bật lên (x. 37 ; Is 40-45). [18]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
Ngươi là kẻ nuốt trửng người ... Kiểu nói có thể giải thích về lý do địa dư : đất đai Pa-lét-tin cằn cỗi, lại là nơi diễn ra các cuộc xung đột giữa các cường quốc, là đối tượng xâm lăng và cướp phá của những dân gần miền bên kia sông Gio-đan. Kiểu nói gần như sao chép lời của các thám tử Ít-ra-en sau khi đi do thám đất Ca-na-an : Miền đất ... là đất nuốt người ở đó ... (x. Ds 13,22 ; Lv 18,28). Có thể ngôn sứ nhắm cả hai nghĩa đó. [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
Câu nói hàm ý mỉa mai : Thiên Chúa của Ít-ra-en đã không đủ sức để cứu dân của Người. Thiên Chúa sẽ hành động để duy trì danh dự của Người. Người biểu dương sự thánh thiện của Người, tức là Người cho dân ngoại biết rằng nếu như Người để cho dân Người phải tan tác thì không phải là Người không đủ sức, mà vì Người muốn dùng hình phạt để thanh tẩy họ cho xứng với sự công chính và thánh thiện của Người. Người sẽ cho dân Ít-ra-en trở về, và bấy giờ dân ngoại sẽ nhận biết Người cao cả và quyền năng. [29]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [30]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
Khi Đức Chúa đưa dân trở về quê hương, Người làm cho dân nên một cộng đoàn mới về đời sống tôn giáo, khác hẳn thời trước lưu đày. Không những Người thanh tẩy dân sạch mọi tội lỗi như thờ ngẫu tượng và bất công xã hội, nhưng Người còn biến đổi nội tâm của các phần tử trong cộng đoàn Ít-ra-en : Ít-ra-en trước lưu đày có quả tim bằng đá, không bén nhạy đối với các mệnh lệnh của Đức Chúa, người Ít-ra-en sau lưu đày được Đức Chúa ban cho một thần trí mới, giúp họ đi vào đường ngay nẻo chính (x. Is 32,5 ; Ge 2,28 ; Dcr 4,6). [36]
Ngôn sứ Ê-dê-ki-en nhằm nói về Ít-ra-en lịch sử sẽ thực sự trở thành dân của Đức Chúa : tâm hồn họ sẽ tập trung vào Thiên Chúa. Lời sấm này song song với lời sấm của ngôn sứ Giê-rê-mi-a : Thời bấy giờ, Ta sẽ là Thiên Chúa của tất cả các thị tộc Ít-ra-en và chúng sẽ là dân Ta. Ta sẽ ghi vào lòng dạ chúng, sẽ khắc vào tâm khảm chúng lề luật của Ta. Ta sẽ là Thiên Chúa của chúng, còn chúng sẽ là dân của Ta (Gr 31,1.33). [37]
Kết quả của sự gắn bó với Thiên Chúa là dân được hưởng mọi phúc lành : Trước hết dân được tẩy sạch mọi ô uế do việc tôn thờ ngẫu tượng trong quá khứ, đất đai sản xuất hoa màu dồi dào. Nhưng những phúc lành ấy, ngôn sứ lặp đi lặp lại, không phải do công trạng của dân mà ngược lại là đàng khác, tất cả lịch sử của dân là lịch sử của những điều xấu xa đáng hổ thẹn, nhưng chỉ vì Thiên Chúa muốn duy trì danh của Người ở giữa các dân ngoại. [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [40]
Ngôn sứ lý tưởng hoá miền đất tuôn chảy sữa và mật Thiên Chúa đã hứa ban cho dân Người thời ông Mô-sê. Miền đất ấy đã trở nên tan hoang khi thành bị địch quân tàn phá và dân bị đưa đi lưu đày. Điểm chính trong viễn ảnh do ngôn sứ trình bày là để cho dân lưu đày đừng tắt niềm hy vọng. Hình ảnh nổi bật nhất diễn tả viễn ảnh đó là cảnh huy hoàng náo nhiệt trong những ngày lễ ở đền thờ Giê-ru-sa-lem. [41]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]
English: Eden | French: Eden | Latin: Eden | Origin: עֵדֶן | Vietnamese: Ê-đen 1 -- nơi có vườn địa đàng, St 2,8 [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [47]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [48]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [49]
Ed 35,10 [1@]
Is 61,4; Gr 30,18-19 [2@]
Lv 15,19-27 [3@]
Ed 20,39; Rm 2,24 [4@]
Ed 16,60-63; Tv 115,1; Is 48,11 [5@]
Ed 47,1; Ds 19,19; Ga 3,5; 4,1-2 [6@]
Ed 11,19; 18,3; 2 Cr 3,3 [7@]
Gl 5,22-25; 1 Tx 4,8; 1 Ga 3,23-24 [8@]
Ed 16,61-63 [9@]
Is 51,3 [10@]