English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [1]
Ngôn sứ một lần nữa lên tiếng hạch tội Ê-đôm, nhưng dài hơn và mạnh hơn ở 25,12-14. Giá bản văn ở chỗ các lời sấm hạch tội các dân thì hợp lý hơn ! Nhưng có lẽ nó ở đây vì liên hệ với bản văn tiếp theo, lời sấm hạch tội núi non Ít-ra-en. [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
Không những mối thù giữa Ê-đôm và Ít-ra-en đã có từ thời rất xa xưa (x. Ds 20,21 ; Tl 11,17 ; 1 Sm 14,47 ; 16,27) và mối thù ấy đã bộc lộ ra suốt dòng lịch sử của hai dân tộc, nhưng đặc biệt dữ dội vào lúc Giê-ru-sa-lem rơi vào tay quân Ba-by-lon (x. Ac 4,21 ; Ôv 10-17 ; Ge 4,19 ; Tv 137,7). [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
Hai dân tộc ... hai miền đất : vương quốc Giu-đa và vương quốc Ít-ra-en. Sau khi Giê-ru-sa-lem sụp đổ (năm 587), Ê-đôm chỉ chiếm miền nam xứ Pa-lét-tin (I-đu-mê) và có thể vài giải đất phụ, chứ không bao giờ xâm chiếm toàn thể Giu-đa và Ít-ra-en. Nhưng những người lưu đày đã cắt nghĩa tin tức về việc Ê-đôm xâm lăng như là một sự đe doạ toàn thể đất của Đức Chúa. – Đang khi Đức Chúa ngự ở đó : dân bỏ đất đi đày nhưng Đức Chúa vẫn là Chủ đất. [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [20]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
Ed 25,12-14; Gr 49,7-22; Ôv 1-2.8 [1@]
Am 1,11 [2@]
Tv 94,9 [3@]